Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Liên Mạc (Có đáp án)

Câu 1:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?

A. Quá trình trao đổi chất. B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình bài tiết.

Câu 2:(0,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?

A. Cá. B. Thịt gà. C. Thịt bò. D. Rau xanh.

Câu 3:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:

A. Ăn nhiều thịt, cá. C. Ăn nhiều rau xanh.

B. Ăn nhiều hoa quả. D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.

Câu 4:(1 điểm) Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ . cho thích hợp trong các câu dưới đây :

 Để thực hiện vệ sinh .thực phẩm cần:

- Chọn thức ăn.,. có giá trị dinh dưỡng, không có .và.

- Dùng.để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.

 nước sạch, tươi, sạch, màu sắc, mùi vị lạ, an toàn.

Câu 5:(0,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?

A. Uống ít nước đi.

B. Hạn chế tắm giặt.

C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: không xả rác, nước thải,.vào nguồn nước.

D. Cả ba việc làm trên.

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Liên Mạc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN MẠC
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
Điểm
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4
 ( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
	Họ và tên:.Lớp
Câu 1:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?
A. Quá trình trao đổi chất. B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình bài tiết.
Câu 2:(0,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá. B. Thịt gà. C. Thịt bò. D. Rau xanh.
Câu 3:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. Ăn nhiều thịt, cá.	 C. Ăn nhiều rau xanh.
B. Ăn nhiều hoa quả.	 D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 4:(1 điểm) Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ ....... cho thích hợp trong các câu dưới đây :
 Để thực hiện vệ sinh ..............................thực phẩm cần: 
- Chọn thức ăn.................,.................. có giá trị dinh dưỡng, không có ...........................và......................................
- Dùng..................................................để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
 nước sạch, tươi, sạch, màu sắc, mùi vị lạ, an toàn.
Câu 5:(0,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?
A. Uống ít nước đi.
B. Hạn chế tắm giặt.
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: không xả rác, nước thải,...vào nguồn nước.
D. Cả ba việc làm trên.
Câu 6:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Trong không khí có những thành phần nào sau đây ?
A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
Câu 7:(1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Tính chất nào sau đây cả nước và không khí đều không có:
A. Không màu.	 C. Không vị.
B. Không mùi. D. Có hình dạng nhất định.
Câu 8:(1điểm) Khi bị bệnh, cần cho người bệnh ăn uống như thế nào? 
Câu 9:(1điểm) Nêu cách phòng bệnh béo phì ?
Câu 10:(1điểm) Em cần làm gì khi đi bơi hoặc tập bơi ?
Câu 11:(1điểm) Hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên một cách đơn giản (sử dụng mũi tên và ghi chú).
GV coi, chấm nhận xét, kí tên:.
.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN MẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4
Đáp án:
Câu 
1
2
3
5
6
7
Đáp án
A
 D
D
C
B
D
Điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
1,0
1,0
Câu 4: (1điÓm)Thø tù cÇn ®iÒn lµ:an toàn, tươi, sạch, màu sắc, mùi vị lạ, nước sạch.
Câu 8:(1điểm) - Cần cho người bệnh ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như thịt, cá, trứng, sữa, các loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ thể. Nếu người bệnh quá yếu, không ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước ép quả, Nếu người bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít thì cho ăn nhiều bữa trong ngày.
 - Có một số bệnh cần ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 9:(1điểm)
Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điều độ,ăn chậm nhai kĩ.
Tích cực vận động cơ thể, đi bộ và thường xuyên luyện tập thể dục thể thao.
Câu 10:(1điểm)
Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ
Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Câu 11:(1điểm)
HS vẽ đúng sơ đồ và ghi đúng chú thích.
 Liên Mạc, ngàytháng 12 năm 2017
 TM. HĐRĐ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4
STT
Nội dung kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
1
Trao đổi chất ở người
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
1
1
 Câu số
1
Số điểm
1,0
 1,0
2
Dinh dưỡng
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
0,5
0,5
3
Phòng bệnh
Số câu
1
1
1
1
4
 Câu số
3
4
9
8
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
4
An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Câu số
10
Số điểm
1,0
1,0
5
Nước
Số câu
1
1
1
3
Câu số
5
7
11
Số điểm
O,5
1
1,0
2,5
6
Không khí
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Tổng số câu/số điểm
Số câu
3
3
1
2
2
11
Số điểm
2,0
3,0
1,0
2,0
2,0
10
	TM. HĐRĐ

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_ho.docx
Giáo án liên quan