Giáo án lớp 4 - Tuần 1 năm 2014

 I Mục tiêu

- Nắm được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.

- Biết được: Trung thực trong học tập giỳp em học tập tiến bộ, được mọi người yờu mến.

- Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của học sinh.

- Cú thỏi độ và hành vi trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung thực và khụng bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.

 

doc953 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 1 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p
I. Mục tiêu:
- Củng cố chia với số có hai chữ số.
- Củng cố toán TB cộng, toán có dư
II. HS làm bài tập: ( 40 phút ) 
 Bài 1. Đặt tính rồi tính.
1512 : 42 1512 : 63 4868 : 52 5687 : 72
6225 : 15 8228 : 34 9872 : 54
- HS tự làm bài 
Bài 2. Tìm x
x x 36 = 1224 x x 27 = 8740 13 x x = 351
Bài 3. Có 3 ô tô mỗi xe chở được 32 tạ cà phê và có 5 ô tô , mỗi ô tô chở được 24 tạ cà phê. Hỏi Tb mỗi ô tô chở được bao nhiêu tạ cà phê?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Muốn tìm số TB cộng ta làm ntn?
Bài 4. Có 9872 cái bút xếp vào hộp. Mỗi hộp 43 bút. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp và thừa bao nhiêu bút?
HS đọc đề bài vả tự giải 
1 HS lên bảng làm bài ; cả lớp nhận xét – GV tổ chức chữa bài 
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) 
Dặn hs về ôn bài , chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tập đọc: 
 Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 80 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan). 
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. Các HĐ dạy học :
HĐ1: KT tập đọc và HTL(12-15')
- GV gọi HS bốc thăm
- Nêu câu hỏi về nội dung báo đọc.
HĐ2: HDHS làm BT(20-25')
 ? Nêu y/c?
- GV đọc bài
? Hai chị em làm gì? 
? Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra?
? Nêu TN khó viết?
- GV đọc TN khó viết.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm, chữa bài.
- KT 6 em.
- Bốc thăm đọc bài + trả lời câu hỏi.
- Nghe viết bài thơ: Đôi que diêm
- Theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ.
- Hai chị em bạn nhỏ tập đan . 
- Từ hai bàn tay của chị của em, những mũ, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra.
- Viết nháp, 2 HS viết bảng.
- NX, sửa sai.
- Viết bài
- Soát bài.
* Củng cố - dặn dò(3') 
- NX giờ dạy
- HTL bài: Đôi que đan . Ôn bài tiếp tục KT
Tiết 3 : Khoa học:
Ôn tập 
I. Mục tiêu:
-Nêu được con người và động vật cần có không khí để thở thì mới sống được.
II. ĐDDH Tranh ảnh về người bệnh được thở bằng ô xi
III. Hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1
 5´
HĐ2
 9´
HĐ3
 9´
HĐ4
 7´
HĐ5
 5´
Kiểm tra: Nêu vai trò của không khí đối với sự cháy?
 *Nhận xét và giới thiệu bài
Vai trò của không khí đối với con người
-Cho HS đặt tay trước mũi hít vào, thở ra
-Nêu nhận xét
-Cho HS làm động tác bịt mũi, nêu hiện tượng
?Vậy không khí có vai trò ntn đối với đời sống của con người? Nêu ứng dụng.
Vai trò của không khí đối với động vật, TV
-Quan sát H3,4 và nêu : Tại sao sâu bọ và cái cây lại bị chết?
*Lưu ý : Không nên để hoa tươi trong phòng đóng kín
Một số TH phải dùng bình ô xi
-HS quan sát H5,6 –SGK.
-Nêu dụng cụ của người thợ lặn
?Tên dụng cụ cung cấp ô xi cho bể cá?
?Trông TH nào người ta phải thở bằng bình ô xi?
Củng cố – Dặn dò
-Rút nội dung BCB
-Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà
-HS làm TN theo N
-Ghi lại kq
-Báo cáo kq
-2 HS đọc
-HS làm TN theo 525,.N
-Ghi lại kq
-Báo cáo kq
-HS nêu 
Sáng thứ 5, ngày 29 thgáng 12 năm 2011
Tiết 1: Tập làm văn: 
Ôn tập cuối học kì 1
(Tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn, biết đặt CH xác định bộ phận câu đã học: Làm gì ? Thế nào ? Ai ? (BT2). 
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- 1 số tờ phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. Các HĐ dạy - học :
HĐ1: KT tập đọc và HTL(12-15')
- GV nhận xét cho điểm.
HĐ2: HDHS làm BT(20-25') 
? Nêu y/c?
- 6 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
- Mở SGK (T 176) Nêu y/c
Tìm DT, ĐT, TT.
- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 số h/s
- HS phát biểu lớp NX.
a) Các DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:
- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng, hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù Lá.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các BP in đậm:
- HS nêu
Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trước sân?
* Củng cố - dặn dò(3')
 - NX giờ học. - BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.
	Tiết 2 : CHÍNH TẢ: 
Ôn tập cuối học kì 1
	(Tiết 6)
I Mục tiờu:
- Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Nghe- viết đỳng bài chớnh tả( tốc độ viết khoảng 80 chữ / 15 phỳt) , khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ 4 chữ (Đụi que đan)
II. Đồ dựng dạy học: 
Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng ( như ở tiết 1 )
III. Cỏc hoạt động dạy hoc:
T.G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
32'
15'
15'
5'
A. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. ễn tập: 
vHoạt động 1: Kiểm tra đọc 
- Tiến hành tương tự như tiết 1: Học sinh 
vHoạt động 2: Viết chớnh tả 
a/ Tỡm hiểu nội dung đoạn văn 
- Gọi HS đọc đoạn văn 
- Nội dung bài thơ muốn núi lờn điều gỡ?
b/ Hướng dẫn viết từ khú 
- Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả 
- Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được 
c/ Viết chớnh tả
- GV đọc cho HS viết
- Đọc để HS rà soỏt bài
- Hướng dẫn chấm chữa lỗi 
- Thu, chấm bài 
B Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài ụn tiết 3
- Đọc và trả lời cõu hỏi về bài tập đọc đó gắp thăm
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
-Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ bàn tay của chị của em những mũ, khăn, ỏo của bà, của bộ của mẹ của cha dần đõn hiện ra.
- HS tỡm và nờu cỏc từ khú. Vớ dụ: Chăm chỉ, giản dị, dẻo dai, … 
- HS viết bảng con cỏc từ trờn
-HS viết bài
- HS rà soỏt bài
- HS đổi vở chấm chữa lỗi
- HS nhắc lại nội dung bài học 
Thứ sỏu, ngày 30 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1 : TOÁN:
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
I.MỤC TIấU:
Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:
- Đọc, viết, so sỏnh số tự nhiờn ; hàng lớp.
- Tực hiện phộp cụng, trừ cỏc số đến sỏu chữ số khụng nhớ hoặc cú nhớ khụng quỏ 3 lượt và khụng liờn tiếp; nhõn với số cú hai ,ba chữ số; chia số cú đến 5 chữ số cho số cú hai chữ số ( chia hết , chia cú dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Chuyển đổi thực hiện phộp tớnh với số đo khối lượng, số đo diện tớch đó học.
- Nhận biết gúc,vuụng , gúc nhọn, gúc tự, hai đường thẳng song song, vuụng gúc.
- Giải bài toỏn cú đến 3 bước tớnh trong đú cú cỏc bài toỏn: Tỡm số trung bỡnh cộng; Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II. ĐỀ BÀI:
Phần I: Khoanh vào chữ trước cõu trả lời đỳng :(2,5 đ)
1.Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đén lớn:
 A. 17423; 17432; 17342;17324. B.17324;17342;17423. 
 C. 17243; 17342;17234. D.17706; 17067; 17670.
2. 5436 +7917=? A. 13353 B. 12353 C. 12343. D. 13543
3. 5436 – 3094= ? A. 5442 B. 3242 C. 2442. D. 1442
4. 237 x 42= ? A. 1312 B. 1422 C. 9954 D. 8944
5.9776 : 47 = ? A. 28 B. 208 C. 233 dư 25 D .1108
6. 3 m5dm= …..dm. A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050.
Phần II. (7.5đ)
1.(0,5đ) Tính giá trị của biểu thức : 617 x ( 47+35)=…………………….. =………………
2.( 2đ) Hai ô tô chở được 13540 kg gạo. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 320 kg gạo. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
3.( 2đ) Cho hình vẽ, biết ABCD là hình vuông có cạnh 6cm các hình tứ giác AEGD ; BEGC đều là hình chữ nhật.
A B E a.Cạnh AE vuông góc với …………………………….
 b.Cạnh BC song song với cạnh………………………….
D C G c. Diện tích hình vuông ABCD là……………………..
4.(1đ) Không làm phép tính chia, hãy cho biết số 354 có chia hết cho 6 hay không?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.( 2đ)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m,chiều dài hơn chiều rộng 24m.Tính diện tích ? 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 2: Khoa học: 
 Không khí cần cho sự sống
I. Mục tiêu:
- Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được. 
 Sau khi học, HS biết:
II. Đồ dùng: Hình vẽ (T72-73)SGK
- Dụng cụ thật để bơm k2 vào bể cá
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: Nêu vai trò của k2 đối với sự cháy?
2. Bài mới : GT bài
* HĐ1: Tìm hiểu vai trò của k2 đối với con người.
- Yêu cầu HS để tay trước mũi, thở ra và hít vào, bạn có nhận xét gì?
- Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại, bạn cảm thấy thế nào?
? Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết?
- Cho HS quan sát tranh người bệnh thở bàng ô-xi, thợ lặn đeo bình ô-xi, dụng cụ đẻ bơm k2 vào bình cá.
? Nêu vai trò của k2 đối với con người và ứng dụng KT và y học, đời sống?
- Thực hành
- Khó chịu, tức ngực.
- Q/s hình 3,4 (T72)
- Vì thiếu k2
- Q/s
- Con người cần k2 để hô hấp vì duy trì sự sống 
- Trong y học dùng khí ô-xi để cho người bệnh thở.
- Trong đời sống dụng cụ để bơm k2 vào bể cá...
* HĐ 2: Tìm hiểu vai trò của k2 đối với đv và tv.
Mục tiêu: Nêu dẫn chứng để chứng minh đv và tv đều cần không khí để thở.
? Tại sao sâu bọ và cây trong bình lại chết?
GV kể: Nhà bác học làm TN nhốt một con chuột bạch vào một chiếc bình thủy tinhkín, có đủ thức ăn và nước uống. Khi chuột thở hết khí ô-xi trong bình thủy tinh kín thì nó bị chết mặc dù thức ăn và nước uống vẫn còn.
? Nêu vai trò của không khí đối với tv và đv ?
? Tại sao không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
- Quan sát H3, 4(T72-SGK)
- .....thiếu không khí để thở.
- Nghe
- Tv và đv đều cần không khí để thở.....
- ...vì cây hô hấpthải ra các-bô- nic, hút khí ô-xi làm ảnh hưởng tới sự hô hấp của con người.
HĐ3 : Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi.
Mục tiêu: Xác định vai trò của khí ô-xi đối với sự thở và ứng dụng của kiến thức này vào cuộc sống.
- Yêu cầu HS
? Nêu VD chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người, đv và tv?
? Thành phần nào của không khí cần cho sự sống của người, đv, tv?
? Trong trường

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 4 20142015(1).doc
Giáo án liên quan