Bài giảng Tuần 8 - Tiết 16 - Kiểm tra 1 tiết (đề 1)

Kiến thức:

 a) Chủ đề 1:Tính chất của chất( nước cất, nước khoáng).

 b) Chủ đề 2: Nguyên tử( hạt nhân nguyên tử)

 c) Chủ đề 3: So sánh sự nặng nhẹ của các nguyên tử dựa vào nguyên tử khối(Mg,C)

 d) Chủ đề 4: Hợp chất,đặc điểm cấu tạo.

 e) Chủ đề 5: Khái niệm hợp chất.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 8 - Tiết 16 - Kiểm tra 1 tiết (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Hoá học 8 Tuần: 8
Ngày soạn: 14/9/2011. Tiết : 16
Ngày dạy: 29/9/2011
Tên bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
 (Đề 1)
I.Mục tiêu đề kiểm tra: 
 1.Kiến thức:
 a) Chủ đề 1:Tính chất của chất( nước cất, nước khoáng).
 b) Chủ đề 2: Nguyên tử( hạt nhân nguyên tử)
 c) Chủ đề 3: So sánh sự nặng nhẹ của các nguyên tử dựa vào nguyên tử khối(Mg,C)
 d) Chủ đề 4: Hợp chất,đặc điểm cấu tạo.
 e) Chủ đề 5: Khái niệm hợp chất.
 g) Chủ đề 6:Hoá trị, lập công thức hoá học của hợp chất hai nguyên tố.
 2. Kĩ năng:
 - Nắm được các khái niệm.( chất tinh khiết,hợp chất, kí hiệu hoá học,hoá trị, nguyên tử khối)
 - Kĩ năng quan sát chất để Phân biệt được nước khoáng và nuớc cất.
 - Vận dụng qui tắc về hoá trị, các bước lập công thức hoá học để lập công thức hoá học.
 - Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối.
 3.Thái độ :
 -Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận).
III.Ma trận đề . 
 *đề 1
Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Bài 2. Chất
(2 tiết)
Biết được sự giống và khác nhau giữa nước cất và nước khoáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 2
Bài 4: Nguyên tử
(01 tiết)
Hiểu nguyên tử( Hạt nhân nguyên tử)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Chủ đề 3.
Bài 5: Nguyên tố hoá học
(01 tiết)
Hiểu được sự nặng nhẹ của các nguyên tử(Mg, C)
Vận dụng thành thạo kiến thức về nguyên tử khối 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
 1 câu
0,5đ
1 câu
1đ
2câu
1,5đ
15%
Chủ đề 4.
Bài 6: Đơn chất và hợp chất, phân tử.
(02 tiết)
Biết
hơp chất và đặc điểm cấu tạo
Hiểu về hợp chất 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
2đ
1câu
0,5đ
2câu
2,5đ
25%
Chủ đề 5.
Bài 9: Công thức hoá học
(01 tiết)
Hiểu được về công thức hoá học của hợp chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Chủ đề 6.
Bài 10: Hoá trị
(02 tiết)
Hiểu được hoá trị, qui tắc về hoá trị
Vận dụng qui tắc hoá trị, các bước lập CTHH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
1đ
1 câu
2đ
3câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
IV. Đề kiểm tra.
 Huỳnh Hồng Nam- Chắc kha- Minh Hoà
Họ và tên: . KIỂM TRA ( 1tiết).
Lớp: Môn: Hóa Học 8
 Điểm 
Lời Phê của giáo viên
Đề 1
A.Trắc nghiệm(3 điểm)
Caâu I Khoanh troøn vaøo moät trong caùc chöõ caùi a,b,c,d ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng.
 1. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức hoá học sau đây:
 a. CaPO4 b. Ca2PO4
 c. Ca3(PO4)2 d. Ca3PO4 
 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên
 a. Lớp vỏ mang điện tích âm b. Nguyên tử trung hoà về điện
 c. Số e = số P d. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
 3. Hợp chất của kali(K), lưu huỳnh(S) có công thức K2S. Hoá trị phù hợp của kali và lưu huỳnh lần lượt là:
 a. I, II b. II,I
 c. II, III d. III, II
Caâu II . Khoanh troøn vaøo chöõ Ñ ôû caâu ñuùng vaø chöõ S ôû caâu sai .
 1. Nguyên tử magie nặng hơn nguyên tử cacbon 3 lần. Ñ S 
2. Các công thức : NaOH, HCl, SO2 đều là hợp chất. Ñ S 
Khí cacboníc (CO2) được tạo bởi hai nguyên tố là C và H có phân tử khối bằng 16. Ñ S 
B. Tự Luận ( 7 ñieåm ).
 Caâu I. (2 điểm) 
 Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của nước khoáng và nước cất?.
 Caâu II (2điểm) 
 Hợp chất là gì? Nêu đặc điểm cấu tạo của hợp chất? 
 Câu III (2 điểm). Lập công thức hoá học của các hợp chất sau:
Ca (II) và NO3 (I)
S (IV) và O (II)
 Caâu IV. (1 điểm) .
 Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn nguyên tử hiđro 31 lần.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X.
---------------------------------
 . 
 V.Đáp án- Thang điểm.( Đề 1)
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I.(1,5đ)
Câu II. (1đ)
 1.c ; 2.d; 3.a
 1.S ; 2.Đ ; 3.S
Mỗi khoanh tròn đúng được 0,5đ
0,5 x 3 =1,5 điểm
0,5 x 3 =1,5 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 2 đ)
 - Nêu được 2 tính chất giống nhau:
 + Nước bên trong đều trong suốt, không màu
 + uống được.
 - Nêu được 2 tính chất khác nhau:
 + Nước cất dùng để pha thuốc tiêm và sử dụng trong phòng thí nghiệm còn nuớc khoáng thì không.
1 điểm
1 điểm
Câu II.(2đ)
 - Nêu được: Hợp chất là những chât tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
 - Nêu đặc điểm cấu tạo.
 Trong hợp chất các nguyên tử của các nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất định.
1 điểm
1 điểm
Câu III.(2đ)
a) Lập công thức hoá học:
 II I
Cax(NO3)y
x. II = y.I(Qui tắc hóa trị)
x: y = I : II = 1/2
Ca(NO3)2
 b) Lập công thức hoá học:
 IV II
SxOy
x. IV = y.II(Qui tắc hóa trị)
x : y = II : IV = 1/2
SO2
1 điểm
1 điểm
Câu IV.(1đ)
-Tính được nguyên tử khối X = (62 – 16 ) : 2 =23(đvC)
Tên nguyên tố Natri. Kí hiệu hoá học Na 
0,5 điểm
0,5 điểm
VI. Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
 .
 ..
..
Huỳnh Hồng Nam- Chắc kha- Minh Hoà
Giáo án môn Hoá học 8 Tuần: 8
Ngày soạn: 14/9/2011. Tiết : 16
Ngày dạy: 29/9/2011
Tên bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
 (Đề 2)
I.Mục tiêu đề kiểm tra: 
 1.Kiến thức:
 a) Chủ đề 1: Biết tính chất của chất.
 b) Chủ đề 2: Nguyên tử( hạt nhân nguyên tử)
 c) Chủ đề 3: So sánh sự nặng nhẹ của các nguyên tử dưa vào nguyên tử khối(Cu, S)
 d) Chủ đề 4: Đơn chất,đặc điểm cấu tạo.
 e) Chủ đề 5: Khái niệm hợp chất.
 g) Chủ đề 6: Hoá trị, lập công thức hoá học.
 2. Kĩ năng:
 - Nắm được các khái niệm.( chất tinh khiết,hợp chất, hoá trị, nguyên tử khối)
 - Kĩ năng quan sát chất để Phân biệt được nước khoáng và nuớc cất.
 - Vận dụng qui tắc về hoá trị, các bước lập công thức hoá học để lập công thức hoá học.
 - Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối.
 3.Thái độ :
 -Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận).
III.Ma trận đề . 
 *đề 2
Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Bài 2. Chất
(2 tiết)
Biết được 
Việc hiểu biết tính chất của chất có lơi .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 2
Bài4:Nguyên tử (01 tiết)
Hiểu Hạt nhân nguyên tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Chủ đề 3.
Bài5:Nguyên tố hoá học
(01tiết)
Hiểu được sự nặng nhẹ của các nguyên tử(Cu, S)
Vận dụng thành thạo kiến thức về nguyên tử khối ,KHHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
 1 câu
0,5đ
1 câu
1đ
2câu
1,5đ
15%
Chủ đề 4.
Bài 6: Đơn chất và hợp chất, phân tử.
(02 tiết)
Biết
đơn chất và đặc điểm cấu tạo
Hiểu về hợp chất 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
2đ
1câu
0,5đ
2câu
2,5đ
25%
Chủ đề 5.
Bài 9: Công thức hoá học
(01 tiết)
Hiểu được về công thức hoá học của hợp chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Chủ đề 6.
Bài 10: Hoá trị
(02 tiết)
Hiểu được hoátrị, qui tắc về hoá trị,
Vận dụng qui tắc hoá trị, các bước lập CTHH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
1đ
1 câu
2đ
3câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
* Đề 2
Họ và tên: . KIỂM TRA ( 1tiết).
Lớp: Môn: Hóa Học 8
 Điểm 
Lời Phê của giáo viên
Đề 2
A.Trắc nghiệm(3 điểm)
Caâu I Khoanh troøn vaøo moät trong caùc chöõ caùi a,b,c,d ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng.
 1. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức hoá học sau đây:
 a. MgPO4 b. Mg3(PO4)2 
 c. Mg3PO4 d. Mg2PO4
 2. Hợp chất của nhôm (Al), lưu huỳnh(S) có công thức Al2S3. Hoá trị phù hợp của nhôm và lưu huỳnh lần lượt là:
 a. IV, III b. III, IV
 c. II, III d. III, II
Caâu II . Khoanh troøn vaøo chöõ Ñ ôû caâu ñuùng vaø chöõ S ôû caâu sai .
 1. Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử S 2,5lần. Ñ S 
2. Các công thức : NaOH, HCl, SO3 đều là hợp chất. Ñ S 
3.Khí cacboníc (CO2) được tạo bởi hai nguyên tố là C và O có phân tử khối bằng 44. Ñ S 
 4. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và electron . Ñ S 
B. Tự Luận ( 7 ñieåm ).
 Caâu I. (2 điểm) 
 Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?. 
 Caâu II (2điểm) 
 Đơn chất là gì? Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất? 
 Câu III (2 điểm). Lập công thức hoá học của các hợp chất sau:
Mg (II) và Cl (I)
Al (III) và O (II)
 Caâu IV. (1 điểm) .
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó.
 ---------------------------------
V.Đáp án- Thang điểm.( Đề 2)
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I.(1đ)
Câu II. (2đ)
 1.b ; 2.d; 
 1.S ; 2.Đ ; 3.Đ ; 4.S
Mỗi khoanh tròn đúng được 0,5đ
0,5 x 2 =1điểm
0,5 x 4 =2 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 2 đ)
 - Nêu được:
 + Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết
 được chất
 + Biết cách sử dụng chất
 + Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất.
0,75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
Câu II.(2đ)
 - Nêu được: Đơn chất là những chât tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
 - Nêu đặc điểm cấu tạo.
 Trong đơn chất kim loại các nguyên tử của các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một thứ tự xac định.Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2.
1 điểm
1 điểm
Câu III.(2đ)
a) Lập công thức hoá học:
 II I
MgxCly
x. II = y.I(Qui tắc hóa trị)
x: y = I : II = 1/2
MgCl2
 b) Lập công thức hoá học:
 III II
AlxOy
x. III = y.II(Qui tắc hóa trị)
x : y = II : III = 2/3
Al2O3
1 điểm
1 điểm
Câu IV.(1đ)
 - Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC)
X là Cacbon . Kí hiệu hóa học: C
0,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docgiao an hoa 98 tiet 16.doc