Bài giảng Tuần 35 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II (tiếp)

. Kiến thức:

 - Cũng cố kiến thức: Vai trò của chăn nuôi, đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục , vai trò của thức ăn đối với vật nuôi, nguồn gốc thức ăn vật nuôi, nhân giống thuần chủng, đặc điểm và tính chất của môi trường nước, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi tôm, cá.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, nhận biết.

3. Thái độ: Nghiêm túc học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 35 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn: 02/05/2009
Tiết 52 Ngày dạy: 
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
 - Cũng cố kiến thức: Vai trò của chăn nuôi, đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục , vai trò của thức ăn đối với vật nuôi, nguồn gốc thức ăn vật nuôi, nhân giống thuần chủng, đặc điểm và tính chất của môi trường nước, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi tôm, cá.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, nhận biết.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập.
II. ĐỀ KIỂM TRA:
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng: 
1. Vai trị của nuơi thủy sản là : 
A. Cung cấp trứng, thịt, sữa cho con người;
B. Cung cấp lương thực cho con người;
C. Cung cấp gỗ cho sản xuất và xuất khẩu;
D. Cung cấp những sản phẩm thủy sản cho con người và động vật. 
2. Bột cá là thức ăn vật nuơi cĩ nguồn gốc từ: 
A. Chất khống; 	B. Thực vật; 	C. Động vật; 	D.Vitamin.
3. Thức ăn vật nuơi cĩ vai trị : 
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuơi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuơi;
B. Tăng sức đề kháng cho vật nuơi;
C. Cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển ;
D. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuơi.
4. Phương pháp nhân giống thuần chủng là: 
A. Vịt xiêm X Vịt xiêm;	B. Gà Lơgo X Gà Ri;
C. Lợn Mĩng cái X Lợn Ba Xuyên; 	D. Bị Sin X Bị Vàng Việt Nam.
5. Chỉ được tiêm văcxin cho vật nuơi khi : 
A. Đang ủ bệnh; 	B. Mới ốm dậy; 	C. Đang phát bệnh; 	D. Khỏe mạnh. 
6. Mơi trường nước nuơi thủy sản thường mát về mùa hè và ấm về mùa đơng là do : 
A. Cĩ khả năng điều hịa chế độ nhiệt;	B. Cĩ sự chuyển động của nước;
C. Cĩ khả năng hịa tan các chất; 	D. Cĩ thành phần O2 thấp và CO2cao.
7. Khí oxi cĩ trong nước là do: 
A. Hơ hấp của động vật và sự bốc hơi nước;
B. Quang hợp và khơng khí hịa tan vào;
C. Hơ hấp của sinh vật và sự thủy phân các hợp chất hữu cơ;
D. Hơ hấp và quang hợp của sinh vật. 
8. Để diệt trừ VSV cĩ hại trong ao nuơi tơm , cá người ta thường tẩy dọn ao bằng: 
A. Thuốc tím; 	B. Vơi bột; 	C. Tỏi;	D. Ampicilin. 
Câu 2(1 đ): Hãy đánh dấu (X) vào dấu (..) sao cho thích hợp :
Những biến đổi của cơ thể vật nuơi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
1. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
..
..
2. Gà trống biết gáy
..
..
3. Gà mái bắt đầu đẻ trứng 
..
..
4. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa
..
..
 B. TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1 (3 đ): Hãy nêu nguồn gốc của thức ăn vật nuơi? Cho VD? Cho biết thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi? Hãy nêu vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi?
Câu 2 (2 đ) : Em hãy cho biết mục đích của phịng, trị bệnh cho tơm, cá ? Muốn phịng, trị bệnh cho tơm, cá theo em cần phải cĩ những biện pháp gì? 
III. ĐÁP ÁN : 
Phần
Đáp án chi tiết
Thang điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
B. Tự luận 
Câu 1 (3 đ) 
Câu 2 (2 đ)
 1. D 2. C 3. D 4.A 5. D 6.A 7.B 8. B 
1, 4 : Sự sinh trưởng.
2,3: Sự phát dục
+ Nguồn gốc của thức ăn vật nuơi: 
Động vật: bột cá, bột sị
Thực vật: Rau, ngơ, khoai, sắn.
Chất khống: premic khống..
+ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi: 
Thức ăn vật nuơi cĩ 2 phần: nước và chất khơ.
Trong chất khơ cĩ các thành phần dinh dưỡng: chất khống, vitamin, gluxit, protein, lipit.
Tùy mỗi loại thức ăn khác nhau mà cĩ thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng là khác nhau. 
+ Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi: 
Cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển .
Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuơi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuơi: trứng, thịt, sữa, lơng, da, sừng, mĩng
Cho vật nuơi ăn thức ăn tốt và đủ để tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuơi và chống đỡ bệnh tật. 
* Phịng bệnh: 
+Mục đích: Tạo điều kiện cho tơm, cá luơn luơn khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình bình thường, khơng bị nhiễm bệnh.
+ Biện pháp:
Thiết kế ao nuơi hợp lý.
Trước khi thả tơm, cá cần tẩy dọn ao bằng vơi bột.
Cho tơm, cá ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng để tăng sức đề kháng.
Thường xuyên kiểm tra mơi trường nước.
Dùng thuốc phịng trước mùa tơm, cá dễ mắc bệnh.
* Chữa bệnh: 
+ Mục đích : để tiêu diệt những tác nhân gây bệnh cho tơm, cá đảm bảo cho chúng khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình thường.
+ Biện pháp: 
Hĩa chất: Vơi, thuốc tím
Thuốc tân dược: Sunfamit, Ampicilin..
Thuốc thảo mộc: Tỏi, cây duốc cá
8 ý đúng *0,5 = 4,0 đ
4 ý đúng *0,25 =1,0 đ
1 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp
Tổng số
Điểm trên 5,0
Điểm dưới 5,0
Tổng
5,0–6,4
6,5-7,9
8,0-10
Tổng 
3,5-4,9
2,0-3,4
0-1,9
7A1
7A2
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • dockie tra hk II.doc