Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 29: Ôn tập chương II - Phạm Trường Quyết

Là một đường thẳng:

+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.

+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0.

+ Trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 29: Ôn tập chương II - Phạm Trường Quyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 9 
Tiết 29 
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Giáo viên: Phạm Trường Quyết 
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
Là một đường thẳng: 
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0. 
+ Trùng với đường thẳng 
y = ax nếu b = 0. 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. 
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
(sgk/50) 
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) : 
+ Lập bảng giá trị để tìm hai tọa độ điểm. 
+ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M, N. 
. M 
N . 
y = ax + b 
x 
0 
-b/a 
y = ax+b 
b 
0 
M(0; b) 
N(-b/a; 0) 
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Nếu a > 0 : 
4) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b n (a ≠ 0) với trục Ox: 
Nếu a < 0 : 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
(sgk/50) 
y = ax + b 
a > 0 
y = ax + b 
a < 0 
A 
T . 
A 
. T 
+  là góc nhọn. 
+ tg = a 
+  là góc tù. 
+ tg( –  ) =  a  
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
5) Cho (d) : y = ax + b (a ≠ 0) 
 (d’): y = a’x + b’ (a’≠ 0) 
+ (d) cắt (d’)  
+ (d) song song (d’)  
+ (d) trùng (d’)  
- (d) vuông góc (d’)  
a ≠ a’ 
a = a’ và b ≠ b’ 
a = a’ và b = b’ 
a.a’ = -1 
// 
V 
Cho hai hàm số bậc nhất : 	 
	 y = (k + 1)x + 3 
	y = (3 – 2k)x + 1 
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng : 
a) Song song với nhau? 
Bài 1 : (bài 36/61 sgk) 
c) Hai đường thẳng này có thể Mi trùng nhau không? Vì sao? 
BT 
Nếu a > 0 : 
4) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b n (a ≠ 0) với trục Ox: 
Nếu a < 0 : 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
+  là góc nhọn. 
+ tg = a 
+  là góc tù. 
b) Cắt nhau? 
+ tg( –  ) =  a  
 - (d) cắt (d’) tại một 
điểm trên trục tung  
a ≠ a’ và b = b’ 
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
+ (d) cắt (d’)  
a ≠ a’ 
+ (d) song song (d’)  
+ (d) trùng (d’)  
- (d) vuông góc (d’)  
a = a’ và b ≠ b’ 
a = a’ và b = b’ 
a.a’ = -1 
5) Cho (d) : y = ax + b (a ≠ 0) 
 (d’): y = a’x + b’ (a’≠ 0) 
Nếu a > 0 : 
4) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b n (a ≠ 0) với trục Ox: 
Nếu a < 0 : 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
+  là góc nhọn. 
+ tg = a 
+  là góc tù. 
+ tg( –  ) =  a  
 - (d) cắt (d’) tại một 
điểm trên trục tung  
a ≠ a’ và b = b’ 
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
+ (d) song song (d’)  
+ (d) trùng (d’)  
- (d) vuông góc (d’)  
a = a’ và b ≠ b’ 
a = a’ và b = b’ 
a.a’ = -1 
Nếu a > 0 : 
4) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b n (a ≠ 0) với trục Ox: 
Nếu a < 0 : 
3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 
A. Tóm tắt kiến thức : 
1) Hàm số bậc nhất có dạng: 
 y = ax + b ( a ≠ 0 ) 
2) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) ; TXĐ: R 
 + Đồng biến trên R khi a > 0 
 + Nghịch biến trên R khi a < 0. 
+  là góc nhọn. 
+ tg = a 
+  là góc tù. 
5) Cho (d) : y = ax + b (a ≠ 0) 
 (d’): y = a’x + b’ (a’≠ 0) 
+ tg( –  ) =  a  
+ (d) cắt (d’)  
a ≠ a’ 
 - (d) cắt (d’) tại một 
điểm trên trục tung  
a ≠ a’ và b = b’ 
Tiết 27 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
V ẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ: 
y = 0,5x + 2 (1) ; y = 5 - 2x (2) 
Giải: 
a) 
y = 0,5x+2 
y 
0 
-1 
2,5 
-2 
2 
5 
x 
A 
-4 
D 
E 
B 
y = 5 - 2x 
 C 
b) G ọi c ác giao đ i ểm của các đường thẳng 
 y = 0,5x + 2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C ? 
x 
0 
 -4 
y = 0,5x+2 
2 
0 
- Vẽ đồ thị h/s y = 0,5x + 2 
x 
0 
 2,5 
y = 5 – 2x 
5 
0 
- Vẽ đồ thị h/s y = 5 – 2x 
b) T ừ k ết qu ả c â u a ta t ính được: A (-4; 2) ; B (2,5 ;5) 
V ì C c ùng thu ộc đ t (1) và đt (2) nên thoả mãn: .. 
Thay x = => y = .. 
Vậy C (.) ? 
1,2 
2,6 
B ài 37/SGK.61 
Bài 37 
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A,B,C. 
y= 0,5x + 2 
y = 5 – 2x 
- 4 
5 
0 
2,5 
2 
x 
y 
A 
B 
C 
Toạ độ điểm C: 
Xét phương trình sau 
 0,5x+2 = 5 – 2x x = 
Thay x = 1,2 vào (2) ta được: 
 y = 5 - 2.1,2 = 2,6 .Vậy C (1,2;2,6) 
Toạ độ của hai điểm A, B : 
 A (-4;0), B (2,5;0) 
V ẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ: 
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2) 
Giải: 
y = 0,5x+2 
y 
0 
-1 
2,5 
-2 
2 
5 
x 
A 
-4 
D 
E 
B 
y = 5 - 2x 
 C 
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, và BC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimét ) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) . 
c) AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5 (cm) 
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, 
 ta có OF = 1,2 cm. CF = 2.6 cm 
 Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F) 
 ta có: 
F 
1,2 
2,6 
B ài 37/SGK.61 
B ài 37/SGK.61 
V ẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ: 
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2) 
Giải: 
y = 0,5x+2 
y 
0 
-1 
2,5 
-2 
2 
5 
x 
A 
-4 
D 
E 
B 
y = 5 - 2x 
 C 
2,6 
1,2 
F 
d) T ính c ác g óc t ạo b ởi c ác đường th ẳng c ó ph ương trình (1) v à (2) với trục Ox (làm tròn đến phút) 
d) Góc CAx là góc tạo bởi đường thẳng 
 y = 0,5x + 2 và trục Ox , có a = 0,5 > 0 
 ta có: 
Góc CBx là góc tạo bởi đường thẳng y = 5 – 2x và trục Ox, 
có a = -2 < 0 nên: .. 
Góc CAx 
chúc các em chăm ngoan, học giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_29_on_tap_chuong_ii_pham_truong_qu.ppt
Giáo án liên quan