Giáo án Hình học 9 tuần 16

I .Mục tiêu:

1Kiến thức:

- HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn

- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn

2 Kĩ năng:

- HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, tiếp tuyến chung của hai đường tròn, biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính .

- HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế .

3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II .Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tương đối của 2 đường tròn, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế. Thước thẳng, eke, compa, phấn màu.

- HS: Ôn tập bất đẳng thức tam giác, tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn, thước thẳng , bút chì.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
====================================================================
Ngày soạn: 01/11/12	Ngày dạy: 6/12/12
Tuần 16.
Tiết 31.
 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (t.t) – LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:
1Kiến thức:
- HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn 
- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn 
2 Kĩ năng:
- HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, tiếp tuyến chung của hai đường tròn, biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính .
- HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế .
3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
II .Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tương đối của 2 đường tròn, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế. Thước thẳng, eke, compa, phấn màu.
- HS: Ôn tập bất đẳng thức tam giác, tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn, thước thẳng , bút chì.
III .Các hoạt động dạy học :
A Ổn định tổ chức lớp :
B Kiểm tra bài cũ :
?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn .
?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về 2 đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau.
*Trả lời :SGK
C Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí 2 đường tròn cắt nhau.
- Em có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO/ với các bán kính R,r.
- HS: R – r < OO/ < R + r 
 (bất đẳng thức tam giác)
- Để chứng minh (O;R) cắt (O/;r) ta chứng minh điều gì?
- HS: R - r < OO/ < R + r
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong của 2 đường tròn .
- Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính .
- HS: OO/ = OA + OA/ = R + r
- Quan hệ OO/ = R + r
- Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính .
- HS: OO/= OA - O/A Hay OO/ = R - r
- Để chứng minh (O;R) tiếp xúc trong (ngoài) với (O;r) ta chứng minh điều gì .
- HS: OO/ = R – r (OO/ < R + r)
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 
a) Hãy tính OO/ ? Rút ra mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính R,r?
- HS:OO/ = OA + AB + BO/ = R + AB + r
OO/ > R + r
b);c) Thực hiện tương tự a)
- HS: OO/ = OA – AB - O/A = R – r – AB 
OO/ > R - r
- HS: OO/ = 0
- Để chứng minh (O;R) và (O/ ;r) ngoài nhau hoặc đựng nhau hoặc đồng tâm ta chứng minh điều gì ?
 - HS: OO/ > R + r hoặc OO/ > R - r hoặc 
 OO/ = 0
-GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn rồi yêu cầu 4 nhóm thảo luận và vẽ tiếp tuyến vào các hình vẽ phần hệ thức .
- Hãy thực hiện ?.3
- HS: thảo luận nhóm và vẽ được tiếp tuyến 
I .Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
1.Hai đường tròn cắt nhau:
2 .Hai đường tròn tiếp xúc nhau :
a) Tiếp xúc ngoài:
b)Tiếp xúc trong:
3 .Hai đường tròn không giao nhau:
a) Ngoài nhau:
b) Đựng nhau: c) Đồng tâm
II.Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn : 
 là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó.
?.3
- H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và d2-TT chung trong : m
- H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và d2
- H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d
- H 97d: Không có tiếp tuyến chung
D .Luyện tập củng cố :
Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống 
Vị trí tương đối của 2 đường tròn
Số điểm chung
Hệ thức giữa d,R,r
(O;R) đựng (O/;r)
0
d < R – r 
Ở ngoài nhau
0
d > R r
Tiếp xúc trong 
1
d = R - r
Tiếp xúc ngoài 
1
d = R + r
Cắt nhau
2
R – r < d < R + r
E .Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 36,37,38,39 SGK
Tuần 17
Tiết 32.
 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:
1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập 
-HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn.
3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke ,compa,phấn màu.
HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng ,compa.
III .Các hoạt động dạy học:
A Tổ chức lớp:
B Kiểm tra bài cũ :
?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
d =R +r
Tiếp xúc ngoài 
3
1
2
d = R-r
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
R-r<d<R+r
Cắt nhau
3
0<r<2
5
d > R+r
ở ngoài nhau
5
2
1,5
d < R-r
Đựng nhau
?.2 Giải bài tập 36:
* Trả lời :
1) Phần chữ màu đỏ
2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
-O/C//OD( do đồng vị)
- O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà O/A= OO/ nên CA=CD)
-Kết luận :CA=CD
C .LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT GHI BẢNG
-GV treo bảng phụ vẽ hình 
?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu 
HS: O O/ =3+1=4cm
Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ?
HS: Nằm trên (O;4cm)
? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu.
HS:OI=3-1=2cm
? Vậy các tâm I nằm trên đường nào
HS: nằm trên (O;2cm)
-GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng dẫn học sinh vẽ hình 
?Để chứng minh ta chứng minh điều gì.
HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A
? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao?
HS: c/mIA=IB=IC=.Theo tính chất trong tiếp tuyến của tam giác vuông 
?Căn cứ vào đâu để chứng minh IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=ICIA=IB=IC=
? Để chứng minh ,ta chứng minh điều gì .
HS: là góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù và 
? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và IO/ là phân giác của và .
HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
? Hãy nêu cách tính BC.
HS: BC=2IA do IA=IB=IC.
? Làm thế nào để tính IA.
HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OIO/ tính được IA=6BC=12cm
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng dẫn học sinh xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau.
+ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ( nội dung ghi bảng )
++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội dung ghi bảng )
--GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, 101 sgk
+ Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với nên AB được vẽ chắp nối trơn với 
+ Ở hình 101: MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị gãy tại N
Bài tập 38 tr 123 SGK:
a) Nằm trên ( 0 ;4cm)
b) Nằm tren ( 0;2cm)
Bài tập 39 tr 123 sgk:
a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
ABC vuông tại A
Vậy :
b)Ta có :IO và IO/ là phân giác của góc BIA và AIC ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Mà góc BIA kề bù với góc AIC
Vậy góc OIO/=90o 
c)Ta có :IAO O/( tính chất của tiếp tuyến chung trong)
Suy ra :IA2=OA.O/A( Hệ thức lượngtrong tam giác vuông)
IA2=9.4=36
IA=6cm
BC=2IA=12cm
Vậy BC =12 cm
Bài tập 40 tr 123 sgk:
1) Trên các hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được
-Trên hình 88c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
2) Giải thích về chhiều quay của từng bánh xe
-Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì 2 bánh xe quay theo 2 chiều khác nhau( 1 bánh xe quay theo chiều kim đồng hồ ,bánh xe kia quay ngược chiều kim đồng hồ)
-Nếu 2 đường tròn tiếp xúc trong thì 2 bánh xe quay theo chiều như nhau.
D Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài 70 tr 138 sbt
-Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II
-Đọc và ghi nhớ “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ “

File đính kèm:

  • docGIAO AN HH 9 Tuan 16.doc