Bài giảng Tiết 33: Luyện tập hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo

 1. Kiến thức: Qua bài học này HS phải:

- Củng cố các kiến thức cơ bản về: Hợp chất hữu cơ (khái niệm, phân loại, đồng đẳng, đồng phân, liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ; phản ứng của hợp chất hữu cơ (thế, cộng, tách)).

- Vận dụng được các kiến thức vừa nêu trên để giải các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài luyện tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: Luyện tập hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
 Ngày soạn:10/12/2008
LUYỆN TẬP HỢP CHẤT HỮU CƠ, CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ CÔNG THỨC CẤU TẠO
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Qua bài học này HS phải:
- Củng cố các kiến thức cơ bản về: Hợp chất hữu cơ (khái niệm, phân loại, đồng đẳng, đồng phân, liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ; phản ứng của hợp chất hữu cơ (thế, cộng, tách)).
- Vận dụng được các kiến thức vừa nêu trên để giải các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài luyện tập.
 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo, viết PTHH biểu diễn các phản ứng thế, cộng, tách.
- Rèn luyện kỹ năng lập CTPT hợp chất hữu cơ (CTĐGN, CTPT)
- Giải các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan và BTTL liên quan .
 3. Thái độ:
- Tích cực, chủ động trong học tập hóa học và qua đó tạo lòng đam mê khoa học bộ môn.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Đàm thoại, thảo luận nhóm, thực hành giải bài tập.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS:
 1. Giáo viên: 
- Giáo án, bảng phụ, bảng nhóm, tài liệu trắc nghiệm và tự luận liên quan đến bài luyện tập. 
 2. Học sinh: 
- Ôn tập thật kỹ các kiến thức cơ bản của tiết học 28,29,30,31,32 để làm tốt các dạng bài tập ở bài luyện tập hôm nay. Làm bài tập và soạn bài theo yêu cầu của giáo viên.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong HS
Lớp
11B3
11B4
Vắng
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài.
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1 phút)
 Để nắm vững và vận dụng kiến thức mở đầu về hóa học hữu cơ trong việc viết CTCT, lập CTPT của hợp chất hữu cơ thông qua các giả thiết liên quan. Hôm nay các em sẽ luyện tập “Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo”
b. Triển khai bài:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (18 phút)
GV: Tổ chức cho HS ôn tập các khái niệm:
? Nêu một số CTPT hchc. Từ đó đưa ra kn.
? Hãy viết một số CTTQ để biểu diễn hchc từ đó trình bày về thành phần các nguyên tố trong hchc.
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Hợp chất hữu cơ: Là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,...)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾT LUYỆN TẬP
1. Trong phân tử CH4, thành phần khối lượng C, H lần lượt là:
A. 75%, 25%	 B. 20%, 80%	
C. 50%, 50%	 D. 25%, 75%
2. Thành phần theo khối lượng 92,3 %C, 7,7 %H ứng với công thức phân tử là:
A. C6H12 	B. C6H6 	C. C3H8 D. C5H12 
3.Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ A đối với hiđrô bằng 23. Vậy khối lượng phân tử chất A là:
A. 46	 	B. 23 	C. 48	D. 28
4. 0,88 gam hợp chất hữu cơ A ở ĐKTC chiếm 0,224 lít. Vậy khối lượng phân tử chất A là:
A. 88	B. 44 	C. 120	D. 60
5. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3 hai chất trên là:
A. Đồng đẳng	B. Đồng phân C. Đồng vị	D. Giống nhau
6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO2 và 0,09 g H2O. Khi xác định Clo trong lượng chất đó bằng AgNO3 thu được 1,435 g AgCl. Tỉ khối hơi của nó so với hiđrô bằng 42,50. Công thức phân tử của chất hữu cơ trên là:
A. C2H4Cl2	B. CH3Cl C. CHCl3	D. CH2Cl2
7. Đốt cháy 1 lít khí A cần 2 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 2 lít hơi nước. Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H6	B. C2H4 C. CH4	D. C3H8
8. Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là 4,05. Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là:
A. C5H11O3N	B. C5H11O2N	 C. C5H10O2N	 D. C5H12O2N
9.Ñoát chaùy hoaøn toaøn 5,8 gam chaát höõu cô A thu ñöôïc 2,65 gam Na2CO3, 12,1 gam CO2 vaø 2,25 gam H2O.
 a.Tính khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá coù trong 5,8 gam A vaø % khoái löôïng cuûa noù coù trong A ?
 b. Tìm coâng thöùc ñôn giaûn nhaát cuûa A.
10. Hôïp chaát A ( C, H, O, N ) coù MA = 89 ñvC . Khi ñoát chaùy 1 mol A thu ñöôïc hôi H2O , 3 mol CO2 vaø 0,5 mol N2 . Tìm CTPT cuûa A vaø vieát CTCT caùc ñoàng phaân maïch hôû cuûa A bieát raèng A laø hôïp chaát löôõng tính.
11. Theo thuyết cấu tạo hoá học, ứng với công thức phân tử C3H6 có các công thức cấu tạo là:
A. 1	B. 2 	C. 5	D. 6
12. Ứng với công thức phân tử C4H10 theo thuyết cấu tạo hoá học cacbon có hoá trị 4, hiđrô có hoá trị 1, số công thức cấu tạo là:
A. 2	B. 4 C. 5	D. 6
13. Hãy viết CTCT có thể có của các đồng đẳng ancol etylic có công thức phân tử C3H8O và C4H10O.
14. Hãy viết CTCT của các chất có CTPT sau: CH2Cl2 (một chất), C2H4O2(3 chất), C2H4Cl2 (2 chất ).
15. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 
	a) HCCH CH2=CH2 CH3-CH2-OH CH3-CH2Br
 b) HCCH C6H6 C6H5Br
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế, pứ cộng, pứ tách.

File đính kèm:

  • doch11tiet33.doc