Ôn thi học kì I (đề 2)

Câu 1: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và FeS trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 13,44 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị m là?

A. 6,6 gam B. 5,2 gam C. 5,8 gam D. 10,4 gam

Câu 2: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2N-CH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. 1, 3, 6 B. 1, 2, 5 C. 2, 5, 6 D. 2, 3, 4

Câu 3: X là hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C8H10O. X có thể tác dụng với Na tạo ra khí, khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4

Câu 4: Cho phản ứng điều chế Etyl axetat: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O. Để tăng hiệu suất tổng hợp Etyl axetat cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật:(1) Chưng cất Etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (2) Tăng nồng độ của Etanol; (3) Pha loãng Etanol và Axit axetic trước khi cho phản ứng; (4) Dùng chất hút nước như H2SO4 đặc.

A. 1,3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học kì I (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơng. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4
Câu 4: Cho phản ứng điều chế Etyl axetat: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O. Để tăng hiệu suất tổng hợp Etyl axetat cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật:(1) Chưng cất Etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (2) Tăng nồng độ của Etanol; (3) Pha loãng Etanol và Axit axetic trước khi cho phản ứng; (4) Dùng chất hút nước như H2SO4 đặc.
A. 1,3, 4	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 4	D. 1, 2, 3
Câu 5: Cho các nguyên tố: X ( Z=19); Y ( Z = 13); M ( Z = 17); N ( Z = 9); T ( Z =11). Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố
A. X<Y<M<N<T.	B. X<T<Y<M<N.	C. N<M<Y<X<T	D. N<M<Y<T<X.
Câu 6: Từ metan cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế Poli (vinyl axetat)?
A. 7.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 7: Để phân biệt Glucozơ, Glixerol, Anđehit acrylic, lòng trắng trứng ( abumin), ancol etylic người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2	B. Cu(OH)2/OH-	C. Dung dịch NaOH	D. AgNO3/NH3
Câu 8: Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. X, Y, Z là các nguyên tố cùng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của chúng là:
A. Z, Y, X.	B. X, Y, Z.	C. Y, Z, X.	D. X, Z, Y.
Câu 9: Đốt cháy các hợp chất thuộc cùng dãy đồng đồng đẳng thấy tỉ lệ giữa số mol CO2 và H2O ( ) tăng dần theo số nguyên tử cacbon trong phân tử. Các hợp chất hữu cơ đó thuộc dãy đồng đẳng?
A. Ancol no, đơn chức, mạch hở	B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở.	D. Ancol không no, đơn chức, mạch hở
Câu 10: Cho 10,3 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, BaCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 4,4.	B. 8,45.	C. 4,3.	D. 4,35.
Câu 11: Chia một amin đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:
A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C4H9NH2	D. C3H7NH2
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng
- Thí nghiệm 2: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
- Thí nghiệm 4: Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3
- Thí nghiệm 5: Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 13: X và Y là hai chất khí không màu. Cho X hoặc Y vào dung dịch brom thì thấy dung dịch brom nhạt màu. Cho X và Y vào một bình kín không có oxi ở nhiệt độ thích hợp X tác dụng với Y tạo ra chất rắn màu vàng. X và Y là:
A. SO2, H2S.	B. H2S, NH3.	C. HI, H2S.	D. HI, SO2
Câu 14: Thuỷ phân 4,3 gam este X đơn chức, mạch hở trong môi trường axit đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH=CH2.	B. HCOOC(CH3)=CH2.	C. HCOOCH2CH=CH2	D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 1,5M	B. 1,2M.	C. 2,0M.	D. 1,0M
Câu 16: Chia 10 gam hỗn hợp gồm: Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong O2 dư thu được 8,2 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lit) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.	B. 8,96 lít.	C. 4,48 lít.	D. 3,08 lít.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol M (M là kim loại chưa biết). Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, được kết tủa Z và dung dịch T. Sục khí CO2 dư vào dung dịch T đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi 10,2 gam chất rắn. M là kim loại nào sau đây ?
A. Al	B. Cr	C. Zn	D. Fe
Câu 18: Dãy polime nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm, bông.	B. Tơ visco, xenlulozơ, tơ tằm, len, amilopectin.
C. Tơ tằm, amilozơ, cao su isopren, cao su buna-S, len.	D. Amilozơ, tơ capron, bông, cao su buna, tinh bột.
Câu 19: Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt là Benzen, Toluen, Stiren. Có thể dùng hóa chất nào để phân biệt các chất lỏng trên?
A. Dung dịch Br2	B. Dung dịch KMnO4	C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch H2SO4
Câu 20: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử là C2H4O2 tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, NaHCO3.
A. 6.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 21: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là:
A. 0,75 mol.	B. 0,5 mol.	C. 0,7 mol.	D. 0,3 mol.
Câu 22: Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức có cùng số mol thành andehit thì cần vừa đủ 8,0 gam CuO. Cho toàn bộ andehit thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư /NH3 thu được 32,4 gam Ag kết tủa. Tên gọi 2 ancol đó là:
A. Metanol và Propan-1-ol	 B. Metanol và Propan-2-ol	 C. Metanol và Etanol	D. Etanol và Propan-1-ol
Câu 23: Điện phân 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,4M với điện cực trơ và có màng ngăn đến khi ở catot có 9,6 gam kim loại thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Fe. (Biết sản phẩm khử HNO3 là NO duy nhất).
A. 1,4 gam.	B. 5,6 gam	C. 4,2 gam.	D. 4,9 gam
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M còn nếu đốt cháy 0,3 mol X thì thu được 11,2 lit CO2 (đktc). Công thức của hai axit là:
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH	B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH	D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2. Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quy ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ( các chất đều đo ở đktc)?
A. 21,8g	B. 5,7g	C. 12,5g	D. 15g
Câu 26: Hidro hóa hoàn toàn một hidrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Clo hóa Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn:
A. 3	B. 7	C. 6.	D. 5.
Câu 27: Dãy chất nào tác dụng được với phenol
A. Br2, NaOH, Na, CH3OH, CH3COOH, HNO3.	B. NaOH, Br2, NaHCO3, Na, C2H5OH, CH3NH2
C. NaOH, Br2, NaHCO3, Na, C2H5OH, (CH3CO)2O.	D. Br2, NaOH, Na, (CH3CO)2O, HNO3, H2.
Câu 28: Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp: C2H5OH → X → C2H5OH. Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau: C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5; CH3CHO; CH2=CH-CH=CH2; C2H5Cl; CH3COOC2H5 .
A. 3 chất	B. 5 chất	C. 6 chất	D. 4 chất
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X đơn chức có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 2,15 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,75 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:
A. metyl acrylat.	B. metyl propionat.	C. etyl axetat.	D. vinyl axetat.
Câu 30: Hoà tan 0,1 mol Fe và 0,05 mol Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng dư NaNO3 thì thu được dung dịch Y. Khối lượng Cu tối đa có thể bị hoà tan trong dung dịch Y ( biết phản ứng chỉ tạo ra khí NO duy nhất) là:
A. 6,4 gam	B. 9,6 gam	C. 19,2 gam	D. 12,8 gam
Câu 31: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Nồng độ ion Fe3+ có trong dung dịch là ( coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng)
A. 0,3M	B. 0,05M	C. 0,2M	D. 0,25M
Câu 32: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch chứa NH4+; Al3+; 0,15 mol NO3- và 0,1 mol SO42-, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có 1,12 lít khí mùi khai (đktc) thoát ra và m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 31,1 gam.	B. 27,2 gam.	C. 7,8 gam.	D. 23,3 gam.
Câu 33: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3.
A. Etin, Fomadehit, Stiren, Phenyl axetilen, Metyl fomiat	B. Phenol, Axit fomic, Propin, Butadien, Glucozơ
C. Isopren, Etin, Vinyl axetat, Benzandehit, Cumen D. Vinyl axetilen, Axetandehit, Glucozơ, Metyl fomiat, Mantozơ
Câu 34: Cho 23,25 gam hốn hợp gồm bột Al và một kim loại kiềm thổ M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dich X và 6,72 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Kim loại M là:
A. Mg.	B. Sr.	C. Ba.	D. Ca.
Câu 35: Nung 48,3 gam hỗn hợp A chứa Al và một oxit sắt trong điều kiện không có không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Hoà tan B trong dung dịch NaOH dư được 3,36 lít khí ( đktc) và dung dịch C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch C thu được 39 gam kết tủa xuất hiện. Công thức của oxít sắt là::
A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. FeO	D. FeO2
Câu 36: Oxi hóa m gam ancol metylic bằng CuO đun nóng, thu được hỗn hợp gồm CH3OH dư, HCHO, H2O. Cho hỗn hơp này tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị m là:
A. 4,8 gam.	B. 9,6 gam.	C. 6,4 gam.	D. 3,2 gam.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al, MgO, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí, sau đó dẫn luồng khí CO dư từ từ đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn M. M chứa:
A. BaSO4, Al2O3, MgO, Fe, Cu	B. BaSO4, Mg, Fe, Cu	C. BaSO4, MgO, Fe, Cu D. Fe, MgO, Cu, Al2O3
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai anđehit có cùn

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC CUC HOT.doc
Giáo án liên quan