Bài giảng Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 2)

1. Kiến thức:

- Các t/c hh của muối

- Khái niệm p/ư trao đổi, đ/k để các p/ư trao đổi thực hiện được

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện khả năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia p/ư trao đổi để p/ư thực hiện được.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán các BThh

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 14. Bài 9
Tính chất hóa học của muối
I/ Mục tiêu
Kiến thức:
- Các t/c hh của muối 
- Khái niệm p/ư trao đổi, đ/k để các p/ư trao đổi thực hiện được
Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia p/ư trao đổi để p/ư thực hiện được.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán các BThh
Thái độ:
 - yêu môn học
II/ Chuẩn bị
1. GV: Mỗi lớp 4 nhóm làm Tno
 - Hóa chất: Cu, Fe, d/d AgNO3, d/d Cu SO4,d/d BaCl2, d/d H2SO4, d/d NaCl, d/d NaOH, d/d BaCl2.
 - Dụng cụ: 7 ống nghiệm, ống hút , kẹp gỗ, cốc t/t
 -> Sử dụng cho các Tno: 
 + Phần 1.ẹ có thềme p/ư với Cu SO4.
 + Phần 2ẹ, 3ẹ, 4ẹ.
 + PhầnII.3. Cho BaCl2 t/d NaOH.
 - Các mảnh giấy màu để hướng dẫn h/s viết PTPƯ trao đổi.
HS: chuẩn bị trước bài ở nhà
III/ Phương pháp
 Trực quan, nêu vấn đề
IV/ Tiến trình bài dạy
Ổn định lớp( 1phút)
 - Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Nêu các t/c hh của Ca(OH)2, viết PTPƯ minh họa cho các t/c đó?
Gọi HS chữa BT 1-30 SGK. GV nhận xét cho điểm
Bài mới ( 30 phút)
Giới thiệu bài
Phát triển bài
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hóa học của muối( 23 phút)
HS làm Tno theo hướng dẫn SGK có thêm đoạn dây sắt cho vào ống nghiệm CuSO4
 Quan sát h/t, nx, viết PTPƯ
=> Rút ra KL
Tiến hành tương tự phần 1
Hướng dẫn hs viết PTPƯ bằng bộ bìa màu
GV : Giơí thiệu : Nhiều muối bị phân hủy ở to cao như KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3.
-> HS viết PTPƯ
I. Tính chất hh của muối: 
 1. Muối t/d với KL:
 Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag
 Fe + Cu SO4 ->Fe SO4 + Cu
Dd muối + KL " Muối mới + KL mới
2. Muối t/d với axit
 H2SO4 + BaCl2 " 2HCl + BaSO4
 Muối + axit " Muối mới + axit mới
 3. Muối t/d với muối:
AgNO3 + NaCl -> AgCl+ NaNO3
d/d muối + d/d muối " 2 muối 
4. Muối t/d với ba zơ:
CuSO4 + 2NaOH " Cu(OH)2 + Na2SO4
D/d muối + d/d bazơ "muối mới + ba zơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối: 
 2KClO3 to	2KCl + 3O2
2KMnO4 to K2MnO4+MnO2+O2
Hoạt động 2. Tìm hiểu phản ứng trao đổi(7 phút)
.
 GV giới thiệu: Các p/ư của muối với a xit, với d/d muối , với d/d ba zơ xảy ra có sự trao đổi thành phần với nhau để tạo ra những h/c mới . P/ư đó thuộc loại p/ư trao đổi.
Vây: p/ư trao đổi là gì?
BT: Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết p/ư nào thuộc loại p/ư trao đổi?
1) BaCl2 + Na2SO4 ->
2) Al + AgNO3 ->
3) Cu SO4 + NaOH ->
4) Na2CO3 + H2SO4 ->
 GV hướng dẫn HS làm Tno so sánh:
Nhỏ 1-> 2 giọt d/d BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml d/d NaOH 
 -> Quan sát (ko có dấu hiệu p/ư)
HS so sánh với các Tno phần I và rút ra KL
 Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại p/ư trao đổi
II. Phản ứng trao đổi trong d/d : 
1. Nhận xét các p/ư của muối
2. Phản ứng trao đổi:
 - là phản ứng hóa học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhan những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. 
3. Điều kiện xảy ra p/ư trao đổi:
 - Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, bay hơi
- Phản ứng trung hòa cũng là phản ưng trao đổi 
Củng cố ( 7 phút)	
 - Làm bài tập 2,5/ sgk/33
 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
 - Hướng dẫn HS các giải bài tập 6 / sgk/ 33
 - Học bài, làm bài tập còn lại
 - Chuẩn bị tiếp bài 10
V/ Rút kinh nghiệm 
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...

File đính kèm:

  • doctiet 14. tinh chat hh muoi.doc