Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Huỳnh Thị Hiếu
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi
vào sinh ra tử
cày sâu cuốc bẫm
gan vàng dạ sắt
nhường cơm sẻ áo
chân lấm tay bùn
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ Môn: Luyện từ và câu Lớp 4/ 12 Giáo viên : Huỳnh Thị Hiếu Trò chơi Chọn hoa Em hãy nêu ghi nhớ trong bài Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Em hãy đặt một câu kể có dạng Ai là gì? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó. Em hãy đặt một câu với từ “dũng cảm”. Thứ năm, ngày 8 tháng 03 năm 2018 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm . Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 1 : Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm . Từ cũng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” Ví dụ: can đảm Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Từ cũng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” Ví dụ: can đảm Ví dụ: hèn nhát Bài tập 1 : Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm . Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Ai nhanh, ai đúng? Từ cũng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” Ví dụ: can đảm Ví dụ: hèn nhát Bài tập 1: Từ cũng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 1: Từ cũng nghĩa với từ “dũng cảm” Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - bênh vực lẽ phải - khí thế - hi sinh a nh dũng d ũng cảm d ũng mãnh Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - bênh vực lẽ phải - khí thế - hi sinh a nh dũng d ũng cảm d ũng mãnh Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? Ba chìm bảy nổi v ào sinh ra tử c ày sâu cuốc bẫm g an vàng dạ sắt n hường cơm sẻ áo c hân lấm tay bùn ; ; ; ; ; . Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Ba chìm bảy nổi Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt Gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo đùm bọc, g iúp đỡ, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt Gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo Đùm bọc, g iúp đỡ, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Chân lấm tay bùn Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo đùm bọc, g iúp đỡ, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Chân lấm tay bùn chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn). Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo đùm bọc, g iúp đỡ, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Chân lấm tay bùn chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn). Ba chìm bảy nổi sống phiêu bạc, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông). Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo đùm bọc, g iúp đỡ, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Chân lấm tay bùn chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn). Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? v ào sinh ra tử g an vàng dạ sắt đội trời đạp đất g an lì tướng quân Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Bài tập 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4 - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câu Câu hỏi củng cố Câu hỏi củng cố Câu 1 : Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm : a) gan dạ, gan góc, nhút nhát. b ) anh dũng, dũng mãnh, can trường. c) can đảm, quả cảm, khiếp nhược. Câu hỏi củng cố Câu 2 : Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm : a) hèn nhát, bạc nhược, gan góc. b ) nhút nhát, anh dũng, đớn hèn. c) hèn hạ, hèn nhát, nhu nhược. Câu hỏi củng cố Câu 3 : Đâu là thành ngữ chỉ sự dũng cảm ? a) Vào sinh ra tử. b ) Miệng hùm gan sứa. c) Nhát như cáy. Cảm ơn quý thầy cô đã về dự giờ tiết học ngày hôm nay
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_26_mo_rong_von_tu_dung.pptx