Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) - Phạm Trường Quyết
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
NHIỆT NHIỆT CHÀO MỪNG THẦY CƠ HÌNH HỌC 7 Giáo viên: Phạm Trường Quyết CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VÊ DỰ GIỜ LỚP 7C TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN - Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình 1 dưới đây bằng nhau theo trường hợp bằng nhau đã học. A C B D E F ? Hình 1 Δ ABC = Δ DEF (c.g.c) Δ ABC = Δ DEF KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai gĩc kề Bài tốn: Vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm, Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm C B 4 cm 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các tia Bx và Cy sao cho 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • x y A - Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được tam giác ABC Bài tốn: Vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm, C B 4 cm x y A 40 0 60 0 • §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAUTHỨ BA CỦA TAM GIÁC GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) Khi nói một cạnh và hai góc kề, ta hiểu hai góc này là hai góc ở vị trí kề cạnh đó. C B A 60 0 40 0 4 cm x y Ta gọi B và C là hai góc kề cạnh BC. Bài tập : Vẽ tam giác A’B’C’. Biết B’C’ = 4cm, C’ B’ 4 cm 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • x y A’ §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAUTHỨ BA CỦA TAM GIÁC 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) 40 0 60 0 • A 60 0 40 0 C B 4 cm 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : cm 2,6cm 2,6cm Vậy hai tam giác trên có bằng nhau khơng? Vì sao? AB = cm A’B’ = cm 2,6 2,6 ? A' 60 0 40 0 C’ B’ 4 cm • • 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAUTHỨ BA CỦA TAM GIÁC GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) Xét ABC và A’B’C’ có: BC = B’C’ (= 4 cm) (gt) AB = A’B’ (do đo đạc ) Suy ra : ABC = A’B’C’ (c-g-c) A’ B’ C’ 60 0 40 0 4cm A B C 60 0 40 0 4cm (gt) B = B’( = 60 o ) 2,6cm 2,6cm A B C 60 0 40 0 4cm A’ B’ C’ 60 0 40 0 4cm §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAUTHỨ BA CỦA TAM GIÁC GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) 2. Trường hợp bằng nhau góc–- cạnh - góc : 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau . Thì ABC = A’B’C’ ( g.c.g) A B C A’ B’ C’ Nếu ABC và A’B’C’ có: BC = B’C’ = = H G O E F C A B D A B C E D F ?2 Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96.( Thảo Luận Nhĩm 5 ’). Hình 94 nhĩm 1 Hình 95 nhĩm 2+3 Hình 96 nhĩm 4 Hình 94 ABD và CDB cĩ: BD : cạnh chung ABD = CDB (gt) ADB = CBD (gt) Suy ra : ABD = CDB (g-c-g) D D Hình 94 A B C Hình 96 Xét ABC và EDF có: A = E ( = 90 0 ) AC = EF (gt ) C = F (gt) ABC = EDF (g – c – g ) E D F Hình 95 Ta có: EFO =GHO (gt) EOF = GOH ( đối đỉnh ) OEF = OGH (Vì tổng ba góc của tam giác bằng 180 0 ). Xét EOF và GOH có: EFO = GHO (gt ) EF = GH (gt) OEF = OGH ( chứng minh trên ) EOF = OGH ( g-c-g) Hình 96 A B C E D F A B C A B C A B C §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) 2./ Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc : 3./ Hệ quả : a./ Hệ quả 1 : A B C D E F Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. GT KL ABC, A = 90 0 DEF, D = 90 0 AC = DF, C = F ABC = DEF => C¹nh góc vuơng - góc nhọn kỊ A B C Cho hình vẽ dưới đây . Chứng minh: Chứng minh: BC ( g - c - g ) EF (gt) ( gt ) ( c m t ) ABC = DEF Do đĩ Trong một tam giác vuơng, hai gĩc nhọn phụ nhau nên: Mà : ( gt ) Suy ra: D E F A B C HƯ qu¶ 2: Xét ABC và DEF Ta cĩ: . . . . . = . . . . . . . . . . . . . = . . . . . .. . . . . . . = . . . . . . NÕu c¹nh huyỊn vµ mét gãc nhän cđa tam gi¸c vu«ng nµy b»ng c¹nh huyỊn vµ mét gãc nhän cđa tam gi¸c vu«ng kia th ì hai tam gi¸c vu«ng ®ã b»ng nhau . §5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAUTHỨ BA CỦA TAM GIÁC 1./ Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : GĨC – CẠNH – GÓC (G – C – G) 2./ Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc : 3./ Hệ quả : a./ Hệ quả 1 : b./ Hệ quả 2 : B E A C D F GT KL ABC, A = 90 0 DEF, D = 90 0 BC = EF, C = F ABC = DEF Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. => C¹nh huyền - góc nhọn A B C E D F HQ2 HQ1 D E F A B C Cạnh gĩc vuơng Cạnh gĩc vuơng Gĩc nhọn kề Gĩc nhọn kề Cạnh huyền Cạnh huyền Gĩc nhọn Gĩc nhọn Bµi tËp 1: Trong h×nh vÏ sau hai tam gi¸c vu«ng cã b»ng nhau kh«ng ? V× sao? 1 2 A C B H Gi¶i ∆ vu«ng AHB = ∆vu«ng AHC (c¹nh gãc vu«ng – gãc nhän kỊ) V×: 1 2 AH lµ c¹nh chung A = A Bµi tËp 2: Hai tam gi¸c vu«ng trong h×nh vÏ sau cã b»ng nhau kh«ng ? V× sao? 1 P Q N M 2 Gi¶i ∆ vu«ng MPQ = ∆vu«ng NPQ (c¹nh huyỊn – gãc nhän) V×: PQ lµ c¹nh chung Q = Q 1 2 Vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm, GT KL A B C E D F ABC = ABD (g – c – g ) Vì: CAB = DAB (= n) AB: cạnh chung ABC = ABD (= m) A C B D m m n n Trên mỗi hình 98, có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ? Bài 34/ trang 123-sgk Hình 98 HH7 C:\Users\vta\Desktop\HUONG DAN BT.ppt - Học thuợc ba trường hợp bằng nhau của tam giác Hướng dẫn về nhà - Tiết sau luyện tập Bµi tËp vỊ nhµ: 33, 35, 37, 38 (tr123 - SGK) 49, 50, 54, 55 (trang 104 - SBT)
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_2_bai_5_truong_hop_bang_nhau.ppt