Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Tiết 55, Bài 6: Cộng, Trừ đa thức - Trường THCS Văn Khê

- Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
- Kết quả của phép cộng, trừ hai đa thức là một đa thức đã thu gọn.

 

pptx24 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Tiết 55, Bài 6: Cộng, Trừ đa thức - Trường THCS Văn Khê, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7A3 
Trường THCS Văn Khê 
Bạn có biết thu gọn một đa thức không ? 
Hình như là mình vừa học ở bài trước ! 
BÀI TẬP 
Hãy thu gọn đa thức sau: 
Giải 
là tổng của 2 đa thức M, N 
M= 
N= 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Cộng hai đa thức 
2. Trừ hai đa thức 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Cộng hai đa thức 
Để cộng hai đa thức và 
t a làm như sau : 
M + N = 
+ 
= 
+ 
(bỏ dấu ngoặc) 
+ 
( ) 
= 
+ 
( ) 
+ 
( ) 
 (áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) 
= 
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng). 
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M, N. 
5x 
Cho 2 đa thức: 
Tính tổng hai đa thức trên 
Giải 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Cộng hai đa thức 
?1 . Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. 
Bài 29/40 SGK  Tính : 
Giải 
(x + y) + (x – y) = x + y + x – y 
 = ( x + x) + ( y – y) 
 = 2x 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Cộng hai đa thức 
1. Cộng hai đa thức 
2. Trừ hai đa thức 
Để trừ hai đa thức và 
t a làm như sau: 
 P – Q 
(bỏ dấu ngoặc) 
 (áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp). 
( cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) 
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P và Q . 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Cộng hai đa thức 
2. Trừ hai đa thức 
?2 . Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng. 
Bài 29/40 SGK  Tính : 
Giải 
b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y 
TIẾT 55 
 6 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
8 
9 
10 
8 
9 
10 
8 
9 
10 
8 
9 
10 
Tính tổng của hai đa thức 
Cho hai đa thức 
Tính M + N 
M + N = 
Cho hai đa thức 
Tính M – N 
M – N = 
Cho hai đa thức 
Tính N - M 
N – M = 
Tìm đa thức P biết : 
Tìm đa thức Q biết: 
Cho P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 
Và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2 . 
Khi đó: P + Q = ? 
P + Q = 4xy 2 – 4x 2 y 2 + x 3 
Cho P = x 2 y + 3xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 
Và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2 . 
Khi đó: P - Q = ? 
P – Q = 2x 2 y – 6x 2 y 2 + x 3 
Cho M = x 2 – 2xy + y 2 
và N = y 2 + 2xy + x 2 + 1 
Khi đó: M + N = 
M + N = 2x 2 + 2y 2 + 1 
Cho M = x 2 – 2xy + y 2 
và N = y 2 + 2xy + x 2 + 1 
Khi đó: M - N = ? 
M – N = - 4xy - 1 
Cho M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 
Và N = x 2 y 2 + 5 – y 2 
Khi đó M + N = ? 
M + N = x 3 + xy + 3 
Cho M = x 3 + xy – y 2 + x 2 y 2 – 2 
Và N = x 2 y 2 + 5 – y 2 
Khi đó M - N = ? 
M – N = x 3 + xy – 7 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
* Xem lại ví dụ và các bài tập đã chữa 
* Làm các bài tập phần bài tập và luyện tập. * Chú ý : 	- Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.	- Kết quả của phép cộng, trừ hai đa thức là một đa thức đã thu gọn. 
* Chuẩn bị bài mới: Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác và phần luyện tập 
THANKS FOR YOU 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_tiet_55_bai_6_cong_tru_da_th.pptx