Bài giảng Chương : Aminoaxit-Peptit-protein và polime-vật liệu polime
Câu 1: ( Đại học khối A-2007) Phát biểu không đúng là.
a. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng vớ dung dịch HCl lại thu được phenol.
b. axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
c. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
449%; 7,865% và 15,73%; cũn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun núng) thu được 4,85 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COO-CH3 Cõu 8: (Trớch đề thi ĐH khối A 2009)Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Cụng thức phõn tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Cõu 9: (Trớch đề thi ĐH khối A 2009)Thuốc thử được dựng để phõn biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong mụi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Cõu 10: (Trớch đề thi ĐH khối A 2009)Hợp chất X mạch hở cú cụng thức phõn tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khớ Y và dung dịch Z. Khớ Y nặng hơn khụng khớ, làm giấy quỳ tớm ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cú khả năng làm mất màu nước brom. Cụ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Cõu 11: . (Trớch đề thi ĐH khối B 2008) Cho dóy cỏc chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dóy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5 Cõu 12: (Trớch đề thi ĐH khối B 2008). Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tỏc dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dựng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Cõu 13(Trớch đề thi CĐ khối 2009) Chất X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tờn gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. Cõu 14(Trớch đề thi CĐ khối 2009)Số đồng phõn cấu tạo của amin bậc một cú cựng cụng thức phõn tử C4H11N là 4. B. 5. C. 2. D. 3. Cõu 15(Trớch đề thi CĐ khối 2009) Chất X cú cụng thức phõn tử C4H9O2N Biết: Cụng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Cõu 16 (Trớch đề thi CĐ khối 2009) Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 100.000 đvC thỡ số mắt xớch alanin cú trong phõn tử X là A. 328. B. 453. C. 479. D. 382. Cõu 17(Trớch đề thi CĐ khối 2009) Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cú cụng thức phõn tử C3H9O2N tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun núng thu được khớ Y và dung dịch Z. Cụ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH2(CH3)2. D. CH3COONH3CH3. Cõu 18(Trớch đề thi CĐ khối 2009)Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Cõu 19(Trớch đề thi CĐ khối 2008)Trong phõn tử aminoaxit X cú một nhúm amino và một nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cụng thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH. Cõu 20Trớch đề thi CĐ khối 2008) Cho dóy cỏc chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 21 (Trớch đề thi ĐH khối B 2009) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cũn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khớ T. Cỏc chất Z và T lần lượt là A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3. Cõu 22(Trớch đề thi ĐH khối B 2009) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 186,0 gam. D. 93,0 gam. Cõu 23(Trớch đề thi ĐH khối A 2008) Phỏt biểu khụng đỳng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cũn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N-CH2-COO B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cú vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phõn tử chứa đồng thời nhúm amino và nhúm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Cõu 24(Trớch đề thi ĐH khối B 2008) Cú cỏc dung dịch riờng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng cỏc dung dịch cú pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Cõu 25(Trớch đề thi ĐH khối B 2008) Đun núng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Cõu 26(Trớch đề thi ĐH khối B 2008) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Cõu 27(Trớch đề thi ĐH khối A 2007)Cho hoón hụùp X goàm hai chaỏt hửừu cụ coự cuứng coõng thửực phaõn tửỷ C2H7NO2 taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch NaOH vaứ ủun noựng, thu ủửụùc dung dũch Y vaứ 4,48 lớt hoón hụùp Z (ụỷ ủktc) goàm hai khớ (ủeàu laứm xanh giaỏy, quyứ aồm).. Tổ khoỏi hụi cuỷa Z ủoỏi vụựi H2 baống 13,75. Coõ caùn dung dũch Y thu ủửụùc khoỏi lửụùng muoỏi khan laứ (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Cõu 28 (Trớch đề thi ĐH khối A 2007) aminoaxit X chửựa moọt nhoựm -NH2. Cho 10,3 gam X taực duùng vụựi axit HCl (dử), thu ủửụùc 13,95 gam muoỏi khan. Coõng thửực caỏu taùo thu goùn cuỷa X laứ (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 29(Đại học khối A-2007) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit khí N2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là. a. C3H7N b. C3H9N c. C4H9N d. C2H7N Câu 30 (Cao đẳng khối A-2007) Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4 % cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là. a. CH5N b. C2H7N c. C3H7N d. C3H5N Câu 31 (Cao đẳng khối A-2008) Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là. a. 3 b. 4 c. 1 d. 2 Câu 32 (Cao đẳng khối A-2008) Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo tương ứng với phân tử của X là. a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 Câu 33 (đại học khối B-2008) Chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là. a. CH3NH2 b. CH3COOH c. CH3OH d. CH3COOCH3 Câu 34 (đại học khối B-2009) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen nitrobenzen anilin. Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là a. 111,6 gam. b. 55,8 gam. c. 93,0 gam. d. 186,0 gam. Câu 35(Đại học khối A-2009) Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. b. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. c. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. d. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. Câu 36(Cao đẳng khối A-2009) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là a. 4 b. 5. c. 2 d. 3. Câu 37(Đại học khối A-2009) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là a. 5. b. 8. c. 7. d. Câu 38 Đại học khối B-2007) Dãy gồm các chất đều làm giấy qùy tím ẩm chuyển sang màu xanh là: a. metyl amin, amoniac, natri axetat b. anilin, amoniac, natri hiđroxit c. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit d. anilin, metyl amin, amoniac. Cõu 39 (Trớch đề thi ĐH khối A 2007) Clo hoựa PVC thu ủửụùc moọt polime chửựa 63,9% clo veà khoỏi lửụùng, trung bỡnh 1 phaõn tửỷ clo phaỷn ửựng vụựi k maột xớch trong maùch PVC. Giaự trũ cuỷa k laứ (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Cõu 40(Trớch đề thi ĐH khối B 2007) Cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O(đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất:tỏch nước thu được sản phẩm cú thể trựng hợp tạo polime, khụng tỏc dụng được với NaOH. Số lượng đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O,thoả món tớnh chất trờn là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Cõu 41(Trớch đề thi ĐH khối B 2007)Dóy gồm cỏc chất được dựng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Cõu 42(Trớch đề thi CĐ 2007) livinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trựng hợpA. CH2=CH-COO-CH3.B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. C2H5COO-CH= Cõu 43Trong số cỏc loại tơ sau. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhõn tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. (Trớch đề thi CĐ 2007) Cõu 44Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xớch trong đoạn mạch nilon-6,6 và cap
File đính kèm:
- de cuong on tap.doc