Đề thi học kỳ 2 năm học 2009-2010 môn : hoá học - khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 560ml (đktc)khí N2O là sản phẩm khử duy nhất . Khối lượng muối Nitrat tạo ra trong dung dịch là:

 (Mg=24;Al = 27,N=14,O=16)

A. 40,5 gam B. 14,26 gam C. 14,62 gam D. 24,16 gam

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 năm học 2009-2010 môn : hoá học - khối 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
ĐỀ THI HỌC kỳ Ii NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Hoá học - khối 12
Thời gian làm bài: 60 phỳt
(đề thi cú 3 trang)
Họ, tờn thớ sinh:.....................................................................
Số bỏo danh : 
Mó đề thi 209
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) 
Cõu 1: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 560ml (đktc)khí N2O là sản phẩm khử duy nhất . Khối lượng muối Nitrat tạo ra trong dung dịch là: 
 (Mg=24;Al = 27,N=14,O=16)
A. 40,5 gam	B. 14,26 gam	C. 14,62 gam	D. 24,16 gam
Cõu 2: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp :
A. C6H5CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Cõu 3: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 7,2	B. 6,0	C. 5,5	D. 4,8
Cõu 4: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lit CO ở đktc. Khối lượng chất rắn sau phản ứng thu được là (Fe=56, C=12, O=16)
A. 15,6 gam	B. 8,0 gam	C. 16,0gam	D. 6,72 gam
Cõu 5: Chất không có tính lưỡng tính là:
A. AlCl3	B. Al2O3	C. NaHCO3	D. Al(OH)3
Cõu 6: Tác nhân gây mưa axit là:
A. SO2, NO2	B. CO,CO2	C. CO, CH4	D. CH4, NH3
Cõu 7: Khi lên men m gam Glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60% . Khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, Giá trị của m là: ( C=12, O=16, H=1)
A. 112,5 gam	B. 180 gam	C. 225 gam	D. 120 gam
Cõu 8: Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Fe, Ag, Zn, số các kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Cõu 9: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là :
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Cõu 10: Có ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là: Stiren, Benzen, anilin. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:
A. dung dich phenolphtalein	B. Nước Brom
C. Dung dịch NaOH	D. Giấy quì tím
Cõu 11: Hoà tan m gam Fe trong HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X ở (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là: (Fe=56, O=16, N=14)
A. 11,2 gam	B. 5,6 gam	C. 1,12 gam	D. 0,56 gam
Cõu 12: Chất làm giấy quì ẩm chuyển màu xanh là:
A. CH3COOH	B. C2H5OH	C. C6H5NH2	D. CH3NH2
Cõu 13: Cho các chất : HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Cõu 14: Cấu hình electron của Cr3+ là:
A. [Ar] 3d4	B. [Ar] 3d2	C. [Ar] 3d3	D. [Ar] 3d5
Cõu 15: Cho các chất : ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetylete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Cõu 16: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện là :
A. Zn, Cu	B. Al, Fe	C. Cu, Ag	D. Mg, Ag
Cõu 17: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là( Al=27, O=16)
A. 5,4 gam Al; 25,8 gam Al2O3	B. 21,6 gam Al; 9,6 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al; 20,4 gam Al2O3	D. 16,2 gam Al; 15,0 gam Al2O3
Cõu 18: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng :
A. Bọt khí và kết tủa trắng	B. Bọt khí bay ra
C. Có kết tủa trắng sau đó tan dần.	D. kết tủa trắng xuất hiện
Cõu 19: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khí H2 ở (đktc).Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần hai dung dịch A là:
A. 200ml	B. 600ml	C. 100ml	D. 300ml
Cõu 20: Cho phản ứng aZn + bHNO3à cZn(NO3)2 + dH2O + eNH4NO3
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b +c+d+e) là:
A. 16	B. 18	C. 20	D. 22
Cõu 21: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO3 và HCl	B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và Ca(OH)2	D. NaCl và Ca(OH)2
Cõu 22: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Mg, Al	B. Mg, Fe, Al	C. Fe, Al, Mg	D. Al, Mg, Fe
Cõu 23: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2	B. C2H5OH	C. CH3NH2	D. NH2CH2COOH
Cõu 24: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic ( NH2CH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: ( H=1, O=16, C=12, Cl=35,5)
A. 11,05 gam	B. 43,00 gam	C. 44,00 gam	D. 11,15 gam
Cõu 25: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các chất trong nhóm nào?
A. Mg, K, Na	B. Zn, Al, Al2O3	C. Fe, Mg, Al2O3	D. Mg, Al2O3, Al
Cõu 26: Chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra Glucozơ
A. Saccarozơ	B. Xenlulozơ	C. Tinh bột	D. Protein
Cõu 27: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng H2SO4 loãng dư. Cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A0. Fe	B. Al	C. Zn	D. Mg
Cõu 28: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại:
A. Cu	B. Zn	C. Sn	D. Pb
Cõu 29: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Vàng	B. Bạc	C. Đồng	D. Nhôm
Cõu 30: Từ Glyxin(Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Cõu 31: Cho 9,1 gam hỗn hợp muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Rb, Cs	B. Na, K	C. Li, Na	D. K, Cs
Cõu 32: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là: (cho H=1, C=12, O=16)
A. C2H5COOH	B. CH2=CHCOOH	C. CH3COOH	D. HCOOH
II. Phần riêng : ( 8 câu )
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần ( Phần A hoặc B ) 
A. Theo chương trình Chuẩn : ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 ) 
Cõu 33: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ capron	B. Tơ visco	C. Tơ tằm	D. Tơ nilon-6,6
Cõu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam	B. 18,24 gam	C. 18,38 gam	D. 17,80 gam
Cõu 35: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na và dd KCl	B. dd NaOH và Al2O3	C. NaNO3 và MgCl2	D. K2O và H2O
Cõu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí N2 ở (đktc). Giá trị của m là: (C=12, H=1, N=14)
A. 5,4 gam B. 2,6 gam C. 6,2 gam	 D. 3,1 gam
Cõu 37: Dùng lượng dư chất nào sau đây để phân biệt được dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 ?
A. K2SO4	B. KNO3	C. NaNO3	D. NaOH
Cõu 38: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M , thu được20 gam kết tủa .Giá trị của V là: (C=12, Ca=40, O=16)
A. 4,48 lít, 8,96 lít	B. 4,48 lít, 11,2 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Cõu 39: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào
A. H2, O2	B. HCl, CO2	C. N2, O2	D. H2, Cl2
Cõu 40: Cho 50 ml dung dịch gồm glucozơvà saccarozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Mặt khác lấy 50ml dung dịch trên tác dụng với dung dịch HCl tới phản ứng hoàn toàn, đem dung dịch thu được cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 6,48 gam kết tủa. Nồng độ mol/ l của saccarozo trong dung dịch đã dùng là: (Ag = 108 )
A. 0,10 M	B. 0,20M	C. 0,02M	D. 0,4M
B. Theo chương trình Nâng cao : ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) 
Cõu 41: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân trieste tạo ra tối đa là:
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Cõu 42: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
Fe + Cu2+ à Cu + Fe2+ ( E0Cu2+/Cu =0,34 V; E0Fe2+/Fe =-0,44)
E0 của pin điện hoá là:
A. 0,1	B. 0,78	C. 1,56	D. -0,1
Cõu 43: Vàng bị tan trong dung dịch nào?
A. NaOH	B. H2SO4 đặc, nóng	C. HNO3 đặc, nóng	D. NaCN, H2O2
Cõu 44: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X bằng không khí, vừa đủ thu được 16,8 lít CO2;120,4 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9N	B. C2H7N	C. C3H9N	D. C3H7N
Cõu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá : BenzenàXàYàphenol. X,Y lần lượt là:
A. Nitrobenzen, Clobenzen	B. Clobenzen, Nitrobenzen
C. Natriphenolat, Clobenzen	D. Clobenzen, Natriphenolat
Cõu 46: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.( H=1, O=16, Al= 27) 
Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2	B. 1,8	C. 2,4	D. 1,2
Cõu 47: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hoá hết 0,5 mol FeCl2 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: (O=16, K=39, Mn=55)
A. 44,7	B. 47,4	C. 29,4	D. 59,2
Cõu 48: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. Cu(OH)2	B. Na	C. dd brom	D. [Ag(NH3)2]NO3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky II 2010 lop 12.doc
Giáo án liên quan