Bài giảng Bài 43: Đồng và hợp chất của đồng (tiết 2)
Câu 3.Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng :
A. FeCl3 hay AgNO3 B. NaNO3 + HCl
C. HCl hay Fe(NO3)2 D.HNO3 hay H2SO4 đ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 43: Đồng và hợp chất của đồng (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ Trường THPT Hướng HoákiÓm tra bµi CòChọn phương án trả lời đúng : Câu 1.Cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+ thứ tự là: A. [Ar] 3d9 4s2, [Ar] 3d9 4s1, [Ar] 3d9 B. [Ar] 3d104s1, [Ar] 3d10, [Ar] 3d9 C. [Kr] 3d9 4s2, [Kr] 3d9 4s1, [Kr] 3d9 D. [Ar] 3d104s2, [Ar] 3d9 4s1,[Ar] 3d8 4s1 Câu 2. Để tinh chế đồng có lẫn tạp chất là Pb, Mg, Fe ta có thể dùng dung dịch : A. Cu(NO3)3 B. H2SO4 đặc nguội C. HNO3 D. FeSO4 Câu 3.Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng : A. FeCl3 hay AgNO3 B. NaNO3 + HCl C. HCl hay Fe(NO3)2 D.HNO3 hay H2SO4 đĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG (tiết 2)Bài 43NỘI DUNGBÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O- Tính chất vật lí: Rắn, đỏ gạch, không tan trong H2O, bền với nhiệt- Tính chất hóa học:+ Tính chất bazơ:Cu2O + 2HCl2CuCl + H2O+ Tính ôxi hóa, tính khử:Cu2O + COto2Cu + CO2Cu2O + 3H2SO4 đto2CuSO4 + SO2 + 3H2O+ Tạo phức với dung dịch NH3, dd kiềm đặcVD Cu2O + 4NH3 + 2H2Oto2[Cu(NH3)2]OH Cu2O + 2NaOH + H2Oto 2Na [Cu(OH)2]- Ứng dụng đặc biệt: Chế tạo máy chỉnh lưu4Cu + O2 thiếu 2Cu2Oto- Điều chế:BÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)- VD : CuCl- Điều chế: CuCl2 + Cuto, HClChân không2CuCl CuCl tan trong HCl đặc nóng tạo phức chất có khả năng hấp thụ CO, NO => CuCl dùng trong phân tích khí, lọc khí NỘI DUNG- Tính chất 4CuCl + 4HCl + O2 4CuCl2 + 2H2O + Có tính khử:+ Tạo phức:NỘI DUNGBÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)II- Hợp chất đồng (II)1. Đồng (II) Oxit: CuO- Tính chất vật lý: Rắn, đen, không tan trong nước - Điều chế + Cu(OH)2 to+ CuCO3.Cu(OH)2 to+ Cu(NO3)2 toCuO + H2O 2CuO + 4NO2 + O22 2CuO + CO2 + H2OEm hãy cho biết tính chất vật lý của CuO ?BÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)II- Hợp chất đồng (II)1. Đồng (II) Oxit: CuO- Tính chất vật lý: Rắn, đen, không tan trong nước - Điều chế - Tính chất hóa học CuO + HCl CuCl2 + H2O CuO + H2to2 Cu + H2O CuO + NH3toN2 +3Cu + 3H2O 3 2*Kết luận: CuO là một ôxit bazơ có tính Oxi hóaNỘI DUNGH++2o+2o+ Tính lưỡng tính yếu Cu(OH)2 + 2Na2SO4BÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)II- Hợp chất đồng (II)1. Đồng (II) Oxit: CuO2. Đồng (II) Hiđrôxit: Cu(OH)2- Tính chất vật lý: Rắn, xanh, không tan trong nước. - Điều chế CuSO4 + 2NaOHNỘI DUNG+ Tính bazơ Cu(OH)2 + 2HClCuCl2 + 2H2OCu(OH)2 + 2NaOH đto Na2[Cu(OH)4] Phức tan+ Khả năng tạo phức với dd NH3, dd Amin, dung dịch Ancol đa chức có 2 nhóm OH kề nhau. VD: Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3 )4] (OH)2 [Cu(CH3NH2)4] (OH)2Cu(OH)2 + 4CH3NH2Nêu tính chất hóa học của Cu(OH)2 mà em biết?1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)- Tính chất hóa học: BÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)II- Hợp chất đồng (II)1. Đồng (II) Oxit: CuO2. Đồng (II) Hiđrôxit: Cu(OH)2NỘI DUNG3. Muối đồng (II)Cho biết màu của dd muối đồng, giải thích? - Dung dịch của tất cả muối đồng đều có màu xanh, do dung dịch chứa [Cu(H2O)4]2+ màu xanh - VD: CuSO4 khan có màu trắng, hấp thụ H2O => Hiđrat - VD: CuSO4.5H2O có màu xanhBÀI 43: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I- Hợp chất đồng (I)1. O xit đồng (I): Cu2O2. Muối đồng (I)II- Hợp chất đồng (II)1. Đồng (II) Oxit: CuO2. Đồng (II) Hiđrôxit: Cu(OH)2NỘI DUNG3. Muối đồng (II) - CuSO4 khan phát hiện dấu vết của nước trong một số chất lỏng - Diệt nấm mốc, mạ đồng - Pha thuốc trị đau mắt hột, nhỏ mũiỨNG DỤNG Dãy phản ứng nào sau đây chỉ gồm các phản ứng ôxi hóa khử:CuSO4 Cu CuS CuOCu CuSO4 Cu(NO3)2 CuO CuO Cu CuSO4 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 CuO CuCl2 CuSO4 Thêm từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì:Có kết tủa xanh không tan Không xuất hiện kết tủa dung dịch có màu xanh đậm Có kết tủa xanh lam xuất hiện tăng dần sau đó tan dần đến hết tạo dung dịch xanh thẫm Thu được dung dịch không màu trong suốt Cho các dung dịch: HCl, NaOHđặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:1 B. 2C. 3 D. 4 Trong các quặng sau quặng nào giàu Cu nhất: A. Cu2S B. Cu2O C. CuFeS2 D. CuCO3.Cu(OH)2 Cho phản øng : Cu2O +H2SO4lo·ng CuSO4 +Cu + H2O. Đây là phản ứng: A.Oxihãa khö trong ®ã chÊt oxi hãa vµ chÊt khö lµ 2 chÊt kh¸c nhau B. Phản øng oxiho¸ khö néi ph©n tö C. Phản øng tù oxiho¸ khö D. Phản øng trao ®æi Cã c¸c dd : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. ChØ dïng thªm chÊt nµo sau ®©y ®Ó nhËn biÕt c¸c dd trªn : A. Cu. B. dd Al2 (SO4)3 C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2 - Về nhà nghiên cứu bài 44 - Làm bài tập sách giáo khoa trang 213
File đính kèm:
- Bai 43 Cu va hop chat Cu.ppt