Bài giảng Bài 25: Kim loại kiềm (tiết 7)

 I. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử

II. Tính chất vật lý

III. Tính chất hóa học

IV. Ứng dụng, TTTN

V. Điều chế

 

ppt22 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 25: Kim loại kiềm (tiết 7), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 25:Kim loại kiềmHợp chất quan trọng của kim loại kiềmII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng, TTTNV. Điều chế I. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng, TTTNV. Điều chếI. Vị trí trong BTH, cấu hình electron0,150,190,240,250,274,344,183,895,395,14II. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng, TTTNV. Điều chếI. Vị trí trong BTH, cấu hình electrontonguyên tốNhiệt độ sôiNhiệt độ nóng chảyII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng, TTTNV. Điều chếI. Vị trí trong BTH, cấu hình electronM M+ + eNăng lượng ion hóa nhỏVới phi kimVới axitVới nướcVới phi kimVới axitVới nướcVới phi loạiVới axitVới hợp chấtVới phi kimVới axitVới hợp chấtII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng , TTTNV. Điều chếI. Vị trí trong BTH, cấu hình electronII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng,TTTNV. Điều chếI. Vị trí trong BTH, cấu hình electronNguyên tắc: Khử ion thành kim loại M+ + e M Đối với kim loại kiềm điện phân muối halogenua hay hidroxit nóng chảy.Phản ứng ở điện cực dương ( Anot) Cl- ½ Cl2 +1e Phản ứng ở điện cực âm ( Catot) H2O +1e OH- + ½ H2 Phản ứng điện phân NaCl +H2O NaOH + ½ H2 +½ Cl2 đpddmnCâu1 Bảo quản kim loại kiềm bằng cácha. cho vào bình thủy tinh màu đậyb. cho vào bình thủy tinh c. cho vào bình nhựa chứa sẳn dầu hỏa d. b, c đều đúngc. cho vào bình nhựa chứa sẳn dầu hỏa Câu 2: Để điều chế Na từ dung dịch NaCl có thể dùng phương phápa. Nhiệt phân	b. Thuỷ luyệnc. Điện phân nóng chảy	d Điện phân dung dịch c. Điện phân nóng chảyCâu 3: Những nguyên tố hóa học thuộc kim loại kiềm là :a. Li , Na , Rb , Ca , K 	b. Li , Na , Ba , Ca , Kc. Li , Na , Rb , Ba , K	 d. Li , Na , Rb , Cs ,K d. Li , Na , Rb , Cs ,KCâu 4 : Kim loại kiềm tác dụng với các hợp chất sau a. phi kim , axit , rượu , nướcb. phi kim , muối , axit , nước c. phi kim , axit , kiềm , nước 	 d. tất cả đều saia. phi kim , axit , rượu , nướcCáu 5: Caïc ion X+ , Y- vaì nguyãn tæí Z naìo coï cáúu hçnh electron 1s22s22p6 ?a. K+, Cl- và Arb. Li+, Br- và Ne c. Na+, Cl- và Ar d. Na+, F- và Ne d. Na+, F- và Ne

File đính kèm:

  • pptKim loai kiem.ppt
Giáo án liên quan