Đề kiểm tra học kì I-Năm học 2007-2008-khối 12

Câu 1: Chọn câu đúng. CTTQ của amin đơn chức no mạch hở là:

A. CxHyNz B. CnH2n+2N

C. CnH2n+3N D. CnH2n+1NH2

Câu 2: Chọn câu đúng. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào ?

A. Mg, dd NH3, NaHCO3, AgNO3/NH3

B. Mg, Ag, CH3OH/ H2SO4 đ,t0.

C. Mg, dd NH3, dd NaCl

D. Mg, Cu, dd NH3, NaHCO3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I-Năm học 2007-2008-khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh :.
 Lớp :...	
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2007-2008-KHỐI 12
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Học sinh làm bài trên phiếu TLTN
Câu 1: Chọn câu đúng. CTTQ của amin đơn 	chức no mạch hở là:
A. CxHyNz	B. CnH2n+2N
C. CnH2n+3N	D. CnH2n+1NH2
Câu 2: Chọn câu đúng. Axit fomic có thể tác 	dụng với tất cả các chất trong dãy nào ?
A. Mg, dd NH3, NaHCO3, AgNO3/NH3
B. Mg, Ag, CH3OH/ H2SO4 đ,t0.
C. Mg, dd NH3, dd NaCl
D. Mg, Cu, dd NH3, NaHCO3
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac
B. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom
D. Anilin là một bazơ có khả năng làm quì tím hóa xanh.
Câu 4: Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 (đủ) thu được 21,6gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là: 
A. 8,8% B. 17,6% C. 13.2% D. 4,4%
Câu 5: Chọn câu đúng. Chất nào sau đây là 	ancol bậc III?
A. ancol iso-butylic	B. ancol tert-butylic
C. ancol sec-butylic	D. ancol n-butylic
Câu 6: Chọn câu đúng. Hợp chất chỉ chứa 1 nhóm chức -NH2 được gọi là:
A. Amin no đơn chức bậc 1	B. Amin đơn chức
C. Amin đơn chức bậc 1	D. Amin
Câu 7: Từ saccarozơ (X), glixerin (Y), glucozơ (Z). Chất nào sẽ lên men tạo rượu etylic (A)? và tạo axit (B)? Nếu dùng 9 gam chất lên men đó sẽ tạo ra bao nhiêu gam axit B:
A. Z; 0,6 gam	B. Y; 0,9 gam
C. X; 9 gam	D. Z; 6 gam
Câu 8: Chọn câu đúng. Khi sục khí CO2 vào 	dung dịch Natriphenolat thì:
A. Tạo ra dung dịch trong suốt
B. Tạo sủi bọt khí và dd bị đục
C. Làm đục dd vì tạo phenol ít tan
D. Không có hiện tượng thấy được
Câu 9: Tại nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ 	sản xuất được 1,5 tấn rượu etylíc. Hiệu 	suất của cả quá trình điều chế là:
A. 18,27 % B. 26,4 % C. 54,7 %	D. 62,4 %
Câu 10: Câu nào sau đây là không đúng?
A. Anđehit no, đơn chức có CTPT dạng tổng quát là CnH2n+2O
B. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II
C. Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại
D. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một
Câu 11: Trong công nghiệp, glixerin điều chế bằng cách nào ?
A. Đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch kiềm
B. Cộng nước vào anken tương ứng với xúc tác axit.
C. Đun nóng dẫn xuất halogen 
(ClCH2-CHCl-CH2Cl) với dung dịch kiềm.
D. Hiđro hóa anđehit tương ứng với xúc tác Ni.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng nhất từ:
A. Oxi hóa rượu bằng CuO, đun nóng thu được andehit thì rượu đó là rượu bậc 1.
B. Oxi hóa rượu bằng CuO, đun nóng thu được andehit thì rượu đó là rượu bậc 2.
C. Oxi hóa rượu bằng CuO, đun nóng thu được xeton thì rượu đó là rượu bậc 1.
D. Oxi hóa rượu bằng CuO, đun nóng thu được xeton thì rượu đó là rượu bậc 3.
Câu 13: Cho 13,5 g một ankyl amin tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư thu được 10,7 g kết tủa. Công thức của ankyl amin là:
A. C4H9NH2	B. C2H5NH2
C. C3H9N	D. CH5N
Câu 14: Cho các chất riêng biệt: glucozơ , tinh 	bột, glixerin, phenol, anđehit axetic, 	benzen. Thuốc thử dùng nhận biết là:
A. Na, qùi tím, Cu(OH)2 
B. Na, qùi tím, nước Br2
C. Cu (OH)2, dd I2, nước Br2
D. Na, qùi tím, AgNO3/ NH3
Câu 15: Cho 10,2g hỗn hợp X gồm CH3CH=O 	và C2H5CH=O tác dụng với AgNO3/ NH3 	dư, thấy có 43,2g Ag kết tủa. Phần trăm 	khối lượng CH3CH=O trong hỗn hợp là:
	A. 41,34%	B. 43,14%
	C. 56,86%	D. 58,66%
Câu 16: Hãy chọn câu đúng. Alanin có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
A. Na, CaCO3, CaO, KOH, C2H5OH
B. KOH, BaSO4, CH3OH, Ba, BaSO3
C. BaSO4, Cu, Na2O, NaOH, C2H5OH
D. Ag, Na, KOH, NaCl, BaCO3
Câu 17: Chọn câu đúng. Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự :
A. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4
B. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH
C. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH
D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4
Câu 18: Cho sơ đồ 
C6H6 + Cl2 (1/1) X + NaOH đặc dư Y + HCl Z
 Fe, to tocao, p cao
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là
A. C6H4(OH)2 , C6H4Cl2 B. C6H5ONa , C6H5OH
C. C6H5OH, C6H5Cl D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6
Câu 19: Những tính chất nào sai ? 
Tính chất đặc trưng của phenol là : 1/ chất rắn 
2/ màu hồng 3/ có mùi thoang thoảng 4/ rất độc 5/ nóng chảy ở nhiệt độ cao. Phản ứng được với : 6/ halogen 7/ axit nitric 8/ fomanđehit 9/ natri 10/ kali hiđroxit.
A. 2,3,5 	B. 1,3,5,10
C. 3,6,8,10	D. 5,6,7,8
Câu 20: Chọn câu đúng nhất. Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Lên men tinh bột	
B. Lên men glucozơ
C. Thủy phân saccarozơ
D. Thủy phân đường mantozơ
Câu 21: Hai chất hữu cơ có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. X, Y có công thức cấu tạo lần lượt là ở đáp án nào sau đây?
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. HCOOH và CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3 và CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COOH và HCOO-CH=CH2
Câu 22: Cacbon hiđrat (gluxit, saccarit) là :
A. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacbonyl
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
D. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80% . Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào cốc nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa . Gía trị của m là:
A. 45	 B. 14,4	C. 11,25	D. 22,5
Câu 24: Chọn câu đúng. Chất nào sau đây có công thức tổng quát là CnH2n-4O2:
A. Anđehit 2 chức, có vòng thơm.
B. Anđehit 2 chức, không no, có 1 liên kết đôi.
C. Anđehit đơn chức, không no 2 liên kết đôi.
D. Anđehit 2 chức no
Câu 25: Chọn đồng phân của X ứng với công thức phân tử C4H4O. Biết X thỏa mãn các điều kiện sau:
* tác dụng với dd AgNO3/NH3 cho ra 2 kết tủa
* làm mất màu dd KMnO4 (hay dung dịch Br2)
* cộng với H2 (xt) cho ra Y có tác dụng với Na
Vậy X là:
A. HCº C-CH2-CH2-CHO
B. HCº C-CH2-CHO
C. HCº C-CH2-COOH
D. OHC-Cº CH
Câu 26: Chọn câu đúng. Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước thì:
A. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu.
B. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
C. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi.
D. Nước cao hơn rượu vì liên kết hidrô giữa các phân tử nước bền
Câu 27: Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là:
A. 36,7	 B. 73,3	 C. 32,7 D. 48,8
Câu 28: Chọn câu đúng. Công thức tổng quát của rượu no đơn chức, bậc một là :
A. R - CH2OH	B. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH	D. CnH2n+2O
Câu 29: Cho các phản ứng sau :
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O dd NH3, to 
 àHOCH2-(CHOH)4-COOH + 2Ag¯ (1)
HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2 Cu(OH)2 to àHOCH2-(CHOH)4-COOH Cu2O¯ + 2H2O (2)
HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 Ni, to 	à HOCH2-(CHOH)4-CH2OH 	 (3)
HOCH2-(CHOH)4-CHO men 
	à 2C2H5OH + 2CO2	(4)
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị bệnh đái tháo đường:
A. (1, 2) B. (2, 3)	 C. (1, 3) D. (1, 4)
Câu 30: Câu nào sau đây là câu không đúng ?
A. Trong phân tử anđehit các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết sigma
B. Hợp chất hữu cơ có nhóm - CHO liên kết với H là anđehit
C. Anđehit vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
D. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được 
 R-CH2OH
Câu 31: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất 	nhãn: benzen, rượu etylic, phenol, dd axit 	axetic. Để phân biệt 4 chất trên có thể 	dùng những hóa chất nào sau đây?
A. HCl, quì tím, nước brôm
B. NaOH, nước brôm, Na
C. Na2CO3, nước brôm, Na
D. Quì tím, nước brôm, NaOH
Câu 32: Cho 9,3 gam hỗn hợp gồm phenol và 	rượu etylic tác dụng với dd NaOH thì cần 	vừa đủ 50ml dd NaOH 1 M. Vậy khối 	lượng phenol và rượu lần lượt là:
A. 4,6g và 4,7g	B. 5,6g và 3,7g
C. 2,3g và 5g	D. 4,7g và 4,6g
Câu 33: Chọn câu đúng. Số đồng phân thơm có 	cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác 	dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là :
A. 2	B. 1	
C. 4	D. 3
Câu 34: Chất hữu cơ nào có đủ các tính chất:
 * Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường tạo dung dịch xanh lam trong suốt.
 * Khử được Cu(OH)2 thành Cu2O đỏ gạch.
A. Glyxerin	B. Formôn
C. Glucozơ	D. Axit Axetic
Câu 35: Chọn câu đúng. Độ rượu là:
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu
B. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100ml dung dịch rượu
C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu
D. Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml dung dịch rượu
Câu 36: Chọn đáp án đúng. Trong các chất: 	CH3CHO (1), 	HOOC-COOH (2), 
	OHC-CH2-CHO (3), 	C2H5OH (4), 
	CH2=CH-CH2-CHO (5). 
Hợp chất có chứa nhóm andehit là: 
A. 1, 3, 4	B. 1, 2, 3
C. 3, 4, 5	D. 1, 3, 5
CÂU 37: X là một este no đơn chức, có tỉ khối 	đối với CH4 là 5,5. nếu đem đun 2,2g este 	X với dung dịch NaOH dư thu được 	2,05g muối. vậy công thức cấu tạo X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5	 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 38: chọn câu đúng. đề hidrat hóa 14,8g rượu thì được 11,2g anken. CTPT của rượu là:
A. C3H7OH	B. C4H9OH
C. C2H5OH	D. CnH2n+1OH
Câu 39: khi oxi hóa hoàn toàn 2,2g một anđehit 	đơn chức A thu được 3g axit tương ứng. 	Công thức của A là:
	A. C2H5CHO	B. CH3CHO
	C. C2H3CHO	D. HCHO
Câu 40: chọn câu đúng. đun nóng một rượu A với H2SO4 đậm đặc ở 180oc thu được một olefin duy nhất. công thức tổng quát của rượu A :
A. CnH2nO	B. CnH2n+1CH2 OH
C. CnH2n-1CH2 OH	D. CnH2n+1O
Cho : H = 1	C = 12	 O = 16	Ag = 108
---HẾT---

File đính kèm:

  • docHOA12.doc
Giáo án liên quan