216 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 3

Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là

 A. 212 B. 312 C. 302 D. 480

 Câu 43. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?

 A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm

 Câu 44. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:

 A. 50 số B. 72 số C. Không thể tính được D. 18 số

 Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:

 A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654

 C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456

 Câu 46. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là:

 A. Cộng. chia, nhân B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia,cộng

 Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài là:

 A. 21 dam B. 20 dam C. 15 dam D. 41 dam.

 

doc19 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 216 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chiÌu dµi lµ 20cm , chiÒu réng 18cm lµ : 
	A. 38cm 	B. 56cm 	C. 29cm 	D. 76 cm 
 Câu 87. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày 
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
 Câu 88. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là: 
	A. 4768 	B. 6748 	C. 7648 	D. 4758 
 Câu 89. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ? 
	A. 25 con 	B. 12 con 	C. 20 con 	D. 15 con 
 Câu 90. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
	A. 6 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 5 tuổi 	D. 9 tuổi 
 Câu 91. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số khác nhau: 
	A. 50 số 	B. 40 số 	C. 41 số 	D. 45 số 
 Câu 92. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: 
	A. 99 898 	B. 98 999 	C. 98 998 	D. 98 898 
 Câu 93. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là: 
	A. 3 	B. 1 	C. 4 	D. 2 
 Câu 94. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: 
	A. 7074 kg 	B. 8074 kg 	C. 6074 kg. 	D. 7704 kg 
 Câu 95. Biết: A = 67 x a ; B = 76 x a Hãy so sánh A và B: 
	A. Không thể so sánh được 	B. A = B 	C. A > B 	D. B > A 
 Câu 96. 
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút 
	A. 8 giờ 35 phút 	B. 8 giớ 7 phút 	C. 7 giờ 40 phút 	D. 7 giờ 35 phút 
 Câu 97. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 có số lượng số hạng là: 
	A. 34 số 	B. 50 số 	C. 33 số 	D. 30 số 
 Câu 98. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? 
	A. 54 bao 	B. 15 bao 	C. 84 bao 	D. 36 bao 
 Câu 99. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền? 
	A. 1.500 đồng 	B. 15.000 đồng 	C. 4.500 đồng 	D. 19.500 đồng 
 Câu 100. Mét miÕng b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 12 cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: 
	A. 32 cm 	B. 16 cm 	C. 18 cm 	D. 36 cm 
 Câu 101. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 
	A. 8 tuổi 	B. 9 tuổi 	C. 5 tuổi 	D. 10 tuổi 
 Câu 102. Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đó viết được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau 
	A. 15 số 	B. 24 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 103. Học có nhiều hơn Giỏi 18 viên bi. Hỏi Học phải cho Giỏi bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau? 
	A. 9 viên 	B. 10 viên 	C. 8 viên 	D. 18 viên 
 Câu 104. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? 
	A. 20m 	B. 9m 	C. 10m 	D. 17m 
 Câu 105. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B 
	A. A > B 	B. A = B 	C. Không thể so sánh được 	D. A < B 
 Câu 106. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con 
	A. 9 lần 	B. 4 lần 	C. 6 lần 	D. 3 lần 
 Câu 107. Số liền trước của số 56 970 là số: 
	A. .56 969 	B. 56 971 	C. 7 970 	D. 56 980 
 Câu 108. TÊm v¶i thø nhÊt dµi 154 m, tÊm v¶i thø hai dµi gÊp 3 lÇn tÊm v¶i thø nhÊt. Hái c¶ hai tÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt. 
	A. 616 m 	B. 606 m 	C. 416 m 	D. 516 m 
 Câu 109. x + 1955 = 6123. x = ? 
	A. 4278 	B. 4268 	C. 4178 	D. 4168 
 Câu 110. 
Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 	B. 10 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 
	C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 	D. 10 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 
 Câu 111. Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14? Số bị trừ là: 
	A. 28 	B. 14 	C. 0 	D. 42 
 Câu 112. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: 
	A. 7 số 	B. 8 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
 Câu 113. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 98756 	B. 99998 	C. 98764 	D. 98765 
 Câu 114. x - 57932 = 11293 x = ? 
	A. 69225 	B. 68225 	C. 46639 	D. 69125 
 Câu 115. Hình chữ nhật là hình có: 
	A. 2 góc vuông	 	B. 4 góc vuông 	C. 5 góc vuông	b. 	D. 3 góc vuông 
 Câu 116. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 5 đoạn thẳng 	B. 15 đoạn thẳng 	C. 30 đoạn thẳng 	D. 24 đoạn thẳng 
 Câu 117. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy: 1, 5, 9, 13,  là: 
	A. 18 	B. 16 	C. 17 	D. 14 
 Câu 118. Biết: A = b : 5; B = b : 6 Hãy so sánh A và B: 
	A. B > A 	B. Không thể so sánh được 	C. A = B 	D. A > B 
 Câu 119. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là 
	A. Thứ ba 	B. Thứ sáu 	C. Thứ năm 	D. Thứ tư 
 Câu 120. 
Số cần điền vào vị trí của y là: 
	A. 20000 	B. 19500 	C. 19950 	D. 2000 
 Câu 121. Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y. 
	A. x > y 	B. x = y 	C. y > x 	D. x < y 
 Câu 122. Tổng các chữ số của số 57906 là: 
	A. 50 	B. 27 	C. 5 	D. 10 
 Câu 123. Phép chia: 36 573 : 9 có số dư là: 
	A. 4 	B. 6 	C. 5 	D. 7 
 Câu 124. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi đỏ? 
	A. 16 viên 	B. 8 viên 	C. 15 viên 	D. 9 viên 
 Câu 125. 
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng: 
	A. 12 	B. 9 	C. 8 	D. 10 
 Câu 126. 3dm 5cm =  mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
	A. 305 	B. 35 	C. 350 	D. 3050 
 Câu 127. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là: 
	A. 50550 	B. 55550 	C. 50505 	D. 50050 
 Câu 128. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
	A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông 	B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông 
	C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông 	D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông 
 Câu 129. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: 
	A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 	B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 	C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	D. Tháng: 4, 6, 10, 11 
 Câu 130. Tôi mua 6 cái bút mỗi cái giá 4 000 đồng và 4 quyển vở mỗi quyển giá 3 000 đồng. Tôi đưa cho người bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại tôi số tiền là: 
	A. 28 000 đồng 	B. 26 000 đồng 	C. 24 000 đồng 	D. 14 000 đồng 
 Câu 131. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
	A. 7 đoạn thẳng 	B. 21 đoạn thẳng 	C. 18 đoạn thẳng 	D. 14 đoạn thẳng 
 Câu 132. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 
	A. 51 	B. 81 	C. 71 	D. 61 
 Câu 133. 5 phót b»ng mét phÇn mÊy cña giê? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 134. 
Trong phép chia hết, 9 chia cho số nào để được thương lớn nhất? 
	A. 0 	B. 3 	C. 9 	D. 1 
 Câu 135. 4m 4 cm = ......... cm 
	A. 44 	B. 404 	C. 4004 	D. 440 
 Câu 136. Một số khi chia cho 8 thì có số dư là 5. Hỏi số đó đem chia cho 4 sẽ có số dư là bao nhiêu? 
	A. 0 	B. 2 	C. 1 	D. 3 
 Câu 137. Một hình vuông có cạnh là 8 m. Chu vi của hình vuông đó là: 
	A. 32 m 	B. 36 m 	C. 38 m 	D. 37 m 
 Câu 138. 
Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 36 mm 	C. 3600 cm² 	D. 3600 mm 
 Câu 139. §o¹n th¼ng MN b»ng bao nhiªu phÇn ®o¹n th¼ng PQ.
	A. ®o¹n th¼ng PQ. 	B. ®o¹n th¼ng PQ. 	C. ®o¹n th¼ng PQ. 	D. ®o¹n th¼ng PQ. 
 Câu 140. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: 
	A. 20 000 + 100 + 80 + 7 	B. 20 000 + 1000 + 80 + 7 	C. 20 000 + 100 + 8 + 7 	D. 2000 + 100 + 80 + 7 
 Câu 141. Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đó có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12? 
	A. 6 số 	B. 7 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 142. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau 
	A. 3 số 	B. 6 số 	C. 5 số 	D. 4 số 
 Câu 143. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
	A. 10 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 9 tuổi 	D. 11 tuổi 
 Câu 144. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh? 
	A. 392 học sinh. 	B. 482 học sinh. 	C. 472 học sinh. 	D. 202 học sinh. 
 Câu 145. 72 : ( 2 x 4 ) = ? 
	A. 9 	B. 10 	C. 144 	D. 124 
 Câu 146. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. 
	A. 14 	B. 18 	C. 21 	D. 7 
 Câu 147. Số 10 005 đọc là: 
	A. Một nghìn linh năm 	B. Mười nghìn và năm đơn vị 
	C. Mười nghìn không trăm linh năm 	D. Mười nghìn linh năm 
 Câu 148. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là 
	A. 21001 	B. 21110 	C. 21101 	D. 21011 
 Câu 149. 
Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
	A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác 	B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 150. Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau: 
	A. 6 số 	B. 9 số 	C. 3 số 	D. 10 số 
 Câu 151. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: 
	A. 34657 	B. 34567 	C. 34675 	D. 34756 
 Câu 152. Số đoạn thẳng có ở hình vẽ dưới đây là:
	A. 9 đoan 	B. 4 đoạn 	C. 12 đoạn 	D. 10 đoạn 
 Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: 
	A. 67894 	B. 86479 	C. 67984 	D. 76948 
 Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13,  
	A. 1111 	B. 2222 	C. 1122 	D. 2345 
 Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: 
	A. 12312 	B. 12012 	C. 13212 	D. 121212 
 Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50.000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: 
	A. 40.000 đồng 	B. 35.000 đồng 	C. 15.000 đồng 	D. 25.000 đồng 
 Câu 157. Tây phải tôi cầm 1 số viên bi, tay trái tôi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tôi 3 viên bi nữa thì cả 2 tay tôi có 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tôi là bao nhiêu? 
	A. 5 viên 	B. 3 viên 	C. 6 viên 	D. 4 viên 
 Câu 158. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? 
	A. 24 số 	B. 20 số 	C. 18 số 	D. 15 số 
 Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: 
	A. 2344 	B. 2335 	C. 2343 	D. 2346 
 Câu 160. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. 
	A. 3 đường 	B. 5 đường 	C. 4 đường 	D. 6 đường 
 Câu 161. Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con 
	A. 4 lần 	B. 2 lần 	C. 3 lần 	D. 24 lần

File đính kèm:

  • doc216_cau_hoi_trac_nghiem_toan_lop_3.doc
Giáo án liên quan