Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 17

I - MụC TIÊU: Giúp HS hiểu

- Giúp học sinh hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp

- Để giữ trật tự trong trường học, các em phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường, nội quy của lớp học. Không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.

- HS có thái độ tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học

- HS thực hiện việc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy trong trường học.

II - TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN:

GV: một số cờ thi đua màu đỏ, vàng, xanh.

HS:vở bài tập đạo đức , bút màu,

 

doc31 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10
-Xem tranh nêu bài toán và phép tính giải
-Nhận biết ra thứ tự của các hình
II.CHUẩN Bị:
 GV các tranh trong bài tập 4 ( trang 91 SGK) ,bảng phụ
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Bài cũ
( 5 ph )
-V gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết các số :1, 9, 6, 4, 5, 7.
a:Theo thứ tự từ bé đến lớn .. .. .. .. .. .. .. .. .
b: theo thứ tự từ lớn đến bé .. .. .. .. .. .. .. .. .
-G V gọi nhận xét.
GV nhận xét , đánh giá 
-S dưới lớp làm ra nháp
Viết các số :1, 9, 6, 4, 5, 7.
a:Theo thứ tự từ bé đến lớn .1, 4 ,5, 6, 7 ,9 .. .. .
b: theo thứ tự từ lớn đến bé .9, 7, 6, 5, 4, 1 .. .. .
-Để giấy nháp trước mặt sửa bái của bạn.
Bài mới
Bài 1
( 5-6 ph )
Làm bảng phụ.
Bài 2 a
( 5-6 ph )
Làm bảng con.
1/b Làm phiếu bài tập.
Bài 3
Làm thẻ.
( 5-6 ph )
Bài 4
( 5-6 ph )
GV giới thiệu bài luyện tập chung
HD HS làm bài tập trong sách giáo khoa
* HS nêu yêu cầu bài 1
-Treo bảng phụ.Hướng dẫn nối.
GV hỏi: sau khi ta nối các chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì?
-Hướng dẫn nhận xét bài của bạn.
*Y/C nêu yêu cầu bài 2
- Gọi nêu cách làm.
-Chú ý điều gì?
-Y/C HS làm bài.
- Phát phiếu.
-Chữa bài.Cho 4 tổ trưởng làm phiếu lớn gắn bảng.
*HS nêu yêu cầu bài 3
1 HS nêu cách làm 
-Phát thẻ cho các nhóm.
-Kiểm tra kết quả.
-Cho đại diễn nêu cách làm.
HS làm bài vàsửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 4
-1 HS nhìn tranh nêu bài toán.
-GV có thể gợi mở cho HS nói thành nhiều đề khác nhau. Y/C HS làm bài -1 HS lên sửa bài 
GV nhận xét ,cho điểm
Phần b tiến hành như phần a
*Nối theo mẫu.
-Các nhóm QS thảo luận nối miệng, sau đó cử đại diện lên nối,mỗi HS một số.
-Được 2 hình chữ nhật.
-Nhận xét chéo nhóm.
* Tính.
- Thực hiện phép tính hàng dọc.
-Đặt số cho thẳng hàng.
- 2 HS làm trên bảng.Cả lớp làm bảng con.
 10 9 6 2 9
 - - + + -
 5 6 3 4 3
 5 3 9 6 6
-Nhận phiếu nêu Y/C của đề. Cả lớp làm bài.
4+5-7=2 6 – 4 + 8 = 10
1 + 2 + 6 = 9 9 – 4 – 3 = 2
- Trao đổi phiếu sửa bài.
HS đổi vở sửa bài
-Điền dấu vào chỗ chấm
* Điền dấu ,=
-Thảo luận nhóm 2,sau đó chuyển bút điền tiếp sức kết quả gắn lên bảng.
-Các nhóm nhận xét chéo.
0< 1 3+2=2+3
10>9 7-4<2+2
- Thực hiện phép tính ,so sánh ,điển số.
*Viết phép thích hợp.
-Học sinh khác theo dõi bổ xung.
-HS làm bài sau đó đổi vở sửa bài.
5+4=9 5+2=7
9-5=4 7-2=5
Củng cố
Trò chơi
( 5-6 ph )
 *Bài 5 trong sgk chuyển thành trò chơi
-Treo tranh hướng dẫn .Xếp hình theo mẫu
HD HS làm bài ở nhà 
Nhận xét tiết học, 
 *Cho HS chơi trò chơi
-Thảo luận the bàn thi đua xếp giữa các tổ với nhau .
 -----------------------------------------
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2005
MÔN:Học vần 
Bài:UC - ƯC
I Mục tiêu:sau bài học học sinh có thể:
Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc tiếng trục, lực 
Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc và viết đúng các vần, từ uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai thức dậy sớm nhất?
II Đồ dùng dạy – học
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,bảng phụ ,thẻ từ khung kẻ ô li.
HS: Sách tiếng việt 1 tập 1
 Bộ ghép chữ tiếng việt 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
( 3-5 ph )
- Học sinh đọc và viết:màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- HS đọc phần ứng dụng trong sgk
- Tìm tiếng mới có vần oc, ac
- Giáo viên nhận xét
- 4HS lên bảng viết.
- 2HS đọc
-thi đua tìm viết bảng con:Mạc,xạc,lóc,móc,tóc,nóc,nhác
-Lớp theo dõi nhận xét bạn 
2/Bài mới
*Giới thiệu bài 
a/Nhận diện vần 
(3-4 ph )
b/Đánh vần 
(3-4 ph )
c/Tiếng khoá, từ khoá
(3-4 ph )
* Vần ưc
( 7-8 ph )
*Trò chơi giữa tiết
d/Viết vần 
(4-5 ph )
e/Đọc tiếng ứng dụng
(4-6 ph )
Tiết 1
- Giáo viên giới thiêu vần uc, ưc
*Vần uc được tạo nên bởi những âm nào ?
- So sánh uc với ut đã học 
- Cho học sinh ghép vần uc
- Vần uc đánh vần như thế nào ?
- Cho học sinh đánh vần uc. Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Cho học sinh ghép tiếng trục
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng trục
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ cần trục.Tìm từ gồm 2 tiêng chỉ tên đồ vật có trong tranh?
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ cần trục
- Giáo viên sửa phát âm
- Tiến hành tương tự như vần uc
- So sánh ưc với uc
*Thi tìm tiếng chứa vần mới?
-*Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con 
 uc, trục, ưc, lực
- Treo khung kẻ ô li.Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết
- Cho học sinh viết bảng 
* Giáo viên giới thiệu các từ :máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực nóng nực.
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới?
-GV và HS giải thích từ
-Cho HS đọc từ , GV sửa sai
-GV đọc mẫu, vài HS đọc lại 
-Lắng nghe.
* Tạo bởi âm u và c
- Giống:Đều bắt đầu bằng âm u.Khác:Vần uc kết thúc bằng âm c. Vần ut kết thúc bằng âm t.
-Gép trên bảng cài giơ lên cao.
- u - cờ– uc
- Học sinh đánh vần CN
* Tìm ghép trên bảng cài”trục “
- Học sinh đọc CN
-Cần trục.
- Đánh vần và đọc trơn từ cần trục cá nhân,theo bàn.
- 3-5 em phát âm lại. 
* Thi đua tìm theo 2 đội viết tiếp sức trên bảng: lúc,cúc,chúc,phức,chức.
*HS viết bảng con
-Quan sát lắng nghe.Viết trên không trung.
-Cả lớp viết bảng con.
*Đọc thầm.
-Gạch trên bảng: xúc ,cúc ,mực ,nực.
-Lắng nghe.
- Cả lớp đọc.
- 4-5 em đọc lại.
Luyện tập
a.Luyện đọc
( 8-10 ph )
*Câu ứng dụng(4-6 ph )
b.Luyện viết 
(3-5 ph )
c.Luyện nói
( 8-10 ph )
3/Củng cố dặn dò
( 4-5 ph )
Tiết 2
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 
- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
* Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu 
-Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc câu dưới tranh
- Giáo viên sửa 
- Giáo viên đọc mẫu . Cho vài em đọc lại 
*Y/C lấy vở tập viết.
-Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Treo bảng phụ viết sẵn mẫu.Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ uc, ưc, cần trục, lực sĩ vào vở bài tập
-Y/c viết bài.
*Cho đọc đề bài.
- Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh
- Tranh vẽ cảnh gì? 
-Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh?
-Trong tranh bác nông dân đang làm gì?
-Con gà đang làm gì?
-Đàn chim đang làm gì?
-Mặt trời như thế nào?
-Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
-Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Tại sao?
-Em có thích buổi sáng sớm không? Tại sao?
-Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất?
-Cho học sinh luyện nói trước lớp
* Giáo viên cho học sinh đọc lại bài vừa học trong sgk
- Cho học sinh chơi trò chơi:thi tìm nhanh từ chỉ đồ vật hoặc cây cối có vần mới?
-Cho từng nhóm lên bảng chỉ nhanh các từ vừa học và đọc to
- Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài 79
* Học sinh đọc cá nhân bài trên bảng.
-Đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho bạn.
*Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Chú gà trống.
-Đọc cá nhân.
-Lắng nghe.
- 4-6 em đọc
*Mở vở viết bài
-Theo dõi đọc thầm.
-Lắng nghe.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết 
-1 HS đọc:Ai thức dậy sớm nhất.
- Học sinh quan sát tranh 
- HS luyện nói trước lớp
- Tranh vẽ cảnh bác nông dân,con trâu,con gà trống,bầy chim và ông mặt trời đỏ rực.
-Lên chỉ trước lớp ,HS khác theo dõi bổ sung.
-Trong tranh bác nông dân đang vác bừa,dắt trâu đi làm.
-Con gà đang cất tiếng gáy.
 -Đàn chim đang hót líu lo trên cành.
-Mặt trời đỏ rực.
-Con gà đã báo hiệu cho mọi người thức dậy.
-Tranh vẽ cảnh nông thôn
-Nêu theo ý thích.
-Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
-Thi đua nói giữa các tổ.
* 4-5 em đọc.
-HS chơi trò chơi thi đua tìm ai tìm nhiều nhất:cá mực,chó mực,,cỏ mực,bút mực,cái cúc
-Đọc đồng thanh.
-Lắng nghe.
 ---------------------------------------
MÔN:TOáN
Bài :LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU
Giúp HS củng cố về
-Cộng và trừ các số trong phạm vi 10
-So sánh các số trong phạm vi 10
-Nhìn vào tóm tắt ,nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán
-Nhận dạng hình tam giác
II.CHUẩN Bị
 GV và HS chuẩn bị một số hình tam giác, một số tờ bìa, hồ dán
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
ND/ thời lượng
Hoạt động/GV
Hoạt động /HS
 1/Bài cũ
( 5ph )
*GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
Điền số vào chỗ chấm
- 5 .. .. 4 + 2 8 + 1 .. .. 6 + 3
 6 + 1 .. .. 7 4 – 2 .. .. 8 – 3 
- Gọi HS nhận xét bài
- GV nhận xét đánh giá 
*HS dưới lớp làm ra
 nháp
- 5 .<. .. 4 + 2 8 + 1.= .. 6 + 3
 6 + 1 .= .7 4 – 2 ..< .. 8 – 3 
-Nhận xét bài làm trên bảng.
2 /Bài mới
Bài 1/a
Lam2 bảng con.
( 5-6 ph )
1/b Làm PBT
Bài 2
Trò chơi gắn số
( 5-6 ph )
Bài 3
Làm thẻ.
( 5-6 ph )
Bài 4
Làm miệng.
( 5-6 ph )
3/Củng cố.
Trò chơi
(5ph )
*GV giới thiệu bài luyện tập chung
HD HS làm bài tập trong sách giáo khoa
*1 HS nêu yêu cầu bài 1
- Cho HS làm bài và sửa bài
-Bài này chú ý điều gì?
* Cho HS thực hện:8-5-2=?
- Phát phiếu cho HS.
-Chữa bài.Treo đáp án đúng
-Gọi 1 HS đọc bài làm và nêu cách làm.
*1 HS nêu yêu cầu bài 2
-HS nêu cách làm
- GV gợi ý 10 bằng 4 cộng với mấy?
- 9 bằng 10 trừ đi mấy?
-Đưa ra các số nêu luật chơi.
- Y/C HS làm bài và sửa bài
-Chữa bài.
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-GV gợi ý:Muốn biết số nào lớn nhất số nào nhỏ nhất ta phải làm thế nào?
-Làm việc nhóm 2 chia lớp làm 2 dãy,hướng dẫn cách làm.
-chữa bài: Gọi cặp có kết quả đúng lên trước lớp.
-H:Số nào lớn nhất?
-Số nào bé nhất?
*Cho HS đọc đề bài ,GV tóm tắt lên bảng
-Cho HS làm bài và sửa bài
*Bài 5 trong sgk chuyển thành trò chơi
Cách chơi, GV hô bắt đầu thì các nhóm nhanh chóng dán các hình tam giác vào tờ bìa như hình vẽ trong sgk
Nhóm nào nhanh, đẹp là thắng
-NX đánh giá chung.
* Lắng nghe.
* Tính
-2HS làm trên bảng.Cả lớp lảm bảng con .
 4 9 5 8 10
+ - + - -
 6 2 3 7 8
 10 7 8 1 2
-Đặt số thẳng hàng.
- 1 HS thực hiện mẫu.
8-5=3-2=1
-Nhận phiếu làm bài.
8-5-2=1 10-9+7=8
4+4-6=2 2+6+1=9
9-5+4=8 10+0-5=5
6-3+2=5 7-4+4=7
-Đổi chéo phiếu kiểm tra kết quả cho bạn.
- Thực hiện từ trái qua phải.
- Điền số vào chỗ chấm
* Số?
-Tìm số điền vào chỗ trống.
-10=4+6
9= 10-1
-Thảo luận theo bàn điền số.
-Đại diễn một số bàn lên gắn số trên bảng.
8 = 3.+5 9 =10 - 1..
10 = 4 + 6. 6 = 1+ 5
-C

File đính kèm:

  • docTuan17.doc
Giáo án liên quan