Đề kiểm tra giữa học kì I - Khối 2 năm học: 2012 – 2013 môn: Tiếng Việt

A. Kiểm tra đọc: (30 phút)

 I. Đọc thành tiếng: Đã kiểm tra trong các tiết ôn tập

II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài:

Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN

 Dựa vào nội dung bài “Người mẹ hiền”, hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?

a) Ra ngoài cổng trường.

b) Ra xem xiếc ở sân trường.

c) Ra xem xiếc ở ngoài phố.

Câu 2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?

a) Chui qua lỗ tường thủng.

b) Đi ra cổng trường.

c) Trèo qua tường của nhà trường.

 

doc9 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I - Khối 2 năm học: 2012 – 2013 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 THỊ XÃ GIA NGHĨA
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 2
 NĂM HỌC: 2012 – 2013
 MÔN: TIẾNG VIỆT
 Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:………………………........
Lớp: 2 A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……….......................................................
……….......................................................
……….......................................................
A. Kiểm tra đọc: (30 phút)
 I. Đọc thành tiếng: Đã kiểm tra trong các tiết ôn tập
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài:
Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN
	Dựa vào nội dung bài “Người mẹ hiền”, hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
Ra ngoài cổng trường.
Ra xem xiếc ở sân trường.
Ra xem xiếc ở ngoài phố.
Câu 2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
Chui qua lỗ tường thủng.
Đi ra cổng trường.
Trèo qua tường của nhà trường.
Câu 3: Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền? 
Vì cô xoa đầu Nam khi Nam khóc.
Vì cô yêu thương, nghiêm khắc dạy bảo học sinh giống người mẹ với các con.
Vì cô không mắng Nam và Minh.
Câu 4: Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo đã làm gì?
Cô nói bác bảo vệ nhẹ tay với Nam để em khỏi đau.
Cô xoa đầu Nam.
Cô nghiêm giọng phê bình Nam và Minh.
Câu 5: Những câu dưới đây câu nào thuộc kiểu câu Ai là gì?
Cháu này lớp tôi.
Cháu này là học sinh lớp tôi.
Cháu này học lớp tôi.
Câu 6: Nhóm từ nào là những từ chỉ hoạt động, trạng thái?
gà, làm bài, rực rỡ, thỏ.
dừa, vui vẻ, buồn bã, bạn Lan.
sung sướng, chạy, vui mừng, bơi.
B. KIỂM TRA VIẾT: Học sinh viết trên giấy ô li.
 I. Chính tả(Nghe - viết): 15 phút
 Bài: PHẦN THƯỞNG
Đoạn viết: (Na là một cô bé tốt bụng. Ở lớp, ai cũng mến em. Em gọt bút chì giúp bạn Lan. Em cho bạn Minh nửa cục tẩy. Nhiều lần, em làm trực nhật giúp các bạn bị mệt… Na chỉ buồn vì em học chưa giỏi.)
 II. Tập làm văn: 25 phút
 Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 – 5 câu) nói về cô giáo hoặc thầy giáo của em.
 Gợi ý:
Cô giáo (hoặc thầy giáo) của em tên là gì?
Tình cảm của cô giáo (hoặc thầy giáo) đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo (hoặc thầy giáo)?
Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 THỊ XÃ GIA NGHĨA
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 2
 NĂM HỌC: 2012 – 2013
 MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:………………………........
Lớp: 2A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……….......................................................
……….......................................................
……….......................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Số liền trước của 60 là:
 61
B. 59
C. 58
Câu 2: Số năm chục hai đơn vị được viết là:
 A. 25
B. 50
C. 52
Câu 3: Số lớn hơn 87 và bé hơn 89 là số:
 A. 88
B. 89
C. 90
Câu 4: 2dm = …….
 A. 25cm
B. 20dm
C. 20cm
Câu 5: Tổng của hai số 38 và 25 là:
 A. 63
B. 53
C. 36
Câu 6: Hình chữ nhật bên có số hình là:
 4 hình
 5 hình
 6 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
49 + 24
……..
 ……..
……..
17 + 23 
…….. 
……..
…….. 
38 + 15
……..
 ……..
…….. 
47 + 8
……..
 ……..
…….. 
Câu 2: An cân nặng 29kg, Bình cân nặng hơn An 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Tóm tắt:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
 Câu 3: Can thứ nhất đựng 20 lít nước, can thứ nhất ít hơn can thứ hai 5 lít. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
Câu 4: Hiệu hai số bằng 15. Nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt đi số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Bài giải
 	…………………………………………………………………………………
	…………………………………………………………………………………
HẾT
	………………………………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ ĐỌC THẦM: (10điểm)
 1) Đọc thành tiếng: (6 điểm) Đọc đúng, rõ ràng(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
 2) Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 đ)
Câu 2 (0,5 đ)
Câu 3 (0,5 đ)
Câu 4 (0,5 đ)
Câu 5 (1 đ)
Câu 6 (1 đ)
c
a
b
a
b
c
B. KIỂM TRA VIẾT:
 1) Chính tả: (5 điểm) 
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức đoạn văn.
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. (Nếu nhiều lỗi sai giống nhau thì chỉ trừ điểm 1 lần).
 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.
 2) Tập làm văn: (5 điểm)
 - Viết được đoạn văn từ 4 dến 5 câu đúng nội dung: 4 điểm.
 - Viết đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, trình bày sạch: 1 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 (0,5 đ)
Câu 2 (0,5 đ)
Câu 3 (0,5 đ)
Câu 4 (0,5 đ)
Câu 5 (0,5 đ)
Câu 6 (0,5 đ)
B
C
A
C
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
49 + 24
+
49
24
73
17 + 23
+
17
23
40
38 + 15
+
38
15
53 
47 + 8
+
47
 8 
55
Câu 2: An cân nặng 29kg, Bình cân nặng hơn An 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki lô gam? (2 điểm)
An nặng: 29kg
Bình nặng hơn An: 5kg
Bình nặng: .. kg?
Tóm tắt:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bình cân năng số ki-lô-gam là:
29 + 5 = 34 (kg)
 Đáp số: 34 kg
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
 Câu 3: Can thứ nhất đựng 20 lít nước, can thứ nhất ít hơn can thứ hai 5 lít. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít nước? (2 điểm)
5l
20l
Tóm tắt:
 Can thú nhất:
? l
 Can thứ hai:
Số lít nước can thứ hai là:
20 + 5 = 25 (l)
 Đáp số: 25 l
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
Câu 4: Hiệu hai số bằng 15. Nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt đi số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? (1 điểm)
Hiệu mới là:
 15 + 9 = 24
 Đáp số: 24
Bài giải
 	…………………………………………………………………………………
	…………………………………………………………………………………
HẾT
	………………………………………………………………………………...
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 THỊ XÃ GIA NGHĨA
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 2
 NĂM HỌC: 2012 – 2013
 MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:………………………........
Lớp: 2A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……….......................................................
……….......................................................
……….......................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Số liền trước của 60 là:
 61
B. 59
C. 58
Câu 2: Số năm chục hai đơn vị được viết là:
 A. 25
B. 50
C. 52
Câu 3: Số lớn hơn 87 và bé hơn 89:
 A. 88
B. 89
C. 90
Câu 4: 2dm = … cm
 A. 25cm
B. 20dm
C. 20cm
Câu 5: 23kg + 7kg = ?
 A. 20kg
B. 30kg
C. 93kg
Câu 6: Tổng của hai số 38 và 25 là:
 A. 63
B. 53
C. 36
Câu 7: trong phép trừ: 54 – 28 = 26. Số 28 gọi là:
 A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Tổng
Câu 8: Hai số liền nhau có tổng bằng 11 là:
 A. 4 và 7
B. 5 và 6
C. 8 và 3
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 20
 A. 25 - 10
B. 10 + 9
C. 12 +9
Câu 10: Bình có 27 viên bi, Bình có nhiều hơn An 6 viên bi.Vậy số bi của An có là:
 A. 21
B. 31
C. 11
Câu 11: Thảo có nhiều hơn Huệ 4 bông hoa. Để hai bạn có số bông hoa bằng nhau thì Thảo phải cho Huệ số bông hoa là:
 A. 2 bông hoa
B. 3 bông hoa
C. 4 bông hoa
Câu 12: Hình chữ nhật bên có số hình là:
 4 hình
 5 hình
 6 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
49 + 24
……..
 ……..
……..
17 + 23 
…….. 
……..
…….. 
38 + 15
……..
 ……..
…….. 
54 + 26
……..
 ……..
…….. 
47 + 8
……..
 ……..
…….. 
Câu 2: An cân nặng 29kg, Bình cân nặng hơn An 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Tóm tắt:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
 Câu 3: Can thứ nhất đựng 20 lít nước, can thứ hai kém hơn can thứ nhất 10 lít. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
 Câu 4: Hiệu hai số bằng 15. Nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt đi số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
 	…………………………………………………………………………………
	…………………………………………………………………………………
HẾT
	………………………………………………………………………………...

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA GKI LỚP 2.doc
Giáo án liên quan