Giáo án lớp 2 - Tuần 23

I. Mục đích- yêu cầu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ

- Hiểu ND : Sói gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )

*HS kh , giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)

-Kĩ năng sống:ứng phó với căng thẳng.

II. Đồ dùng dạy học:

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hành kể chuyện trong nhĩm.
Một số nhĩm nối tiếp nhau kể lại câu chuyện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Cần 3 vai diễn: người dẫn chuyện, Sĩi, Ngựa.
Giọng người dẫn chuyện vui và dí dỏm; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép; Giọng Sĩi giả nhân, giả nghĩa.
Các nhĩm dựng lại câu chuyện. Sau đĩ một số nhĩm trình bày trước lớp.
Học sinh lắng nghe
Thứ tư ngày 06 tháng 2 năm 2013
Tập Đọc
Tiết 69: NỘI QUI ĐẢO KHỈ
I. Mục đích- yêu cầu: 
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng từng điều trong bản nội qui 
- Hiểu và cĩ ý thức tuơn theo nội qui . ( trả lời được CH 1,2)
*GDBVMT:HS đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện(nội qui)khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học	
 Hoạt đơng của thầy
Hoạt động của trị
1.Kiểm tra:
Bác sĩ Sĩi.
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Bác sĩ Sĩi.
Theo dõi HS đọc bài, trả lời câu hỏi và cho điểm.
2.Bài mới 
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 -Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài : Nội qui đảo khỉ.
Ghi tên bài lên bảng.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Luyện đọc:
 * Đọc mẫu lần 1 :
 Giáo viên đọc mẫu tồn bài 
* Hướng dẫn phát âm từ khĩ : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khĩ phát âm yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ Du lịch,nội quy, bảo tồn, tham quan, quản lí,khối chí. 
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Treo bảng phụ cĩ các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
Hoạt động3: Đọc từng đoạn và cả bài . 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhĩm 
* Hoạt động 4: Thi đọc: 
* Hoạt động 5: Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
Câu 1: Nội quy Đảo Khỉ cĩ mấy điều?
Câu 2: Con hiểu những điều quy định nĩi trên ntn?
Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khối chí?
*GV rút nội dung
* Hoạt động 6: Luyện đọc lại
GV cho học sinh luyện đọc lại
3) Củng cố dặn dị :
 *GDBVMT:HS đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện(nội qui)khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.
-Nhận xét tiết học. 
HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1, 2 của bài.
HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi 3, 4 của bài.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
 -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đĩ lớp đọc đồng thanh các từ khĩ : tham quan, khành khạch, khối chí,…
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Lần lượt đọc trong nhĩm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Cĩ bốn điều
+ Điều 1: Mua vé tham quan trước khi lên đảo. Mọi quý khách khi lên đảo tham quan đều phải mua vé vì Đảo Khỉ cần cĩ tiền để chăm sĩc đàn khỉ, trả cơng cho cán bộ cơng nhân làm việc trên đảo.
+ Điều 2: Khơng trêu chọc thú nuơi trong chuồng: Nếu thú nuơi trong chuồng bị trêu chọc, chúng sẽ tức giận, cĩ thể gây nguy hiểm cho người trêu chọc nên khơng được trêu chọc thú nuơi trong chuồng.
+ Điều 3: Khơng cho thú ăn các loại thức ăn lạ: Khi cho thú ăn các loại thức ăn lạ cĩ thể làm chúng bị mắc bệnh, vì thế khách tham quan khơng được cho thú ăn các loại thức ăn lạ.
+ Điều 4: Giữ vệ sinh chung trên đảo: Khách tham quan khơng được vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh bừa bãi vì như thế sẽ làm ơ nhiễm mơi trường trên đảo, ảnh hưởng đến sức khoẻ của thú nuơi trên đảo và đến chính khách tham quan.
-Đọc xong nội quy Khỉ Nâu khối chí vì nĩ thấy Đảo Khỉ và họ hàng của nĩ được bảo vệ, chăm sĩc tử tế và khơng bị làm phiền, khi mọi người đến thăm Đảo Khỉ đều phải tuân theo nội quy của Đảo.
Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
Mĩ thuật: Tập vẽ tranh: 
Tiết 23: ĐỀ TÀI MỆ HOẶC CƠ GIÁO
I. Mục đích- yêu cầu: 
 - Nhận biết được nội dung, chọn được nội dung đề tài về mẹ hoặc cơ giáo.
 - Vẽ được tranh về mẹ hoặc cơ giáo, vẽ màu theo ý thích của mình.
 - Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh, tình cảm của mẹ hoặc cơ giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
 + GV: 	 Tranh ảnh về mẹ hoặc cơ giáo khác nhau.
 Bài vẽ của HS năm cũ.
 + HS : 	 Giấy vẽ, màu, bút chì.
III. Hoạt động dạy học	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Giới tranh ảnh về mẹ hoặc cơ giáo để HS nhận biết .
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài .
- Giới thiệu tranh ảnh về mẹ hoặc cơ giáo và yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm:
- Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ?
-Hình ảnh chính trong tranh là ai ?
- Em thích bức tranh nào nhất ?
- Mẹ hoặc cơ giáo cĩ những hình ảnh gì ?
- Cơ giáo hoặc mẹ cho ta tình cảm gì ?
- Hãy nêu hình ảnh về mẹ hoặc cơ giáo mà em định vẽ ?
- HS thảo luận Gv cho các nhĩm trình bày. 
- GV Tĩm tắt: Nội dung, các hình ảnh, tình cảm của mẹ hoặc cơ giáo.
Hoạt động 2 : Cách vẽ.
- Gợi ý cách vẽ.
- Nêu hình ảnh định vẽ của em ? 
- Vẽ thêm hình ảnh gì để tranh sinh động ?
- Vẽ màu thế nào cho đẹp ?
- Tĩm tắt cách vẽ: Vẽ hình ảnh chính trước, vẽ hình ảnh phụ sau, vẽ màu hồn chỉnh bài.
- Giới thiệu thêm bài vẽ của HS năm cũ.
Hoạt động 3: Thực hành.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Quan sát HS thực hành, hướng dẫn HS thực hành .
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Chọn bài yêu cầu HS nhận xét về:
- Cách chọn nội dung, cách vẽ hình, màu sắc của tranh.
- Nhận xét chung, xếp loại bài vẽ của HS.
 4. Dặn dị:
- Quan sát tranh ảnh con vật.
- Hát
- Quan tham khảo.
- Quan sát và thảo luận theo nhĩm 
- Mẹ và cơ giáo 
- Mẹ và cơ giáo 
- Thích theo cảm nhận…. 
- Mẹ đang ru em ngủ, cơ giáo đang giảng bài ....
- Tình yêu thương chăm sĩc, dạy dỗ ...
- Nêu theo cảm nghĩ .
- Lần lượt các nhĩm trình bày 
- Mẹ nấu cơm, cơ đang giảng bài ...
- Nhà cây, lớp học ....
- Màu tươi sáng rõ ràng ...
- Quan sát tham khảo 
- Thực hành trên vở, giấy A4
- Nhận xét theo cảm nhận.
- Ghi nhớ chuẩn bị .
Tốn
Tiết 113 : MỘT PHẦN 3
I. Mục đích- yêu cầu: 
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc , viết 1/3 
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 3 phần bằng nhau .
 *HS khá giỏi: bài 2
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
 -SGK
III. Hoạt động dạy học	
 Hoạt đơng của thầy
Hoạt động của trị
 1.Kiểm tra: 
- Gọi HS đọc bảng chia 3
- GV nhận xét
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Một phần 3
 v Hoạt động 2: Giới thiệu “Một phần ba” (1/3)
-HS quan sát hình vuơng và nhận thấy:
-Hình vuơng được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đĩ cĩ một phần được tơ màu. Như thế là đã tơ màu một phần ba hình vuơng.
-Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
-Kết luận: Chia hình vuơng thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tơ màu) đuợc 1/3 hình vuơng.
v Hoạt động 3:
Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
HS trả lời đúng đã tơ màu 1/3 hình nào
Đã tơ màu 1/3 hình vuơng (hình A)
Đã tơ màu 1/3 hình tam giác (hình C)
Đã tơ màu 1/3 hình trịn (hình D)
Bài 2:
HS quan sát hình vẽ và trả lời:
-Hình A được tơ màu 1/3 số ơ vuơng của hình đĩ
-Hình B được tơ màu 1/3 số ơ vuơng của hình đĩ
-Hình C được tơ màu 1/3 số ơ vuơng của hình đĩ
 Bài 3:	
yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
+ Vì sao em nĩi hình b đã khoanh vào một phần ba số con gà?
- GV nhận xét và sửa sai.
3) Củng cố :
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
4. Dặn dị:
Về nh chuẩn bị bi sau
- HS đọc bảng chia 3
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS quan sát hình vuơng
HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
HS tơ màu 1 phần.
HS lập lại.
HS trả lời
Hình A
Hình C
Hình D
HS quan sát hình vẽ
HS trả lời. Bạn nhận xét 
HS quan sát hình vẽ
HS trả lời. Bạn nhận xét
- Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con gà?
- HS làm miệng
- Vì hình b cĩ 12
Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
Tập viết
TIẾT 23: CHỮ HOA T
I. Mục đích- yêu cầu: 
 Viết đúng hai chữ hoa T(1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa(3Lần).
-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa T đặt trong khung chữ .
cụm từ ứng dụng .
 Vở tập viết
III. Hoạt động dạy học	
 Hoạt đơng của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra:
 Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: S
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : So tắm thì mưa 
GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu:
 - Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa T và một số từ ứng dụng cĩ chữ hoa T
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ T
-Chữ T hoa cao mấy li ?
-Chữ T hoa gồm cĩ những nét cơ bản nào ?
 Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
* HD viết : GV vừa viết vừa nêu cách viết . 
-Nét 1: Đặt bút giữa đường kẽ 4 và 5, viết nét cong trái nhỏ, dừng bút trên đường kẽ 6.
-Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, dừng bút trên đường kẽ 6.
-Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét cong trái to. Nét cong trái cách nét lượn ngang, tạo 1 vịng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, dừng bút ở đường kẽ 2. 
* Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết chữ T vào bảng.
v Hoạt động3: Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
* Quan sát và nhận xét :
- Thẳng như ruột ngựa:ý nĩi thẳng thắn, khơng ưng điều gì thì nĩi ngay.
-Cụm từ này gồm cĩ mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào 
GV viết mẫu Thẳng
Viết bảng. 
HS viết bảng.
 GV quan sát giúp đỡ cho HS
v Hoạt động 4:Hướng dẫn viết vào vở :
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
 1 dịng
2 dịng
1 dịng
1 dịng
2 dịng
v Hoạt động 5:Chấm chữa bài 
-Chấm từ 6 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 3) Củng cố :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
4. dặn dị:
-Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trong vở .
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Học sinh quan sát .
HS quan sát 

File đính kèm:

  • docGiao an lop2 tuan 23 cktknkns.doc
Giáo án liên quan