Đề 1 Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút

Cu 1: Cho các chất sau đây : NaCl, Cl2, Br2, Na2O, HBr. Các chất có liên kết cộng hóa trị là :

A. Cl2 , Br2 , HBr B. NaCl, Cl2 C. Cl2, Br2 D. Tất cả các chất trên

Cu 2: Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo các nguyên tắc nào sau đây :

A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

B. Các nguyên tố được xếp vào cùng một hàng khi có số lớp e giống nhau

C. Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cột

D. Tất cả đúng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Củ Chi Đề Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008
 19/12/2007 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút
 Mã số đề 001 (Dành cho lớp 10A14 è 10A18 )
Câu 1:
Cho các chất sau đây : NaCl, Cl2, Br2, Na2O, HBr. Các chất có liên kết cộng hóa trị là : 
A.
Cl2 , Br2 , HBr
B.
NaCl, Cl2
C.
Cl2, Br2
D.
Tất cả các chất trên
Câu 2:
Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo các nguyên tắc nào sau đây :
A.
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B.
Các nguyên tố được xếp vào cùng một hàng khi có số lớp e giống nhau
C.
Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cột
D.
Tất cả đúng
Câu 3:
Một nguyên tử gồm 8 proton, 8 nơtron, 8 electron. Hãy chọn nguyên tử đồng vị với nó :
A.
10 proton, 9 nơtron, 8 electron
B.
8 proton, 10 nơtron, 8 electron
C.
9 proton, 8 nơtron, 8 electron
D.
9 proton, 8 nơtron, 9 electron
Câu 4:
Một nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s2. Nguyên tử đó có :
A.
2e ở lớp ngoài cùng
B.
20 electron
C.
20 proton
D.
Tất cả đúng
Câu 5:
Tính phi kim của 1 nguyên tố là :
A.
Tính chất thu e của một nguyên tố để trở thành ion dương
B.
Tính chất mất e của một nguyên tố để trở thành ion âm
C.
Tính chất mất e của một nguyên tố để trở thành ion dương
D.
Tính chất thu e của một nguyên tố để trở thành ion âm 
Câu 6:
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của clo là :
A.
35,50
B.
35,00
C.
35,15
D.
Tất cả sai
Câu 7:
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó :
A.
Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
B.
Chất khử bị khử, chất oxi hóa bị oxi hóa
C.
Chất khử nhận electron, chất oxi hóa nhường electron
D.
Tất cả đúng
Câu 8:
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong : H2S, SO2, H2SO4 lần lượt là :
A.
-2, +4, +6
B.
+2, +4, +6
C.
-2, -4, +6
D.
-2, +4, -6
Câu 9:
Số oxi hóa của Na, Cl, Br trong Na+, ClO-, Br2 lần lượt là :
A.
+1, -1, -1
B.
+1, -1, 0
C.
-1, +1, 0
D.
+1, +1, 0
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây không đúng
A.
Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số e 
B.
Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8e
C.
Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số e 
D.
Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 e
Câu 11:
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: CuO + H2 → Cu + H2O. Nhận định nào sau đây đúng
A.
CuO là chất oxi hóa, H2 là chất khử
B.
H2 bị khử
C.
H2 là chất oxi hóa, CuO là chất khử
D.
CuO bị oxi hóa
Câu 12:
Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A.
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm 
B.
Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C.
Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D.
Tất cả sai
II/ TỰ LUẬN (7 đ)
1/ Cho nguyên tố X có Z = 19. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn ? Giải thích ? (1 đ)
2/ a/ Biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử NaBr ? (1 đ)
 b/ Viết công thức e, công thức cấu tạo của N2 ? Tính hóa trị của N trong N2 ? (1 đ)
 3/ Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (1 đ)
 Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S + H2O
4/ a/ Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử của X là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tìm p, e, n của X ? (1,5 đ)
 b/ Cho 1,625 gam một kim loại A có hóa trị II tác dụng vừa đủ với ddHCl 2M. Sau phản ứng thu được 0,56 lit khí H2 ( ở đkc).
Xác định tên kim loại ?
Tính thể tích ( theo ml) dung dịch HCl cần dùng ở trên ?
Cho M của Cu =64, Al=27, Fe = 56, Zn=65, Mg = 24
 Cho Z của Na = 11, Br =35, N = 7, K=19
-------HẾT -------
ĐÁP ÁN – Hoá học - KHỐI 10 (Ct Chuẩn)
I. Trắc nghiệm
Đề/Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
B 
A
B
A
D
B
B
A
D
C
A
B
002
B
B
A
B
A
B
B
A
D
A
A
C
II.Tự luận:
Câu 1 : X ( z = 19 ) : 1s22s22p63s23p64s1 ( 2/8/8/1) ( 0.25 đ)
X ở ô số 19, là Kali ( vì z =19) ( 0.25 đ)
X ở chu kỳ 4 ( vì có 4 lớp electron) ( 0.25 đ)
X ở nhóm IA ( vì X là nguyên tố s nên thuộc nhóm A .STT nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng = I ) ( 0.25 đ)
Câu 2:
Na ( z=11) : 1s22s22p63s1 ( 2/8/1)
 Br (z=35): 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (2/8/18/7)
Na à Na+ +1e ( 0.25 đ)
Br +1e à Br - ( 0.25 đ)
Na+ + Br - à NaBr ( 0.25 đ)
2Na + Br2 à 2NaBr (mũi tên cho – nhận e) ( 0.25 đ)
N (z=7) : 1s22s22p3(2/5) 
Viết đúng công thức e ( 0. 5 đ)
NN ( 0.25 đ)
N có cộng hóa trị là 3 ( 0.25 đ)
Câu 3:
Zn : chất khử
	 ( 0.25 đ)
H2SO4: chất oxi hóa 
3x : quá trình oxi hóa ( 0.25 đ)
1x : quá trình khử ( 0.25 đ)
3Zn + 4H2SO4 à 3ZnSO4 + S + 4H2O ( 0.25 đ)
Câu 4:
p + e + N = 115 ( 0.25 đ)
 p + e – N = 25 ( 0.25 đ)
 p = e ( 0.25 đ)
 p = 35 ( 0.25 đ) _ e = 35 ( 0.25 đ) 
1 N = 45( 0.25 đ)
A + 2HCl à ACl2 + H2 ( 0.25 đ) 
 0,025mol 0,05mol 0,025mol 
 ( 0.25 đ) 
nA = 0,025 (mol) 
 ( 0.25 đ) 
A là Zn ( 0.25 đ) 
nHCl = 0,025 x 2 = 0,05 (mol) ( 0.25 đ) 
VddHCl = ( 0.25 đ) 
------HẾT------

File đính kèm:

  • docHOA.10.CHUAN.001+DA.doc