Đề kiểm tra học kỳ I – 2007.2008 môn hóa – lớp 10 – ban cơ bản

Câu 1: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:

A. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.

B. Hút electron của nguyên tử trong phân tử.

C. Nhường electron của nguyên tử cho nguyên tư khác.

D. Nhường proton của nguyên tử cho nguyên tửkhác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – 2007.2008 môn hóa – lớp 10 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2007.2008
MÔN HÓA – LỚP 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 50 phút
MÃ ĐỀ 346
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
B. Hút electron của nguyên tử trong phân tử.
C. Nhường electron của nguyên tử cho nguyên tư khác.
D. Nhường proton của nguyên tử cho nguyên tửkhác.
Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16	B. 7	C. 17	D. 8
Câu 3: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 4, 12, 20 có đặc điểm chung là:
A. Có 3 electron lớp ngoài cùng.	B. Cùng thuộc 1 chu kỳ.
C. Có 2 electron lớp ngoài cùng.	D. Có 1 electron lớp ngoài cùng.
Câu 4: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ nhất với hạt nhân.
A. Lớp M	B. Lớp K	C. Lớp L	D. Lớp N
Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là:
A. Liên kết ion	B. Liên kết đôi.
C. LKCHT có cực	D. LKCHT không cực
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Nguyên tử khối cho biết:
A. Một nguyên tử nặng bao nhiêu tấn.
B. Khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
C. Một mol nguyên tử nặng bao nhiêu gam.
D. Một nguyên tử nặng bao nhiêu kg
Câu 7: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.
B. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng trị số của Z nhưng khác trị số A.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 8: Nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron là:
A. 106	B. 180	C. 127	D. 53
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
B. 2F2 + 2H2O 4HF + O2 
C. NaH + H2O NaOH + H2 
D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 10: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Nguyên tố sắt:
A. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.	B. Bị khử
C. Bị oxi hóa	D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử.
Câu 11: Một nguyên tố R có oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí với H, R chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A. 12	B. 28	C. 56	D. 32
Câu 12: Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của 1 nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng (2đ)
a. Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 N + MnO2 + KOH
b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Câu 2: (2đ)
a. Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20). Cho biết vị trí của chúng trong BTH (STT, chu kỳ, nhóm)
b. Liên kết giữa Ca và Clo trong phân tử CaCl2 thuộc loại liên kết gì? Vì sao? Viết sơ đồ hình thành liên kết đó. 
Câu 3: Khi cho 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 400ml nước tạo ra 336 ml khí Hidro (đkc) và dd A
a. Xác định kim loại đó.
b. Tính nồng độ mol/l dd A (xem Vdd thay đổi không đáng kể)
	(Cho Cu = 64, Ca = 40, Ba = 137, H = 1, O = 16)
---Hết---
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2007.2008
MÔN HÓA – LỚP 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 50 phút
MÃ ĐỀ 368
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 17	B. 16	C. 7	D. 8
Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ nhất với hạt nhân.
A. Lớp N	B. Lớp K	C. Lớp L	D. Lớp M
Câu 3: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
B. Hút electron của nguyên tử trong phân tử.
C. Nhường electron của nguyên tử cho nguyên tư khác.
D. Nhường proton của nguyên tử cho nguyên tửkhác.
Câu 4: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 4, 12, 20 có đặc điểm chung là:
A. Có 3 electron lớp ngoài cùng.	B. Cùng thuộc 1 chu kỳ.
C. Có 1 electron lớp ngoài cùng.	D. Có 2 electron lớp ngoài cùng.
Câu 5: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Nguyên tố sắt:
A. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.	B. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử.
C. Bị oxi hóa	D. Bị khử
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. 2F2 + 2H2O 4HF + O2 
B. NaH + H2O NaOH + H2 
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 7: Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của 1 nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất. Nguyên tử khối cho biết:
A. Một nguyên tử nặng bao nhiêu tấn.
B. Khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
C. Một nguyên tử nặng bao nhiêu kg
D. Một mol nguyên tử nặng bao nhiêu gam.
Câu 9: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị?
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng trị số của Z nhưng khác trị số A.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 10: Nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron là:
A. 127	B. 180	C. 53	D. 106
Câu 11: Liên kết hóa học trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là:
A. LKCHT không cực	B. Liên kết đôi.
C. LKCHT có cực	D. Liên kết ion
Câu 12: Một nguyên tố R có oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí với H, R chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A. 28	B. 56	C. 12	D. 32
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng (2đ)
a. Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 N + MnO2 + KOH
b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Câu 2: (2đ)
a. Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20). Cho biết vị trí của chúng trong BTH (STT, chu kỳ, nhóm)
b. Liên kết giữa Ca và Clo trong phân tử CaCl2 thuộc loại liên kết gì? Vì sao? Viết sơ đồ hình thành liên kết đó. 
Câu 3: Khi cho 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 400ml nước tạo ra 336 ml khí Hidro (đkc) và dd A
a. Xác định kim loại đó.
b. Tính nồng độ mol/l dd A (xem Vdd thay đổi không đáng kể)
	(Cho Cu = 64, Ca = 40, Ba = 137, H = 1, O = 16)
---Hết---

File đính kèm:

  • doc3.de.hoa10CB.doc