400 câu trắc nghiệm tổng hợp hóa 10

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137

 Câu 1. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO3, SO2, SO3, CO2 lần lượt là:

 

doc21 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 400 câu trắc nghiệm tổng hợp hóa 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiêu liên kết d và liên kết p.
	A. 2d và 1p.	B. 1d và 2p.	C. 3d và 1p.	D. 2d và 2p.
 Câu 181. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là:
	A. 1,45 lít.	B. 1,4lít.	C. 1,44 lít.	D. 1,34 lít.
 Câu 182. 2 nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 23. X và Y là:
	A. Na và Mg.	B. O và Cl.	C. Mg và Al.	D. Ne và P.
 Câu 183. Để điều chế F2, người ta dùng cách:
	A. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anốt bằng thép hoặc Cu.
	B. Đun CaF2 với H2SO4đậm đặc nóng.
	C. Oxihoa khí HF bằng O2 không khí.
	D. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.
 Câu 184. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là:
	A. FeCl3.	B. FeCl.	C. FeCl2 và FeCl3.	D. FeCl2.
 Câu 185. 2 nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. X và Y là:
	A. Cr và P.	B. O và Cl.	C. Mg và Al.	D. K và Ca.
 Câu 186. Lấy 197 g hỗn hợp muối kali clorua và kali clorat thêm 3g mangan đioxit làm xúc tác. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được bã rắn cân nặng 152 g. Phần trăm khối lượng kali clorat trong hỗn hợp muối đầu là:
	A. 70%.	B. 74,62%.	C. 62,18%.	D. 58,30%.
 Câu 187. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2); O(3,44). Trong các phân tử: N2; CH4; H2O; NH3, phân tử phân cực mạnh nhất là:
	A. H2O.	B. NH3.	C. N2.	D. H2O.
 Câu 188. Một chất lỏng không màu có các tính chất sau:
- Làm cho phenol phtalein màu hồng trở lại không màu.
- Tác dụng với một số kim loại giải phóng H2.
- Tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí CO2.
Chất lỏng đó có thể là:
	A. dung dịch FeCl3.	B. Dung dịch NaCl;.	C. Dung dịch HCl;.	D. Dung dịch NaOH;.
 Câu 189. Hãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần.
	A. HF, HI, HBr, HCl.	B. HI, HBr, HF, HCl.	C. HI, HBr, HCl, HF.	D. HC,l HI, HBr, HF.
 Câu 190. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3.
	A. NaF.	B. NaCl.	C. NaI.	D. NaBr.
 Câu 191. Một oxit tạo thành bởi mangan và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa mangan và oxi là 55: 24. Công thức phân tử của oxit là công thức nào sau đây:
	A. Mn2O3.	B. MnO2.	C. MnO.	D. Mn2O7.
 Câu 192. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3d và tạo với oxy hợp chất X2O3. Xác định cấu tạo của phân lớp 4s và 3d.
	A. 4s13d2;	B. 4s23d1 ;	C. 4s03d3.	D. 4s23d2;	
 Câu 193. Tính chất đặc biệt của I2cần được lưu ý là:
	A. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
	B. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơI màu tím.
	C. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.
	D. Iot ít tan trong nước.
 Câu 194. Lấy 32 gam O2 cho vào một bình kín có dung tích là 2, 24 lít ở đktc. Cho một tia hồ quang đi qua khí O2 có phản ứng tạo thành Ozôn theo phương trình 3O2 ® 2O3.
Sau phản ứng đưa bình về O0C thì áp suất trong bình là 9, 5 atm. Tính tỉ lệ O2 đã biến thành O3.
	A. 20%	B. 18%	C. 22%	D. 15%.
 Câu 195. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự:
	A. Cl2, Br2; I2; F2.	B. F2; Br2; I2; Cl2.	C. F2; Cl2; Br2; I2.	D. Br2, F2; I2, Cl2.
 Câu 196. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+; NO lần lượt là:
	A. -4; -2.	B. -3; -1.	C. +4; +2.	D. -3; +2.
 Câu 197. Phản ứng chứng minh tính khử của HCl là:
	A. MnO2+ 4HCl® MnCl2+Cl2+2H2O.
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
	B. CaCO3+2HCl ® CaCl2+CO2+H2O.
	C. CuO +2HCl ® CuCl2+H2O.
	D. Fe(OH)3+3HCl ® FeCl3+3H2O.
 Câu 198. Đổ dung dịch chứa 0, 1mol HBr vào dung dịch chứa 0, 2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào.
	A. Màu xanh.	B. Màu đỏ.	C. Không xác định được.	D. Không đổi màu.
 Câu 199. Lai hoá sp3 là sự tổ hợp:
	A. 1A0s với 3A0p.	B. 3A0s với 1A0p.	C. 1A0s với 4A0p.	D. 2A0s với 2A0p.
 Câu 200. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
	A. NaClO.	B. HCl.	C. KMnO4.	D. KCl.
 Câu 201. Cho 2, 3g kim loại nhóm I A phản ứng hết với H2O thì có1, 12 lít khí H2bay ra (đktc). Kim loại có nguyên tử khối là:
	A. 24.	B. 23.	C. 40.	D. 9.
 Câu 202. Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây:
	A. Dung dịch AgNO3.	B. Dung dịch Ba (OH)2.	C. Dung dịch Ca (OH)2.	D. Dung dịch Flo.
 Câu 203. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol?
	A. Chất xúc tác.	B. áp suất.	C. Nồng độ.	D. Nhiệt độ.
 Câu 204. để hở lọ dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thấy có hiện tương.
	A. Không hiện tượng.	B. Kết tủa trắng.	C. Vẩn đục đen.	D. Vẩn đục vàng.
 Câu 205. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+; NO; HNO3 lần lượt là:
	A. +4; +2; +6.	B. -3; -1; +5.	C. -3; +2; +5.	D. -4; -2; -5.
 Câu 206. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là:
	A. NaClO3, H2; Cl2.	B. NaOH, Cl2, H2.	C. NaOH, H2.	D. NaClO, H2.
 Câu 207. Khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây:
	A. CuS + H2SO4 đặc.	B. Cu + H2SO4 đặc.
	C. Mg + H2SO4 loãng.	D. Mg + H2SO4 không quá đặc.
 Câu 208. Cấu hình electron của Ca2+ là:
	A. 1s22s22p63s23p63d6.	B. 1s22s22p63s23p63d5.	C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p64s23d4.
 Câu 209. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Nguyên tố R thuộc nhóm:
	A. IV A.	B. VA.	C. III A.	D. VI A.
 Câu 210. Cho 2, 0 gam kim loại nhóm IIA, tác dụng hết với nước thu được 1, 12 lít khí ở (đktc). Kim loại đó là:
	A. K.	B. Mg.	C. Ca.	D. Ba.
 Câu 211. Cho 3, 36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại hoá trị III thu được 10, 2 g oxit. Công thức phân tử của oxit là:
	A. Au2O3.	B. Al2O3.	C. Fe2O3.	D. Cr2O3.
 Câu 212. Điện hóa trị của Na trong NaCl là:
	A. 1.	B. +1.	C. 1+.	D. -1.
 Câu 213. Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr; vai trò của SO2 là
	A. không là chất OXH, không là chất khử.	B. chất khử.
	C. chất OXH.	D. vừa là chất OXH, vừa là chất khử.
 Câu 214. Cho các phản ứng sau:
(1) 2HgO ®2 Hg + O2	(3) 2Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 ­.
(2)KClO3® KCl + O2	 (4)P2O5+ H2O ® H3PO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:
	A. (1); (3).	B. (1); (3); (4).	C. (1); (2); (4).	D. (1);(2); (3).
 Câu 215. Nhận xét nào sau đây không đúng:
	A. Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.	B. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
	C. Flo có các số oxi hóa là: -1; 0; +1; +3; +5; +7.	D. Flo tác dụng với tất cả các kim loại.
 Câu 216. Cho biết độ âm điện của F (3,44); S(2,58); P(2,19); Br(2,96). Thứ tự tính phi kim giảm dần là:
	A. Br, F, S, P.	B. F, S, Br, P.	C. F, Br, S, P.	D. P, S, Br, F.
 Câu 217. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là:
	A. NaClO, H2.	B. NaClO3, H2; Cl2.	C. NaOH, Cl2, H2.	D. NaOH, H2.
 Câu 218. Các nguyên tố 9F; 17Cl; 35Br; 53I được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là:
	A. I, Br, Cl, F.	B. Cl, F, I, Br.	C. F, Cl, Br, I.	D. F, Br, Cl, I.
 Câu 219. Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); Si (Z = 14). Trật tự sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính kim loại là:
	A. Na < Mg < Si < Al.	B. Al < Mg < Na < Si.	C. Mg < Al < Si < Na.	D. Si < Al < Mg < Na.
 Câu 220. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1, 12 lít hđro(đktc) và dung dịchA. Cho NaOH dư vào dung dịchA thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
	A. 11,2g.	B. 16g.	C. 12,2g.	D. 12g.
 Câu 221. Hoà tan 2, 24lít khí hiđroclorua vào 46, 35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
	A. 73%.	B. 7,3%.	C. 6,7%.	D. 67%.
 Câu 222. Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là:
	A. 1s22s22p63s23p63d14s2.	B. 1s22s22p63s23p5.	C. 1s22s22p63s23p4.	D. 1s22s22p63s23p6.
 Câu 223. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?
	A. Số lớp electron.	B. Số electron.
	C. Số p.	D. Số electron lớp ngoài cùng.
 Câu 224. Khi làm nổ 40ml hỗn hợp gồm khí H2 và khí O2, sau đó làm lạnh thấy còn lại 6, 4ml khí O2. Tính % theo V của hỗn hợp khí ban đầu biết các khí đo ở cùng điều kiện:
	A. 30%.	B. 80%.	C. 20%.	D. 60%.
 Câu 225. Chọn phát biểu đúng.
1. Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố.
2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự KLNT tăng dần.
3. Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng 1 ô của bảng HTTH.
4. Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kì) có tính chất tương tự.
	A. Chỉ có 3 đúng.	B. 1,2,3, 4 đều đúng.	C. Chỉ có 1, 2 đúng.	D. Chỉ có 3, 4 đúng.
 Câu 226. Tên gọi đúng của NaClO là:
	A. Natriclorua.	B. Natriclorat.	C. Natrihipoclorơ.	D. Natrihipoclorit.
 Câu 227. Có cốc đựng dd không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít dd Brom. Hiện tượng quan sát được là:
	A. DD vẫn không có màu.	B. DD có màu xanh thẫm.	C. DD có màu xanh nhạt.	D. DD có màu nâu.
 Câu 228. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
	A. nước.	B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
	C. dung dịch CuSO4.	D. dd H2SO4.
 Câu 229. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu liên kết d và liên kết p.
	A. 3d và 1p.	B. 2d và 2p.	C. 2d và 1p.	D. 1d và 2p.
 Câu 230. để trung hoà 300 ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu ml dd HCl 2M?
	A. 200 ml.	B. 300 ml.	C. 400 ml.	D. 100 ml.
 Câu 231. Phân tử H2O có đặc điểm nào sau đây:
	A. Cấu trúc đường phẳng, phân cực.	B. Cấu trúc góc, phân cực.
	C. Cấu trúc góc, không phân cực.	D. Cấu trúc đường thẳng, không phân cực.
 Câu 232. Nguyên tố M có 3 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là:
	A. 33As.	B. 13Al.	C. 21Sc.	D. 27Co.
 Câu 233. Những chất nào sau đây tác dụng với HCl để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm.
	A. NaCl, H2SO4.	B. KMnO4, MnO2.	C. KCl, MnO2.	D. NaCl, BaCl2.
 Câu 234. Tinh thể kim cương thuộc loại:
	A. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử.	B. Tinh thể nguyên tử.
	C. Tinh thể phân tử.	D. Tinh thể ion.
 Câu 235. Khi cho axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là
	A. H2S.	B. SO2.	C. HCl.	D. Cl2.
 Câu 236. Nồng độ mol / lit của dung dich HCl 3,65% ( d= 1,2g/ml) là:
	A. 0,6M.	B. 2M.	C. 1,8M.	D. 1,2M.
 Câu 237. Sản phẩm tạo thành khi điện ph

File đính kèm:

  • doc400_cau_tn_hoa_10_3689.doc