Vấn đề 1 cacbohiđrat

1. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH?

A. Na B. AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2 D. CuO , t0.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vấn đề 1 cacbohiđrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân
 Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
	A. H2 (xúc tác Ni, t0)	
	B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac
	C. Cu(OH)2	
	D. Tất cả các chất trên
 Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng các sản phẩm thu được là 
	A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ
	B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
	C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ
	D. Các kết quả khác
 Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được là 
	A. 1613,1 kg	B. 1163,1 kg	
	C. 1631,1 kg 	D. 1361,1 kg
 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?
	A. Thành phần phân tử	B. Cấu tạo phân tử
	C. Độ tan trong nước 	D. Phản ứng thuỷ phân
 Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?
	A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch NaOH
	C. Dung dịch I2 (cồn iot)	D. Dung dịch quỳ tím
 Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là
A. 2500	B. 3000	
C. 3500	D. 5000
 Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là 
	A. 3 mol	B. 6 mol	
	C. 9 mol	D. 12 mol
 Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là 
	A. 7.000	B. 8.000	
	C. 9.000	D. 10.000
 Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột tan là 
	A. 25 	B. 26 
	C. 27 	D. 28
 Phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Amilozơ là polime mạch không phân nhánh 
	B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
	C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ 
	D. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách định được một cách chính xác	
 Cho các hợp chất sau: 
 	1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 	
	2. CH2OH-(CHOH)4- CHO 
 	3. CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH 	
	4. CH2OH(CHOH)4CHO 
 	5. CH2OH(CHOH)4COOH 
Những hợp chất nào là cacbohiđrat?
	A. 1, 2 	B. 3, 4 
	C. 4, 5 	D. 1, 2, 3, 4, 5 
 Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Tinh bột có trong tế bào thực vật 
	B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
	C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot 
	D. Tinh bột là hợp chất polime thiên nhiên
 Phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
	B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ 
	C. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở 
	D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn 
 Điều khẳng định nào sau đây không đúng? 
 	A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau 
	B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/ NaOH 
	C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit 
	D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương 
Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3
	C. H2O (xúc tác enzim) 	D. A và C 
Trong môi trường bazơ fructozơ phản ứng với chất nào sau đây? 	
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
	C. H2 (Ni, t) 	D. Cả A, B và C
 Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3? 
	A. Etilenglicol 	B. Glixerol
	C. Fructozơ 	D. Glucozơ và fructozơ
 Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? 
	A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 	
	C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng 
	D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit? 
	A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
	 	C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3	
	 	D. B và C 
Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và xenlulozơ là những polime có công thức chung (C6H10O5)n?
	A. Khi đốt cháy đều cho 
	B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
	C. Đều không tan trong nước 
	D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: 	
 	1. Glucozơ và anđehit axetic 	2. Glucozơ và etanol 
 	3. Glucozơ và glixerol 	4. Glucozơ và axit nitric 
	5. Glucozơ và anđehit fomic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong tất cả các nhóm? 
 	A. Na 	B. Cu(OH)2/NaOH 
	C. NaOH 	D. AgNO3/NH3
Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 
 	1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ 
 	2. Saccarozơ và mantozơ 
 	3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong tất cả các nhóm? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây? 
	A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 
	C. Mantozơ 	D. A, B, C đều đúng
Trong công nghiệp tráng bạc cho ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây?
	A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là 
	A. 5000 kg 	B. 5031 kg 
	C. 5040 kg 	D. 5050 kg
 Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến gluxit:
	1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.
	2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2.
	3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
Phát biểu sai là
	A. Chỉ có 3 	B. 2, 3 
	C. 1, 2 	D. 1, 2, 3
 Để phân biệt: propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
	A. Dung dịch AgNO3/NH3 	C. Na
	B. Cu(OH)2 	D. Cả B, C
Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng:
	A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
	B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.
	C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
	D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng.
Chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là 
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
Đường mía là gluxit nào?
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
Cho các chất glucozơ (1), fructozơ (2), saccazorơ (3).
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là 
	A. (1) < (2) < (3) 	B. (2) < (3) < (1) 
	C. (3) < (1) < (2) 	D. (3) < (2) < (1) 
 Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza?
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
	A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo.
	B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat.
	C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ.
	D. Cả A, B, C.
Một dung dịch có tính chất sau:
	- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
	- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
	- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là 
	A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 
	C. Mantozơ 	D. Xenlulozơ
Nhận xét nào sau đây không đúng?
	A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
	B. Trong nhiều loại hạt thường có nhiều tinh bột.
	C. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy mầu lát chuối chuyển từ trắng sang xanh nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng gì.
	D. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện mầu vàng, còn cho đồng(II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tượng gì.
Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
	A. Cu(OH)2 	B. [Ag(NH3)2] OH 
	C. Na 	D. H2, xt Ni, t0
Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau?
	A. Đều có trong biệt dược "huyết thanh ngọt".
	B. Đều lấy từ củ cải đường.
	C. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH3)2] OH.
	D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam.
Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là 
	A. [Ag(NH3)2] OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B, C
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và glixerol là 
A. Cu(OH)2 	B. [Ag(NH3)2] NO3 
	C. Na 	D. CaO.2H2O
Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là 
	A. [Ag(NH3)2] OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B và C
Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glixerol là 
	A. [Ag(NH3)2]OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B, C
Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nước.Trương lên trong nước nóng tạo thành hồ, sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. X là chất nào?
	A. Saccarozơ 	B. Mantozơ 
	C. Tinh bột 	D. Xenlulozơ
Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Thể tích ancol 40o thu được là bao nhiêu (biết khối lượng an

File đính kèm:

  • docBT Cacbohidrat(1).doc
Giáo án liên quan