Tuyển tập các đề thi Đại học từ 2002-2014
Câu I (ĐH : 2,5 điểm; CĐ : 3,0 điểm)
Cho hàm số : y = −x 3 + 3mx 2 + 3(1− m 2 )x + m3 − m 2 (1) ( m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm k để phươngg trình: − x 3 + 3x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
3. Viết phươngg trình đ−ờng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Câu II.(ĐH : 1,5 điểm; CĐ: 2,0 điểm)
Cho phươngg trình : log 32 x + log 32 x +1 − 2m −1 = 0 (2) ( m là tham số).
1 Giải phươngg trình (2) khi m = 2.
2. Tìm m để phươngg trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1 ; 3 3 ].
Câu III. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,0 điểm )
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2π ) của phương trình: cos 2 3.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4x + 3 , y = x + 3.
Câu IV.( ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm)
1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần l−ợt
là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng
mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng:
c tung lần lượt tại hai điểm phõn biệt A , B và tam giỏc OAB cõn tại gốc toạ độ .O Cõu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh ( )( )( ) 1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin x x x x − =+ − . 2. Giải phương trỡnh ( )32 3 2 3 6 5 8 0 .x x x− + − − = ∈\ Cõu III (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn ( )2 3 2 0 cos 1 cosI x π = −∫ x dx . Cõu IV (1,0 điểm) Cho hỡnh chúp cú đỏy .S ABCD ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và ;D 2AB AD a= = , ;CD a= gúc giữa hai mặt phẳng và ( )SBC ( )ABCD bằng Gọi là trung điểm của cạnh 60 .D I AD . Biết hai mặt phẳng ( )SBI và ( cựng vuụng gúc với mặt phẳng )SCI ( )ABCD , tớnh thể tớch khối chúp theo .S ABCD .a Cõu V (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương , ,x y z thoả món ( ) 3 ,x x y z yz+ + = ta cú: ( ) ( ) ( )( )( ) ( )3 3 3 5 3 .x y x z x y x z y z y z+ + + + + + + ≤ + PHẦN RIấNG (3,0 điểm): Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hỡnh chữ nhật ,Oxy ABCD cú điểm là giao điểm của hai đường chộo (6;2)I AC và BD . Điểm ( )1;5M thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh thuộc đường thẳng . Viết phương trỡnh đường thẳng CD : 5 0x yΔ + − = AB . 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 4 0P x y z− − − = và mặt cầu ( ) 2 2 2: 2 4 6 11 0.S x y z x y z+ + − − − − = Chứng minh rằng mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S theo một đường trũn. Xỏc định toạ độ tõm và tớnh bỏn kớnh của đường trũn đú. Cõu VII.a (1,0 điểm) Gọi và là hai nghiệm phức của phương trỡnh 1z 2z 2 2 10z z 0+ + = . Tớnh giỏ trị của biểu thức 2 21 2 .A z z= + B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho đường trũn ,Oxy ( ) 2 2: 4 4 6C x y x y 0+ + + + = và đường thẳng với m là tham số thực. Gọi là tõm của đường trũn ( Tỡm để : 2 3x my mΔ + − + = 0, I ).C m Δ cắt ( )C tại hai điểm phõn biệt A và B sao cho diện tớch tam giỏc lớn nhất. IAB 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 1P x y z 0− + − = và hai đường thẳng 1 1 9: 1 1 6 x y z+ +Δ = = , 2 1 3: 2 1 1 2 x y z− − +Δ = = − . Xỏc định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1Δ sao cho khoảng cỏch từ M đến đường thẳng 2Δ và khoảng cỏch từ M đến mặt phẳng ( )P bằng nhau. Cõu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2log 1 log , . 3 81x xy y x y xy x y − + ⎧ + = +⎪ ∈⎨ =⎪⎩ \ ---------- Hết ---------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:.............................................; Số bỏo danh................................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Mụn: TOÁN; Khối: B Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cõu I (2,0 điểm) Cho hàm số (1). 42 4y x x= − 2 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Với cỏc giỏ trị nào của phương trỡnh ,m 2 2| 2 |x x m− = cú đỳng 6 nghiệm thực phõn biệt ? Cõu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh 3sin cos sin 2 3cos3 2(cos4 sin ).x x x x x x+ + = + 2. Giải hệ phương trỡnh 2 2 2 1 7 ( , ). 1 13 xy x y x y x y xy y + + =⎧ ∈⎨ + + =⎩ \ Cõu III (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn 3 2 1 3 ln . ( 1) xI d x += +∫ x Cõu IV (1,0 điểm) Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc . ' ' 'ABC A B C cú ' ,BB a= gúc giữa đường thẳng 'BB và mặt phẳng bằng tam giỏc (ABC) 60 ;D ABC vuụng tại và C nBAC = 60 .D Hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm 'B lờn mặt phẳng ( )ABC trựng với trọng tõm của tam giỏc .ABC Tớnh thể tớch khối tứ diện 'A ABC theo .a Cõu V (1,0 điểm) Cho cỏc số thực ,x y thay đổi và thoả món ( )3 4 2.x y xy+ ≥ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức + 4 4 2 2 2 23( ) 2( ) 1A x y x y x y= + + − + + . PHẦN RIấNG (3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho đường trũn ,Oxy 2 2 4( ) : ( 2) 5 C x y− + = và hai đường thẳng 1 : 0x y ,Δ − = Xỏc định toạ độ tõm 2 : 7 0x yΔ − = . K và tớnh bỏn kớnh của đường trũn ( biết đường trũn tiếp xỳc với cỏc đường thẳng và tõm 1);C 1( )C 1 2,Δ Δ K thuộc đường trũn ( ).C 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ cho tứ diện ,Oxyz ABCD cú cỏc đỉnh và Viết phương trỡnh mặt phẳng đi qua sao cho khoảng cỏch từ đến bằng khoảng cỏch từ đến ( (1;2;1), ( 2;1;3), (2; 1;1)A B C− − (0;3;1).D ( )P ,A B C ( )P D ).P Cõu VII.a (1,0 điểm) Tỡm số phức thoả món: z (2 ) 10z i− + = và . 25.z z = B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho tam giỏc ,Oxy ABC cõn tại A cú đỉnh và cỏc đỉnh ( 1;4)A − ,B C thuộc đường thẳng Xỏc định toạ độ cỏc điểm : 4x yΔ − − = 0. B và biết diện tớch tam giỏc ,C ABC bằng 18. 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 5 0P x y z− + − = và hai điểm ( 3;0;1),A − Trong cỏc đường thẳng đi qua (1; 1;3).B − A và song song với hóy viết phương trỡnh đường thẳng mà khoảng cỏch từ ( ),P B đến đường thẳng đú là nhỏ nhất. Cõu VII.b (1,0 điểm) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số để đường thẳng m y x m= − + cắt đồ thị hàm số 2 1xy x −= tại hai điểm phõn biệt sao cho ,A B 4.AB = ---------- Hết ---------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:.............................................; Số bỏo danh:................................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Mụn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cõu I (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2(3 2) 3y x m x= − + + m mC m cú đồ thị là là tham số. ( ), 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số đó cho khi 0.m = 2. Tỡm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 4 điểm phõn biệt đều cú hoành độ nhỏ hơn 2. 1y = − ( mC ) Cõu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh 3 cos5 2sin3 cos2 sin 0.x x x x− − = 2. Giải hệ phương trỡnh 2 2 ( 1) 3 0 ( , ).5( ) 1 0 x x y x y x y x + + − =⎧⎪ ∈⎨ + − + =⎪⎩ \ Cõu III (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn 3 1 . 1x dxI e = −∫ Cõu IV (1,0 điểm) Cho hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là tam giỏc vuụng tại . ' ' 'ABC A B C ABC , , ' 2 , ' 3 .B AB a AA a A C a= = = Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng ' ',A C I là giao điểm của và Tớnh theo thể tớch khối tứ diện và khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng ( AM ' .A C a IABC A ).IBC Cõu V (1,0 điểm) Cho cỏc số thực khụng õm ,x y thay đổi và thoả món 1.x y+ = Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2(4 3 )(4 3 ) 25 .S x y y x xy= + + + PHẦN RIấNG (3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ ,Ox cho tam giỏc cú là trung điểm của cạnh Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh lần lượt cú phương trỡnh là y ABC (2;0)M .AB A 7 2 3 0x y− − = và Viết phương trỡnh đường thẳng 6 4 0.x y− − = .AC 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ , cho cỏc điểm và mặt phẳng Xỏc định toạ độ điểm Oxyz (2;1;0), (1;2;2), (1;1;0)A B C ( ) : 20 0.P x y z+ + − = D thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng ( AB ).P Cõu VII.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ ,Ox tỡm tập hợp điểm biểu diễn cỏc số phức thoả món điều kiện | y z (3 4 ) | 2.z i− − = B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường trũn .Oxy 2 2( ) : ( 1) 1C x y− + = Gọi là tõm của Xỏc định toạ độ điểm I ( ).C M thuộc sao cho ( )C nIMO = 30 .D 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng Oxyz 2 2: 1 1 1 x y+ −Δ = = − z m và mặt phẳng Viết phương trỡnh đường thẳng nằm trong ( sao cho d cắt và vuụng gúc với đường thẳng ( ) : 2 3 4 0.P x y z+ − + = d )P .Δ Cõu VII.b (1,0 điểm) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số để đường thẳng m 2y x= − + cắt đồ thị hàm số 2 1x xy x + −= tại hai điểm phõn biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng thuộc trục tung. ,A B AB ---------- Hết ---------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:.............................................; Số bỏo danh:................................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Mụn: TOÁN; Khối: A Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cõu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (1 − m)x + m (1), m là tham số thực. 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tỡm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phõn biệt cú hoành độ x1, x2, x3 thoả món điều kiện 2 2 21 2 3x x x+ + < 4. Cõu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh (1 sin cos 2 )sin 14 cos 1 tan 2 x x x x x π⎛ ⎞ + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ = + . 2. Giải bất phương trỡnh 21 2( 1 x x x x − − − + ) ≥ 1. Cõu III (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn I = 1 2 2 0 2 d 1 2 x x x x e x e x e + + +∫ . Cõu IV (1,0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3 . Tớnh thể tớch khối chúp S.CDNM và tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng DM và SC theo a. Cõu V (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh 2 2 2 (4 1) ( 3) 5 2 0 4 2 3 4 7 x x y y x y x ⎧ + + − − =⎪⎨ + + − =⎪⎩ (x, y ∈ R). II. PHẦN RIấNG (3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3 0x y+ = và d2: 3 x y− = 0 . Gọi (T) là đường trũn tiếp xỳc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giỏc ABC vuụng tại B. Viết phương trỡnh của (T), biết tam giỏc ABC cú diện tớch bằng 3 2 và điểm A cú hoành độ dương. 2. Trong khụng gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: 1 2 1 1 x y
File đính kèm:
- de thi.pdf