Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm môn Sinh học 12
Bài : 5864
Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa
Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ
Tỉ lệ của kiểu gen AA ở F3 của quần thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12,125%
B. 14,25%
C. 25%
D. 29,375%
Đáp án là : (D)
Bài : 5863
Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa
Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ
Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể ở F3 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1,25%
B. 6,25%
C. 3,75%
D. 4,5%
Đáp án là : (A)
Bài : 5862
Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa
Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể ở thể dị hợp là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3375 cá thể
B. 2880 cá thể
C. 2160 cá thể
D. 2250 cá thể
Đáp án là : (D)
ối và quần thể giao phối Đáp án là : (D) Bài : 5835 Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả con trai và con gái đều bình thường mà không cần quan tâm đến kiểu gen của người cha? Chọn một đáp án dưới đây A. , kiểu hình bình thường B. , kiểu hình bình thường C. , kiểu hình chỉ bị bạch tạng D. , kiểu hình chỉ bị mù màu Đáp án là : (B) Bài : 5834 Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen còn bố mang kiểu gen . Kết quả kiểu hình ở con lai là: Chọn một đáp án dưới đây A. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng B. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu C. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng D. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu Đáp án là : (A) Bài : 5833 Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường? Chọn một đáp án dưới đây A. (bình thường) (bình thường) B. (chỉ mù màu) (bị 2 bệnh) C. (bị 2 bệnh) (chỉ mù màu) D. (chỉ bạch tạng) (chỉ mù màu) Đáp án là : (D) Bài : 5832 Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Đặc điểm của kiểu gen : Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ biểu hiện bệnh mù màu B. Chỉ biểu hiện bệnh bạch tạng C. Trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau D. Tạo các loại giao tử có tỉ lệ không ngang nhau nếu xảy ra hoán vị gen Đáp án là : (C) Bài : 5831 Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình ở người nữ chỉ bị mù màu? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 5829 Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Phép lai tạo ra ở con lai có các con gái đều bình thường và tất cả con trai đều bệnh máu khó đông là: Chọn một đáp án dưới đây A. (bệnh) (bệnh) B. (bình thường) (bình thường) C. (bệnh) (bình thường) D. (bình thường) (bệnh) Đáp án là : (C) Bài : 5828 Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ là trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có kiểu hình máu đông bình thường? Chọn một đáp án dưới đây A. (bình thường) (bệnh) B. (bình thường) (bệnh) C. (bệnh) (bình thường) D. (bình thường) (bình thường) Đáp án là : (B) Bài : 5827 Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Tỉ lệ kiểu hình ở con sẽ như thế nào nếu mẹ có mang gen lặn, kiểu hình của mẹ bình thường còn bố bị máu khó đông? Chọn một đáp án dưới đây A. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh B. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh C. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh D. Tất cả con trai và con gái đều bệnh Đáp án là : (A) Bài : 5826 Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là: Chọn một đáp án dưới đây A. 75% bị bệnh : 25% bình thường B. 50% bị bệnh : 50% bình thường C. 100% bình thường D. 75% bình thường : 25% bị bệnh Đáp án là : (D) Bài : 5825 Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Các kiểu gen đầy đủ biểu hiện máu đông bình thường là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 5824 Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Nếu bố mẹ muốn sinh thêm đứa con thì xác suất để đứa trẻ sau bị bạch tạng là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 6,25% B. 12,5% C. 25% D. 37,5% Đáp án là : (C) Bài : 5823 Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Đặc điểm về kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đều là thể dị hợp B. Đều là thể đồng hợp C. Một người đồng hợp lặn, một người dị hợp D. Một người dị hợp, một người đồng hợp trội Đáp án là : (A) Bài : 5822 Việc ứng dụng di truyền học vào y học đã có tác dụng: Chọn một đáp án dưới đây A. Giúp tìm hiểu nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền B. Dự đoán khả năng xuất hiện các dị tật ở các gia đình có phát sinh đột biến C. Để tạo ra biện pháp ngăn ngừa và chữa trị phần nào một số bệnh, tật di truyền D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5821 Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng sinh khác trứng có cùng môi trường sống có tác dụng: Chọn một đáp án dưới đây A. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau B. Tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho sự phát triển thể chất của trẻ C. Phát hiện các bệnh di truyền của trẻ để có biện pháp điều trị D. Xác định vai trò của di truyền trong phát triển tính trạng Đáp án là : (D) Bài : 5820 Việc nghiên cứu, so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng trong môi trường giống nhau và trong môi trường khác nhau có tác dụng chủ yếu: Chọn một đáp án dưới đây A. Giúp phát hiện và đánh giá sự phát triển thể chất của trẻ B. Phát hiện và hỗ trợ cho phát triển tâm lí của trẻ C. Cho phép phát hiện ảnh hưởng của môi trường đối với kiểu gen đồng nhất D. Cả A, B, C đúng Đáp án là : (C) Bài : 5819 Ở người, thứa 1 nhiễm sắc thể ở một trong các đôi 16 – 18 gây bệnh, tật nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Thân ốm, tay chân dài quá khổ B. Bạch cầu ác tính C. Si đần, teo cơ, vô sinh D. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé Đáp án là : (D) Bài : 5818 Bệnh, tật nào sau đây ở người do đột biến gen phát sinh? Chọn một đáp án dưới đây A. Bạch tạng B. Ngón tay trỏ dài hơn ngón giữa C. Sứt môi D. Ung thư máu Đáp án là : (A) Bài : 5817 Tật sứt môi, thừa ngón, chết yểu ở người do dạng đột biến nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 B. Dị bội 3 nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể 13 – 15 C. Dị bội 3 nhiễm ở cặp số 21 D. Dị bội 1 nhiễm ở cặp giới tính Đáp án là : (B) Bài : 5816 Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là: Chọn một đáp án dưới đây A. Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người B. Xác định số lượng gen trong tế bào C. Xác định thời gian của chu kì tế bào D. Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể Đáp án là : (D) Bài : 5815 Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Claiphentơ ở người? Chọn một đáp án dưới đây A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu di truyền phân tử C. Nghiên cứu di truyền tế bào D. Phân tích giao tử Đáp án là : (C) Bài : 5814 Yêu cầu của phương pháp nghiên cứu phả hệ là phải khảo sát ở các cá thể qua ít nhất: Chọn một đáp án dưới đây A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ Đáp án là : (B) Bài : 5813 Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định là: Chọn một đáp án dưới đây A. Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 B. Tay có 6 ngón C. Mù màu D. Teo cơ Đáp án là : (A) Bài : 5812 Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bạch tạng B. Bệnh Đao C. Bệnh ung thư máu D. Bệnh máu khó đông Đáp án là : (D) Bài : 5811 Bệnh nào sau đây di truyền không có liên kết giới tính Chọn một đáp án dưới đây A. Mù màu B. Máu khó đông C. Bạch tạng D. Tất cả các bệnh nêu trên Đáp án là : (C) Bài : 5810 Tật xuất hiện ở người do gen đột biến lặn là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tay có 6 ngón B. Ngón tay ngắn C. Câm điếc bẩm sinh D. Xương chi ngắn Đáp án là : (C) Bài : 5809 Bệnh tật nào sau đây ở người do gen đột biến trội tạo ra? Chọn một đáp án dưới đây A. Hồng cầu có dạng lưỡi liềm B. Mù màu C. Điếc di truyền D. Bạch tạng Đáp án là : (A) Bài : 5808 Tính trạng nào ở người sau đây là tính trạng lặn Chọn một đáp án dưới đây A. Môi dày B. Lông mi ngắn C. Mũi con D. Cả 3 loại tính trạng nêu trên Đáp án là : (B) Bài : 5807 Tính trạng nào sau đây ở người là tính trạng trội? Chọn một đáp án dưới đây A. Da đen B. Tóc thẳng C. Lông mi ngắn D. Mũi thẳng Đáp án là : (A) Bài : 5806 Hiện nay, người ta đã xác định được đặc điểm di truyền của một số tính trạng (tính trội, tính lặn, tình trạng liên kết giới tính, tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể thường), các kết quả trên chủ yếu nhờ phương pháp nghiên cứu nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Nghiên cứu phả hệ B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh C. Nghiên cứu tế bào D. Nghiên cứu di truyền phân tử Đáp án là : (A) Bài : 5805 Những khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người là: Chọn một đáp án dưới đây A. Người sinh sản chậm và đẻ ít con B. Các quan niệm xã hội về đạo đức C. Bộ nhiễm sắc thể người có số lượng lớn, kích thước nhỏ và ít sai khác nhau về hình dạng, kích thước D. Cả A, B, C đều đú
File đính kèm:
- sinh_10.doc