Tổng hợp bộ đề thi vật lý 10

I. Trắc nghiệm :

Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trục OX có dạng: x = 8t – 8 (x:m; km:h).

 Quãng đường đi được sau 4 giây chuyển động là bao nhiêu.

 a. 24m b. –24m c. 32m d. 36m

Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thơid điểm mà ta đang xét trùng với số đo thời gian trôi ?

 a. trận bóng đá diễn ra 15giờ đến 16giờ 45 phút .

 b. lúc 8 giờ xe mô tô khởi hành từ Hòa Bình sau 1 giời chạy đến Vĩnh Long .

 c. một ôtô xuất phát từ Vĩnh Long lúc 0 giờ đến 2giờ 30 phút ôtô đến thành phố Hồ Chí Minh.

 d. không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu đề bài.

Câu 3: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc có các tính chất nào sau đây?

 a. = 0 b. cùng chiều c. ngược chiều d. tất cả đều đúng

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp bộ đề thi vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bóng đá diễn ra 15giờ đến 16giờ 45 phút .
	b. lúc 8 giờ xe mô tô khởi hành từ Hòa Bình sau 1 giời chạy đến Vĩnh Long .
	c. một ôtô xuất phát từ Vĩnh Long lúc 0 giờ đến 2giờ 30 phút ôtô đến thành phố Hồ Chí Minh.
	d. không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu đề bài.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc có các tính chất nào sau đây?
	a. = 0 	b.cùng chiều 	c. ngược chiều 	d. tất cả đều đúng
Câu 4 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với véctơ gia tốc <0
	Có thể kết luận như thế nào về chuyển động này
	a. nhanh dần đều 	b. chậm dần đều 
	c. chậm dần đều đến khi dừng lại rồi chuyển động nhanh dần đều 	d. không có trường đó 
Câu 5 Chọn câu sai 
	a. Khi vậ rơi tự do mọi vật chuyển động như nhau 	
b. Vật rơi tự không chịu sức cản của không khí 
c. Người đang nhảy dù trên không là chuyển động tự do 
d. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc g 
Câu 6 Trong chuyển động tròn đều: 
	a. có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn 
	b. chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn 
	c. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì chu kì nhỏ hơn 
	d. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ sẽ có tốc độ góc nhỏ. 
Câu 7 có hai lực bằng nhau có cùng độ lớn F. nếu hợp lực của chúng cũng có độ lớn bằng F thì góc tạo bởi hai lực thành phần có giá trị nào kể sau ? 
	a. 300	b. 600 	c. 1200 	d. khác A, B, C 
Câu 8 Chọn câu sai 
	a. Hai lực trực đối là hai lực cân bằng
	b. Hai lực cân bằng là hai lực trực đối 
	c. Hai lực trực đối chưa thể kết luận là hai lực cân bằng.
	d. Cặp lực trực đối của định luật III Newton là hai lực cùng loại.
Câu 9 Dưới tác dụng của lực F nằm ngang, ôtô chở hàng có khối lượng 2 tấn khởi hành với gia tốc 0,3 m/s2. Ô tô khi chở hàng khởi hành với gia tốc 0,2m/s2 khối lượng của hàng hóa trên xe là .
a. 1tấn 	b. 2 tấn 	c. 3 tấn 	d. 4 tấn 
Câu 10 khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn.
a. tăng lên gấp đôi 	b. giảm đi một nữa 	
c. tăng gấp bốn 	c. giữ nguyên như cũ.
Câu 11 Chọn câu đúng 
a. Vật bắt buộc phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng vào nó 
b. Nếu không có lực nào tác dụng vào vật đang chuyển động thì bắt buộc vật phải dừng lại ngay lập tức 
c. Một vật không thể chuyển đông mãi mãi nếu không có lực tác dụng vào nó.
d. Khi vật thay đổi vận tốc thì bắc buộc phải có lực tác dụng vào nó.
Câu 12 một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định vào giá đở đầu dưới treo một vật để lò xo giãn ra cho đến khi đứng yên 
Những cặp lực nào kể sau được coi là lực và phản lực của nhau .
a. lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật và lực của vật tác dụng vào lò xo 
b. lực do trái đất hút vật và lực do lò xo và vật tác dụng vào giá đỡ.
c. lực do vật kéo dãn lò xo và trọng lực tác dụng vào vật 
d. lực do trái đất tác dụng vào vật và lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật 
Câu 13 Một ôtô đang đứng yên được đẩy chuyển động với gia tốc 1m/s2 trong thời gian 5 s. sau đó ngừng đẩy để nó chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với lực cản không đáng kể.
Vận tốc của toa xe sau khi ngừng đẩy một giây là :
a. 5m/s	b. 6m/s 	c. 1m/s 	d. 0 m/s
Câu 14 Trong chuyển động cong là chuyển động bắt buộ phải có :
a. vận tốc tức thời luôn thay đổi về độ lớn và hướng 
b. vận tốc luôn thay đổi về hướng 
c. vận tốc tức thời luôn thay đổi về độ lớn 
d. gia tốc luôn thay đổi cả về độ lớn và hướng
câu 15 Ném một vật lên với vận tốc v0 để vật đạt được tầm xa cực đại thì góc ném hợp với phương ngang là:
	a. = 150 	b. = 300	c.= 450	d.= 600
II. Bài tập 
Bài 1: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2 đúng lúc một tàu điện vượt qua nó với vận tốc 18km/h. Gia tốc của tàu điện là 0,3 m/s2. 
10
0
20
10
20
30
v(m/s)
t(s)
a. Sau bao lâu thì ôtô đuổi kịp tàu kịp tàu điện ?
b. khi đuổi kịp tàu điện thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu ? 
Bài 2: Một xe chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ 
	a. trong khoảng thời gian nào xe chuyển động ngược chiều dương
	b. trong khoảng thời gian chuyển động chậm dần đều xe đi được quãng đường là bao nhiêu ? 
Bài 3: Một vật khối lượng m= 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang hệ số masát trượt giữa vật và mặt bàn là = 0,3 vật bắt đầu được kéo đi với một lực F= 2N có phương nằm ngang. 
a. tính quãng đường vật đi đựơc sau 1 giây 
b. sau đó, lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp cho tới lúc dừng lại. 
Bài 4 Từ độ cao h = 80m, phải ném một vật thẳng đứng hướng xuống với vận tốc v0 bằng bao nhiêu để vật này tới mặt đất sớm hơn 1s so với rơi tự do ? (lấy g = 10m/s2)
Bài 5 Từ đỉnh một ngọn tháp cao 10m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc 20m/s.
	a) viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 2 giây.
	b) viết phương trình quỹ đạo của quả cầu . quỹ đạo này là đường gì? 
	c) quả cầu chạm đất ở vị trí nào? vận tốc của quảu cầu khi chạm đất là bao nhiêu?
Đáp số
Bài 1
a. t = 50s	b. v’ = 25m/s 
Bài 2
a. không có khoảng thời gian nào.	b. s = 150 m 
Bài 3 
a. s = 1,03 m 	b. s = 0,72m 
Bài 4	v0 = 15 m/s
Bài 5 	a. x = 20t ; y =5t2
	 Lúc t = 2s thì x = 40m; y = 20m.
	b. y= với x>= 0;
	quỹ là một nhánh parabol, đỉnh O
	c. khi chạm đất quả cầu cách chân tháp 80m có vận tốc 44,7 m/s
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm Học: 2006-2007
Môn: Vật Lý 10 Cơ Bản
A- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khi khoảng cách giữa 2 chất điểm giảm ½ lần thì lực hấp dẫn sẽ:
a. Giảm ½.	b. Tăng 2.	c. Giảm ¼.	d. Tăng 4.
Câu 2: Treo vật có khối lượng 100g vào lò xo độ cứng 100N/m thì lò xo dãn ra.
a. 1cm	b. 0,01cm	c. 10cm	d. Tất cả sai. 
Câu 3: Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho:
a. Gia tốc.	b. Vận tốc.	c. Kích thước.	d. Mức quán tính.
Câu 4: Cho 2 lực đồng qui: 16N và 20N. Nhận xét nào sau đây đúng:
a. 	b. 
c. 	d. Tất cả đúng.
Câu 5: Chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 3N & 4N và 5N. Góc giữa hai lực 3N & 4N là :
a. 300	b. 450 	c. 900 	d. 600 
Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về lực ma sát 
a. Lực ma sát luôn cùng hướng chuyển động. 	b. Có thể giảm lực ma sát trượt 
c. Lực ma sát lăn lớn hơn ma sát trượt. 	d. Bề mặt tiếp xúc xù xì làm giảm lực ma sát.
Câu 7: Lực và phản lực có đặc điểm: 
a. Xuất hiện và mất đi đồng thời đồng thời. 	b. Có độ lớn cùng phương.
c. Không cân bằng. 	d. Cả a, b, c 
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Chất điểm là những vật mà:
a. Kích thước, hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng đến kết qủa của bài toán.
b. Kích thứơc của nó nhỏ hơn milimet.
c. Là vật có kích thước rất nhỏ so với quỹ đạo của nó.
d. Câu a,b, c đều đúng.
Câu 9: Hãy chọn câu trả lời sai:
	Chuyển động thẳng đều là chuyển độngcó:
a. Quỹ đạo là đường thẳng.
b. Vectơ vận tốc tức thời luôn không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
c. Vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
d. Gia tốc của vật bằng không.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất:
	Trong chuyển động biến đổi đều: Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
a. Gia tốc của vật luôn dương.
b. Vận tốc của vật luôn dương.
c. Gia tốc và vận tốc của vật cùng dấu.
d. Câu a,b đúng.
Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng:
	Trong chuyển động tròn đều: Thì vận tốc dài có:
a. Phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét.
b. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+at.
c. Có độ lớn là hằng số.
d. Câu a,b, c đúng.
Câu 12: Chọn câu đúng:
	Thả một vật rơi tự do ở độ cao h=80m xuống đất, lấy g=10m/s2. Thời gian rơi của vật là:
a. 8s	b. 4s	c. 2s	d. 1s
Câu 13: Đại lượng nào kể sau của hai chuyển động có giá trị bằng nhau?
a. Tầm bay xa.	b. Vận tốc chạm đất.
	c. Thời gian chạm đất.	d. Không có.
Câu 14: Tìm phát biểu SAI sau đây về vị trí trọng tâm của một vật:
a. Phải là một điểm của vật.
b. Có thể trùng với tâm đối xứng của vật .
c. Có thể ở trên trục đối xứng của vật .
d. Phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 15: Một vật không có trục quay nếu chịu tác dụng của một ngẫu lực thì sẽ chuyển động ra sao?
a. Không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0.
b. Quay quanh một trục bất kì.
c. Quay quanh trục qua trọng tâm.
d. Quay quanh một trục do ngẫu lực hình thành.
 B- TỰ LUẬN:
Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 25cm treo thẳng đứng. Móc vào đầu lò xo 1 vật có khối lượng 100g lò xo dài ra 27,5. Nếu treo vật có khối lượng 40g thì lò xo dài ra bao nhiêu?
Câu 2: Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ 1 dây xích AB. Muốn cho đèn xa tường người ta dùng 1 thanh chống nằm ngang, 1 đầu tì vào tường, đầu kia tì vào điểm B của dây. Biết đèn nặng 40N và dây xích hợp với tường 1 góc 450. Tính lực căng của dây và phản lực của thanh.
Câu 3: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5 giây thì vận tốc vật đạt tốc độ là 36km/h.Tính: 
a. Gia tốc chuyển động của vật.
b. Quãng đường đi được trong 5 giây.
Câu 4: Thả một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Biết rằng trong một giây cuối vật đi được một đoạn đường là 20m. Tính:
a. Độ cao của vật từ lúc thả đến lúc chạm đất (Cho g=10m/s2)
b. Độ cao của vật rơi được trước 1 giây cuối cùng.
Câu 5: Một tấm ván nặng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LÝ KHỐI 10 – CƠ BẢN
A- TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B 
D
D 
C 
B
D
D
B
D
C
B
C
A
C
B- TỰ LUẬN: 
Câu 1:
	Viết đúng biểu thức lực đàn hồi F1 (0,5đ).
	Viết đúng biểu thức lực đàn hồi F2 (0,5đ).
	Lập tỉ số, tính đúng chiều dài treo vật l2 = 31,25cm (1đ).
Câu 2:
	Viết đúng biểu thức hợp lực ở B	(0,5đ).
	Phân tích lực ở hình vẽ	(0,5đ).
	Tính đúng 	(0,5đ).
	Tính đúng T= 20N	(0,5đ).
Câu 3: Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
	a) Gia tốc của vật: 
b) Quãng đường vậtt đi dược trong 20 giây là:
Câu 4: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật:
a) 
b) Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là:
h’=1/2 g(t-1)2 = ½ . 10 . (2,5

File đính kèm:

  • docgiao an 10 cb.doc