Thường biến

Câu 1 Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào:

A) Kiểu GEN.

B) ðiều kiện môi trường.

C) Kiểu GEN và ñiều kiện môi trường.

D)

Các tác nhân ñột biến trong môi trường và quy luật di truyền chi phối các tính

trạng.

Đáp án C

pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thường biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
THƯỜNG BIẾN 
Câu 1 Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào: 
A) Kiểu GEN. 
B) ðiều kiện môi trường. 
C) Kiểu GEN và ñiều kiện môi trường. 
D) 
Các tác nhân ñột biến trong môi trường và quy luật di truyền chi phối các tính 
trạng. 
ðáp án C 
Câu 2 
Nội dung nào dưới ñây là không ñúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường 
và kiểu hình: 
A) 
Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc 
vào ñiều kiện môi trường. 
B) 
Bố mẹ không truyền cho con tính trạng ñã hình thành sẵn mà truyền ñạt một 
kiểu gen. 
C) Khả năng phản úng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết ñịnh. 
D) Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. 
ðáp án C 
Câu 3 Một tính trạng của môi trường ñược hình thành do: 
A) Hoàn toàn do kiểu gen qui ñịnh. 
B) Hoàn toàn do ngoại cảnh qui ñịnh. 
C) Do tương tác giữa kiểu gen và môi trường. 
D) Cả ba khả năng trên ñều có thể xảy ra. 
ðáp án -D 
Câu 4 
Thường biến là những biến ñổi ở…..(H: kiểu hình; G: kiểu gen) của cùng 
một…..(C: cá thể; G: kiểu gen), phát sinh trong quá trình phát triển…..(L: loài; 
C:cá thể) dưới ảnh hưởng của môi trường. 
A) G; C; L. 
B) H; G; C. 
C) H; C; L. 
D) G; G; C. 
ðáp án B 
Câu 5 Thường biến ñược ñịnh nghĩa như sau: 
A) 
Là những biến ñổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường chứ không do sự biến ñổi trong 
kiểu gen. 
B) 
Là những biến ñổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển của loài dưới ảnh hưởng của môi trường chứ không do sự biến ñổi 
trong kiểu gen. 
C) 
Là những biến ñổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng do sự biến ñổi trong kiểu gen. 
D) 
Là những biến ñổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển của loài do các biến ñổi trong kiểu gen. 
ðáp án A 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
Câu 6 Tính chất nào dưới ñây của thường biến là không ñúng: 
A) Phát sinh dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. 
B) Biến ñổi ñồng loạt, theo một hướng xác ñịnh của một nhóm cá thể. 
C) Tương ứng với ñiều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi. 
D) Di truyền do liên quan tới những biến ñổi trong kiểu gen. 
ðáp án D 
Câu 7 Thường biến có tính chất: 
A) Di truyền do tái tổ hợp lại các gen qua quá trình giao phối. 
B) Di truyền do tác ñộng của các tác nhân ñột biến lên cơ thể sinh vật. 
C) Xuất hiện riêng lẻ, không ñịnh hướng. 
D) Phát sinh dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. 
ðáp án D 
Câu 8 Thường biến có vai trò: 
A) Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình. 
B) 
Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay ñổi nhất thời 
của ñiều kiện sống. 
C) 
Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay ñổi theo chu kỳ 
của ñiều kiện sống. 
D) Tất cả ñều ñúng. 
ðáp án -D 
Câu 9 
Ở trên cạn, lá cây rau mác có hình lưỡi mác, trong khi ñó ở dưới nước lại có 
hình bản dài. ðặc ñiểm này ở cây rau mác là kết quả của hiện tượng: 
A) ðột biến gen. 
B) Biến dị tổ hợp. 
C) Thường biến. 
D) Biến dị cá thể. 
ðáp án C 
Câu 10 Phát biểu nào dưới ñây về thường biến là không ñúng: 
A) 
Phát sinh do kết quả của hiện tượng biến dị tổ hợp phát sinh qua quá trình giao 
phối. 
B) Biến ñổi ñồng loạt, theo một hướng xác ñịnh của một nhóm cá thể. 
C) Tương ứng với ñiều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi. 
D) Không di truyền do không liên quan tới những biến ñổi trong kiểu gen. 
ðáp án A 
Câu 11 
Mức phản ứng là giới hạn…..(H: Kiểu hình; B: Biến dị; T: Thường biến) của 
một kiểu gen trước những ñiều kiện môi trường khác nhau. Trong một kiểu gen, 
mỗi gen có mức phản ứng với môi trường…..(G: giống nhau; R: riêng). Ngoài 
giới hạn này, sinh vật sẽ bị ñột biến hoặc bị chết. 
A) T; R. 
B) H; G. 
C) H; R. 
D) B; R. 
ðáp án A 
Câu 12 Khi nói về mức phản ứng, nội dung nào dưới ñây là không ñúng: 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) Mức phản ứng về từng tính trạng thay ñổi tuỳ theo kiểu gen của từng giống. 
B) 
Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản 
ứng rộng. 
C) 
Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những ñiều kiện 
môi trường khác nhau. 
D) Trong một kiểu gen, các gen ñều có cùng chung một phản ứng. 
ðáp án D 
Câu 13 Theo ñịnh nghĩa mức phản ứng là: 
A) Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước tác ñộng của các tác nhân ñột biến. 
B) 
Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những ñiều kiện môi trường khác 
nhau. 
C) 
Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những ñiều kiện môi trường khác 
nhau. 
D) Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước những ñiều kiện môi trường khác nhau. 
ðáp án B 
Câu 14 
Trong chăn nuôi, trồng trọt, tính trạng chất lượng có mức phản ứng …..(H: hẹp; 
R: rộng), tính trạng số lượng có mức phản ứng…..(H: hẹp; R: rộng). Mức phản 
ứng của từng tính trạng thay ñổi tuỳ theo kiểu gen của từng …..(G: giống; L: 
loài). 
A) H; R; G. 
B) R; H; G. 
C) H; R; L. 
D) R; H; L. 
ðáp án A 
Câu 15 
Trong những diều kiện thích hợp nhất, lợn Ỉ 9 tháng tuổi ñạt 50 kg, trong khi ñó 
lợn ðại bạch ở 9 tháng tuổi ñã ñạt 90 kg. Kết quả này nói lên: 
A) Tính trạng cân nặng ở lợn ðại bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ. 
B) 
Tính trạng cân nặng ở giống lợn ðại bạch có mức phản ứng rộng hơn so với lợn 
Ỉ. 
C) Vai trò của môi trường trong việc quyết ñịnh cân nặng của lợn. 
D) Vai trò của kỹ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết ñịnh cân nặng của lợn. 
ðáp án B 
Câu 16 Trong sản xuất, kiểu gen quy ñịnh: 
A) Sự biến ñổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây trồng. 
B) Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản xuất. 
C) Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng. 
D) Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng 
ðáp án D 
Câu 17 
Trong chăn nuôi, trồng trọt, giống tương ứng với…..; năng suất tương ứng 
với….. và kỹ thuật sản xuất tương ứng với….. 
A) Kiểu gen; kiểu hình; môi trường. 
B) Kiểu hình; kiểu gen; môi trường. 
C) Môi trường, kiểu gen; kiểu hình. 
D) Kiểu gen; môi trường; kiểu hình. 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án A 
Câu 18 
Trong sản xuất nông nghiệp, phát biểu nào dưới ñây về năng suất, giống, kỹ 
thuật sản xuất là không ñúng: 
A) 
Kỹ thuật là yếu tố quyết ñịnh trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây 
trồng. 
B) Năng suất là kết quả tác ñộng của giống và kỹ thuật. 
C) 
Kỹ thuật sản xuất quy ñịnh năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do 
kiểu gen quy ñịnh. 
D) Kiểu gen quy ñịnh giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng. 
ðáp án A 
Câu 19 Làm thế nào ñể vượt giới hạn năng suất của giống cũ: 
A) Cải tiến giống cũ. 
B) Tạo giống mới. 
C) ðổi giống mới tốt hơn. 
D) Tất cả ñều ñúng. 
ðáp án -D 
Câu 20 Những lý do nào dẫn ñến năng suất của giống không cao: 
A) Giống không tốt. 
B) ðiều kiện canh tác không phù hợp. 
C) Giống tốt nhưng kỹ thụât nuôi trồng không phù hợp. 
D) Tất cả ñều ñúng. 
ðáp án -D 
Câu 21 Biến dị di truyền là những biến dị liên quan tới: 
A) ðột biến gen 
B) ðột biến nhiễm sắc thể 
C) Biến dị tổ hợp 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 22 Thường biến ñược xếp vào loại: 
A) Biến dị di truyền 
B) Biến dị tổ hợp 
C) Biến dị 
D) Biến dị không di truyền 
ðáp án D 
Câu 23 Sự xuất hiện các tổ hợp tính trạng mới qua quá trình giao phối ñược gọi là: 
A) Thường biến 
B) Biến dị tổ hợp 
C) ðột biến 
D) Mức phản ứng 
ðáp án B 
Câu 24 Biến dị di truyền không bao gồm các loại sau: 
A) 
ðột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của 
cá thể. 
B) ðột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể. 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
C) Thường biến 
D) Biến dị tổ hợp 
ðáp án C 
Câu 25 Biến dị di truyền bao gồm các loại sau: 
A) 
ðột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của 
cá thể. 
B) ðột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể. 
C) Biến dị tổ hợp 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 26 Sự phân biệt biến dị di truyền và không di truyền là một thành tựu quan trọng: 
A) Của di truyền học thế kỉ thứ XX 
B) Của Lamac 
C) Của ðacuyn 
D) Của Hacdi – Vanbec 
ðáp án A 
Câu 27 Trong tiến hoá vai trò của thường biến thể hiện như sau: 
A) Không có vai trò ñối với tiến hoá 
B) 
Trong một quần thể ña hình thì chọn lọc tự nhiên ñảm bảo sự sống sót và sự sinh 
sản ưu thế của những cá thể mang ñặc ñiểm có lợi 
C) 
Chọn lọc tự nhiên tác ñộng trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn ñến 
hệ quả là chọn lọc kiểu gen 
D) 
Chọn lọc tự nhiên tác ñộng trên kiểu gen của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn ñến 
hệ quả là chọn lọc kiểu hình 
ðáp án C 
Câu 28 Biến dị gián ñoạn là loại biến dị: 
A) 
Trong ñó giữa hai trị số nào ñó trong dãy biến dị không tìm ñược những trị trung 
gian 
B) 
Trong ñó giữa hai trị số nào ñó trong dãy biến dị có tìm ñược những trị trung 
gian 
C) Không tiếp tục di truyền cho thế hệ sau 
D) Di truyền cách quãng qua các thế hệ 
ðáp án A 
Câu 29 Biến dị liên tục là loại biến dị: 
A) Không tiếp tục di truyền cho thế hệ sau 
B) Di truyền liên tục qua các thế hệ 
C) 
Trong ñó giữa hai trị số nào ñó trong dãy biến dị không tìm ñược những trị trung 
gian 
D) 
Trong ñó giữa hai trị số nào ñó trong dãy biến dị có tìm ñược những trị trung 
gian 
ðáp án D 
Câu 30 Các biến dị trong kích thước, khối lượng quả trứng gà thuộc loại: 
A) Biến dị liên tục 
B) Biến dị gián ñoạn 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
C) Thường biến 
D) Biến dị tổ hợp 
ðáp án A 
Câu 31 Các biến dị trong số lợn con của mỗi lứa ñẻ thuộc loại: 
A) Thường biến 
B) Biến dị tổ hợp 
C) Biến dị liên tục 
D) Biến dị gián ñoạn 
ðáp án D 

File đính kèm:

  • pdfThuong-bien.pdf