Chuyên đề Luyện thi Đại học và Cao đẳng môn Sinh học: Sự sống trong các đại Thái cổ nguyên sinh và Cổ sinh

Câu 1 Đại thái cổ bắt đầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?

A) Bắt đầu cách đây khoảng 3.500 triệu năm,kéo dài khoảng 900 triệu năm

B) Bắt đầu cách đây khoảng 570 triệu năm,kéo dài khoảng 340 triệu năm

C) Bắt đầu cách đây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm

D) Bắt đầu cách đây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm

Đáp án A

Câu 2 Đặc điểm của vỏ quả đất ở đại thái cổ

A) Có sự phân bố lại đại lục và đại dương do những đợt tạo núi lửa lớn

B) Khí quyển nhiều CO¬2 và núi lửa hoạt động mạnh

C) Chưa ổn định, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội

D) Địa thế tương đối yên tĩnh, đại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục địa

Đáp án C

Câu 3 Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại thái cổ :

A) bắt đầu cách đây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 90 triệu năm

B) Vỏ quả đất chưa ổn định,nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội

C) Sự sống đã phát sinh với sự có mặt của than chì và đá vôi

D) Đã có hầu hết đại diệm nghành động vật không xương sống

Đáp án D

Câu 4 Đặc điểm của sự sống trong đại thái cổ:

A) Vi khuẩn và tảo đã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng đơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới động vật dạng đa bào đã chiếm ưu thế

 

doc14 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học và Cao đẳng môn Sinh học: Sự sống trong các đại Thái cổ nguyên sinh và Cổ sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t hiện của lưỡng cư và bò sát
C)	Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống
D)	Xuất hiện thực vật hạt kín
Đáp án	A
Câu 24	Đặc điểm khí hậu và địa chất của kỉ cambri?
A)	Đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có đợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)	Địa thế thay đổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. Đại lục bắc hình thành những sa mạc lớn
C)	Đầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)	Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat động mạnh
Đáp án	D
Câu 25	Đặc điểm khí hậu và địa chất của kỉ xilua:
A)	Đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có đợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)	Đầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)	Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
D)	Địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. Đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
Đáp án	A
Câu 26	Đặc điểm khí hậu và địa chất của kỉ Đêvôn?
A)	Đầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
B)	lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
C)	Địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. Đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
D)	Đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có đợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn
Đáp án	C
Câu 27	Đặc điểm khí hậu và điạ chất của kỉ than đá?
A)	Địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. Đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B)	Đầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)	Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
D)	Đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có đợt tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn
Đáp án	B
Câu 28	Đặc điểm khí hậu và điạ chất của kỉ pecmi?
A)	Địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. Đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B)	Đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có đợt tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn
C)	Đầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)	Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
Đáp án	D
Câu 29	Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?
A)	Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B)	Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
C)	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)	Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí hậu khô
Đáp án	B
Câu 30	Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A)	Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C)	Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)	Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí hậu khô
Đáp án	C
Câu 31	Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Đêvôn?
A)	Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)	Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C)	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)	Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí hậu khô
Đáp án	C
Câu 32	Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ than đá?
A)	 Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B)	Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C)	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)	Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí hậu khô
Đáp án	A
Câu 33	Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A)	Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B)	Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí hậu khô
C)	Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Đáp án	B
Câu 34	Đặc điểm của hệ động vật ở kỉ Cambri?
A)	Động vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện đại diện đầu tiên của động vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm
B)	Động vật không xương sống đã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
C)	Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cứng
D)	Một số nhóm ếch nhái đầu cứng đã thích nghi hẳn với đời sống ở cạn trở thành những bò sát đầu tiên. Đã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Đáp án	B
Câu 35	Đặc điểm của hệ động vật ở kỉ Xilua?
A)	Động vật không xương sống đã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
B)	Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cứng
C)	Động vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện đại diện đầu tiên của động vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm
D)	Một số nhóm ếch nhái đầu cứng đã thích nghi hẳn với đời sống ở cạn trở thành những bò sát đầu tiên. Đã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Đáp án	C
Câu 36	Đặc điểm của hệ động vật ở kỉ Đêvôn?
A)	Động vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện đại diện đầu tiên của động vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm
B)	Một số nhóm ếch nhái đầu cứng đã thích nghi hẳn với đời sống ở cạn trở thành những bò sát đầu tiên. Đã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
C)	Động vật không xương sống đã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
D)	Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cứng
Đáp án	D
Câu 37	Đặc điểm của hệ động vật ở kỉ than đá?
A)	Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cứng
B)	Động vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện đại diện đầu tiên của động vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm
C)	Động vật không xương sống đã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
D)	Một số nhóm ếch nhái đầu cứng đã thích nghi hẳn với đời sống ở cạn trở thành những bò sát đầu tiên. Đã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Đáp án	D
Câu 38 	S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai đoạn:
A)	Kỉ Cambri
B)	Kỉ Đêvôn
C)	Kỉ than đá
D)	Kỉ Xilua
Đáp án	D
Câu 39	Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
A)	Cá vây tay
B)	Nhện
C)	Ốc anh vũ
D)	Bò cạp tôm
Đáp án	B
Câu 40	Động vật có xương sống đầu tiên lên cạn:
A)	Ếch nhái cứng đầu
B)	Cá vây chân
C)	Cá giáp
D)	Cá vây tay
Đáp án	B
Câu 41	Thực vật đầu tiên lên cạn là:
A)	Dương xỉ có hạt
B)	Quyết thực vật
C)	Cây hạt trần
D)	Quyết trần
Đáp án	D
Câu 42	Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện vào kỉ?
A)	Pecmi
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	A
Câu 43	Quyết trần xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)	Cambri
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	B
Câu 44	Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
A)	Cambri
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	C
Câu 45	Cá giáp chưa có hàm, đại diện đầu tiên của động vật có xương sống, xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)	Cambri
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	B
Câu 46	Bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cưng xuất hiện đầu tiên vào kỉ?
A)	Cambri
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	C
Câu 47	Những bò sát đầu tiên xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)	Cambri
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	D
Câu 48	Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)	Pecmi
B)	Xilua
C)	Đêvôn
D)	Than đá
Đáp án	A
Câu 49	Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống là:
A)	Cá giáp chưa có hàm
B)	Cá phổi và cá vây chân
C)	Bò cạp tôm
D)	Cá chân khớp và da gai
Đáp án	A
Câu 50	Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn:
A)	Kỉ Cambri
B)	Kỉ Xilua
C)	Kỉ Đêvôn
D)	Kỉ than đá
Đáp án	C
Câu 51	Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ: 
A)	Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra o

File đính kèm:

  • docSu song trong cac dai thai co nguyen sinh va co sinh.doc
Giáo án liên quan