Thi thử đại học lần 1 môn : hóa thời gian làm bài : 90 phút
Cu 1. Cho 18,8g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của hai rượu là:
A. C3H7OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH
B. 3), 4), 5), 6) C. 1), 3), 4), 6) D. 1), 2), 4), 6) Câu 32. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp là R: [khí hiếm]4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kỳ 5, nhóm IA B. Chu kỳ 4, nhóm IIA C. Chu kỳ 5, nhóm IIB D. Chu kỳ 5, nhóm IB Câu 33. Cho 8,3gam hỗn hợp (Fe, Al) vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,21 M phản ứng hoàn toàn thu được 15,68g chất rắn B gồm 2 kim loại. % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 35,30% B. 53,32% C. 50% D. 32,53% Câu 34. Có 2 miếng kim loại A có cùng khối lượng, miếng 1 cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, miếng 2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khí H2 và SO2 thu được với tỉ lệ 1:1,5 (đo ở cùng điều kiện). Biết khối lượng muối clorua bằng 31,38% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là : A. Al B. không xác định được C. Cr D. Fe Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken + 1 ankan đều mạch hở, có cùng số mol thấy nCO2/nH2O = 0,75. Hai hiđrocacbon đó là: A. CH4 và C2H4 B. C3H8 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. C2H6 và C2H4 Câu 36. Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ ( lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,2g B. 18,8g C. 4,4g D. 8,6g Câu 37. Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion sau : Cr2O3 , Ca(HCO3)2, H2O, HCl, ZnO, HPO32-, H2PO4-, NH4HCO3 ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 38. Cl2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong dãy nào sau đây để tạo ra HCl ? A. H2S, H2O, NO2, HBr, C2H6 B. CH4, NH3, H2, HF, PH3 C. H2S, CO2, CH4, NH3, CO D. NH3, H2S, H2O, CH4, H2 Câu 39. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân có CTPT là C4H6O2. Khi thuỷ phân hỗn hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 axit và hỗn hợp Y gồm 2 ancol. Biết hỗn hợp X, Y đều làm mất màu dd Br2. Vậy CTCT của 2 este trên là : A. HCOOCH2-CH=CH2, CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2,HCOOCH=CHCH3 C. CH2=CHCOOCH3, CH3COOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2, CH2=CHCOOCH3. Câu 40. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 Mg2+, 0,06 mol HCO3- và 0,01 Cl- mol . Đem đun cốc nước đến phản ứng hoàn toàn. Vậy sau khi đun nước trong cốc là : A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm Câu 41. Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết vào H2O rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa. - Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anot (đktc). Giá trị của V là: A. 3,440 lít B. 6,720 lít C. 1,334 lít D. 0,672 lít Câu 42. Đốt cháy hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol X thu được 35,2g CO2. Nếu cho A tác dụng hết với Na thì thu được 0,4 mol H2. Vậy X là : A. CH2OH - CHOH - CHOH - CH2OH B. CH2OH - CHOH - CH2OH C. CH3CH2CH2OH D. CH2OH - CH2 - CH2OH Câu 43. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chất và 1 este no, đơn chất đều mạch hở cần vừa vặn 4,48 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20g kết tủa. m có giá trị là: A. 6g B. 7g C. 5g D. 8g Câu 44. Trong pin điện hoá Cr - Sn xảy ra phản ứng : 2Cr + 3Sn2+ ® 2Cr3+ + 3Sn. Biết , . Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là: A. 0,60V B. 0,88V C. -0,88V D. -0,60V Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Tất cả các kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hoá B. Các phi kim chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử C. Trong nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố giảm dần còn tính phi kim tăng dần. D. Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp 1 chất hay ion có tính khử thì phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử Câu 46. Cho. Phản ứng nào sau đây đúng ? A. Y3+ + X ® Y2+ + X2+ B. Y2+ + X2+ ® Y3+ + X C. Y2+ + X ® Y3+ + X2+ D. Y3+ + X2+ ® Y2+ + X Câu 47. Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,672 lít D. 6,72 lít Câu 48. Cho Ba dư vào dd chứa 2 muối MgSO4 và CuSO4 thì thu được khí A, dd B và kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D, cho H2 dư đi qua D nung nóng thu được chất rắn E. Hoà tan chất E vào dd HCl dư thấy E tan một phần. Vậy thành phần chất rắn E gồm : A. BaSO4, CuO, Mg B. BaO, MgO, Cu. C. Mg. Cu, BaSO4 D. MgO, Cu, BaSO4 Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hoá: A ® B ® C ® D ® Cu ¬ E ¬ A ¬ C ¬ B Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. CuSO4, CuCl2 , Cu(OH)2 , CuO, Cu(NO3)2 B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4 C. Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4, CuCl2, CuO D. CuSO4, CuCl2 , Cu(NO3)2, CuO, Cu(OH)2 Câu 50. Cho 200ml dd NaOH vào 100ml dung dịch Al(NO3)3 1M thì thu được 3,9g kết tủa keo. Vậy nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là : A. 0,75 và 1,25. B. 0,75 và 1,75 C. 1,5 D. 0,75 ----------------------Hết----------------------Sở GD & ĐT YÊN BÁI THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Trường THPT Chuyên NTT Mơn : Hĩa ( Đề gồm 04 trang) (Đề gồm 50 câu, thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề: 360 Câu 1. Phản ứng nào sau đây khi xảy ra không phải là phản ứng oxi hoá - khử : A. CaOCl2 + CO2 CaCO3 + Cl2 B. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O C. CO + Cl2 COCl2. D. 4KClO3 KCl + 3KClO4 Câu 2. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700, biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 450 lít B. 420 lít C. 456 lít D. 426 lít Câu 3. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 Mg2+, 0,06 mol HCO3- và 0,01 Cl- mol Đem đun cốc nước đến phản ứng hoàn toàn. Vậy sau khi đun nước trong cốc là : A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm Câu 4. A là 1 amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56g A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,44g muối. Công thức của A là : A. CH2(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 5. Phản ứng nào sinh ra Al(OH)3 trong các phản ứng sau: 1) AlCl3 + dd Na2CO3 ® 2) dd NaAlO2 + NH4Cl ® 3) Al4C3 + H2O ® 4) dd NaAlO2 + CH3COOH ® 5) dd Al2(SO4)3 + NH3 ® 6) phèn nhôm + H2O ® A. 1), 2), 4), 6) B. 1), 3), 4), 6) C. 3), 4), 5), 6) D. Cả 6 phản ứng Câu 6. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân có CTPT là C4H6O2. Khi thuỷ phân hỗn hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 axit và hỗn hợp Y gồm 2 ancol. Biết hỗn hợp X, Y đều làm mất màu dd Br2. Vậy CTCT của 2 este trên là : A. CH2=CHCOOCH3, CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2,HCOOCH=CHCH3 C. HCOOC(CH3)=CH2, CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2-CH=CH2, CH2=CH-COOCH3 Câu 7. Đốt cháy a mol anđehít A sinh a mol H2O. Mặt khác, a mol anđehít A tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 sinh ra 4a mol Ag. A chỉ có thể là: A. CHº C- CHO B. OHC-CHO C. CH2=CH- CHO D. CH3CHO Câu 8. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ? A. HOOC-(CH2)3CH(NH2)COOH B. Cl-NH3+-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOH Câu 9. Có 9 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: Ba(OH)2, FeCl3, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3, Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất có thể nhận biết được: A. 5 dung dịch B. 9 dung dịch C. 4 dung dịch D. 7 dung dịch Câu 10. Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 0,2 mol NaNO3 với điện cực trơ trong thời gian 48 phút 15 giây thì thu được 22,4g kim loại M tại catot và 3,92 lít khí ở anot (đktc). Vậy M là kim loại : A. Zn B. Ni C. Fe D. Cu. Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá: A ® B ® C ® D ® Cu ¬ E ¬ A ¬ C ¬ B Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4 B. Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4, CuCl2, CuO C. CuSO4, CuCl2 , Cu(OH)2 , CuO, Cu(NO3)2 D. CuSO4, CuCl2 , Cu(NO3)2, CuO, Cu(OH)2 Câu 12. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe2O3 nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g. Giá trị của m là : A. 202,4 B. 219,8 C. 197,6. D. 217,4 Câu 13. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường: A. Bazơ B. Axit C. Không xác định được D. Trung tính Câu 14. Đốt cháy 1 lượng anđehít no đơn chức, mạch hở sinh ra 1,12 lít (đktc) CO2. Nếu cho sản phẩm cháy (CO2, H2O) từ từ qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình đựng NaOH tăng thêm là: A. 2,5g B. 3,5g C. 2,1g D. 3,1g Câu 15. So sánh pin điện hoá và ăn mòn điện hoá, điều nào sau đây không đúng : A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm B. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm, anot là cực dương C. Chấi có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn. D. Pin điện hoá phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện Câu 16. Trong phản ứng: AgNO3 ® Ag + NO2 + 1/2O2 . Có: A. 1 chất khử, 1 chất oxi hoá B. 2 chất khử, 2 chất oxi hoá
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC CHUYEN YEN BAI 2009 LAN I THI NGAY 25 THANG 3 NAM 2009.doc