Thi kiểm tra học kì I môn Hoá học - Lớp 11 cơ bản - Mã đề 225

Câu 1 : Cho 13,5gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0lít dd HNO3 xM thu được hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2. Giỏ trị của x là:

A. 0,62 B. 0,86 C. 0,2 D. 0,95

Câu 2 : Trộn lẫn 2 dung dịch cú thể tớch bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là:

A. 12,5 B. 13 C. 12 D. 7

Câu 3 : Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: CH3COOH , HCl, H2SO4 . Hóy sắp xếp 3 dung dịch trờn theo độ pH tăng dần ?

A. CH3COOH , HCl, H2SO4 B. H2SO4, HCl, CH3COOH

C. H2SO4 , CH3COOH , HCl D. HCl, CH3COOH , H2SO4

Câu 4 : Thể tớch dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được kết tủa lớn nhất là:

A. 0,3 lớt B. 0,03 lớt C. 0,2 lớt D. 0,02 lớt

Câu 5 : Tớnh chất húa học của NH3 là:

A. Tính bazơ B. Tớnh khử C. Tính khử và tính bazơ D. Tớnh oxihúa

Câu 6 : Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A cú chứa cỏc ion: Na+ , NH4+, HCO3-. Hỏi có bao nhiêu phản ứng trao đổi ion xảy ra:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 7 : Trộn 300ml dung dịch HCl 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M được dung dịch X có:

A. pH = 1,3 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH = 1,6

Câu 8 : Sản phẩm nhiệt phõn hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là:

A. Một muối, một oxit và hai chất khớ B. Một muối, một kim loại và hai chất khớ.

C. Một muối, một oxit và một chất khớ D. Hai oxit và hai chất khớ

Câu 9 : Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd KOH dư rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4 dung dịch trên thỡ số chất kết tủa thu được là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kì I môn Hoá học - Lớp 11 cơ bản - Mã đề 225, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: 225
KIỂM TRA HỌC Kè I
Mụn: Húa Học Lớp 11-NC.
  .. Thời gian: 45 phỳt
Họ và tờn... Số bỏo danh Lớp..
Câu 1 : 
Cho 13,5gam Al tỏc dụng vừa đủ với 2,0lớt dd HNO3 xM thu được hỗn hợp khớ A gồm NO và N2O cú tỉ khối đối với H2 là 19,2. Giỏ trị của x là:
A.
0,62
B.
0,86
C.
0,2
D.
0,95
Câu 2 : 
Trộn lẫn 2 dung dịch cú thể tớch bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là:
A.
12,5
B.
13
C.
12
D.
7
Câu 3 : 
Cho 3 dung dịch sau cú cựng nồng độ mol/lớt: CH3COOH , HCl, H2SO4 . Hóy sắp xếp 3 dung dịch trờn theo độ pH tăng dần ?
A.
CH3COOH , HCl, H2SO4
B.
H2SO4, HCl, CH3COOH
C.
H2SO4 , CH3COOH , HCl
D.
HCl, CH3COOH , H2SO4
Câu 4 : 
Thể tớch dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được kết tủa lớn nhất là:
A.
0,3 lớt
B.
0,03 lớt
C.
0,2 lớt
D.
0,02 lớt
Câu 5 : 
Tớnh chất húa học của NH3 là :
A.
Tớnh bazơ
B.
Tớnh khử
C.
Tớnh khử và tớnh bazơ
D.
Tớnh oxihúa
Câu 6 : 
Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A cú chứa cỏc ion: Na+ , NH4+, HCO3-. Hỏi cú bao nhiờu phản ứng trao đổi ion xảy ra:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 7 : 
Trộn 300ml dung dịch HCl 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M được dung dịch X cú:
A.
pH = 1,3
B.
pH = 1
C.
pH = 2
D.
pH = 1,6
Câu 8 : 
Sản phẩm nhiệt phõn hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là :
A.
Một muối, một oxit và hai chất khớ
B.
Một muối, một kim loại và hai chất khớ.
C.
Một muối, một oxit và một chất khớ
D.
Hai oxit và hai chất khớ
Câu 9 : 
Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd KOH dư rồi thờm tiếp dd NH3 dư vào 4 dung dịch trờn thỡ số chất kết tủa thu được là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 10 : 
Khi nhiệt phõn dóy muối nào sau đõy đều cho sản phẩm là oxit kim loại, nitơđioxit và oxi ?
A.
Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 
B.
Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2 
C.
Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
D.
Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 
Câu 11 : 
Chọn mệnh đề đỳng:
A.
Dung dịch muối trung hũa bao giờ cũng cú pH=7
B.
Nước cất cú pH=7
C.
Dung dịch bazơ khi nào cũng làm quỡ húa xanh
D.
Dung dịch muối axit bao giờ cũng cú mụi trường axit
Câu 12 : 
Để sản xuất axit nitric trong cụng nghiệp cần qua cỏc giai đoạn:
1. Oxi húa NO 2. Cho NO2 tỏc dụng với H2O
3. Oxi húa NH3 3. Chuẩn bị hỗn hợp amoniăc và khụng khớ
5. Tổng hợp amoniăc
Thứ tự cỏc giai đoạn là:
A.
5,4,3,1,2
B.
3,4,5,2,1
C.
4,5,3,2,1
D.
1,2,3,4,5
Câu 13 : 
Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tỏc dụng với 250ml dd NaOH 2M. Muối thu được và khối lượng tương ứng là:
A.
NaH2PO4 12gam và Na2HPO4 28,4gam
B.
Chỉ cú Na2HPO4 18gam
C.
NaH2PO4 28,4gam và Na3PO4 24gam
D.
Na2HPO4 12gam và Na3PO4 14,2gam
Câu 14 : 
Sục từ từ khớ CO2 vào dung dịch nước vụi trong cho đến dư, hiện tượng quan sỏt được là:
A.
Cú kết tủa trắng
B.
Cú kết tủa trắng, sau đú kết tủa tan
C.
Khụng cú kết tủa
D.
CO2 khụng tan thoỏt ra ngoài
Câu 15 : 
Dóy nào sau đõy đều chứa cỏc chất điện li mạnh :
A.
H2SO4, Ba(OH)2 , Na2SO4, CuCl2
B.
H2S, SO2, Cl2, H2SO4
C.
CH4, CaHCO3, Ca(OH)2 , HF
D.
C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4
Câu 16 : 
Dung dịch CH3COOH 0,1M cú độ điện li a=1% . Độ pH của dung dịch này là:
A.
2
B.
1
C.
0,1
D.
3
Câu 17 : 
A là muối nitrat của kim loại M (húa trị II), nhiệt phõn hoàn toàn 9,4gam A thu được 4 gam oxit kim loại. Cụng thức phõn tử của A là:
A.
Fe(NO3)2
B.
Mg(NO3)2
C.
Cu(NO3)2
D.
Zn(NO3)2
Câu 18 : 
Giỏ trị nào sau đõy xỏc định được axit là mạnh hay yếu:
A.
Khả năng cho prụton trong nước.
B.
Độ tan của axit trong nước.	
C.
Nồng độ của axit trong nước.
D.
Độ pH của axit.	
Câu 19 : 
Trong cỏc muối phụtphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 nờn dựng loại nào để bún cho đất nhiều phốn (đất cú chứa H2SO4 tự do và Al2(SO4)3):
A.
cả 3 muối
B.
Ca3(PO4)2
C.
CaHPO4
D.
Ca(H2PO4)2
Câu 20 : 
Cho 200ml dd NaOH xM vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của x là:
A.
4,0
B.
1,5	
C.
3,5
D.
3,0
Câu 21 : 
Dung dịch NH3 cú thể hoà tan được Zn(OH)2 là do 
A.
Zn(OH)2 là một bazơ ớt tan
B.
Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tớnh
C.
Zn(OH)2 cú khả năng tạo thành phức chất với NH3
D.
NH3 là một hợp chất cú cực và là một bazơ yếu
Câu 22 : 
Cỏc ion nào sau đõy cú thể cựng tồn tại trong cựng một dung dịch:
A.
Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-, Br-.
B.
K+, Al3+, H+, CO32-, OH-, HCO3-.
C.
Na+, Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-, NO3-.
D.
Fe3+, Mg2+, NH4+, OH-, SO42-,Br-.
Câu 23 : 
Trong cỏc cặp chất sau :
 (a) C và H2O (b). (NH4)2CO3 và KOH 
 (c). NaOH và BaCl2 (d). CO2 và Ca(OH)2 
 (e). K2CO3 và BaCl2 (f). Na2CO3 và Ca(OH)2 
 (g). HCl và CaCO3 (h). HNO3 và NaHCO3 
 (i). CO và CuO
Nhúm gồm cỏc cặp chất mà phản ứng tạo ra sản phẩm cú chất khớ là:
A.
b,c,d,g,i
B.
a,b,d,h,i
C.
c,d,e,f,i
D.
a,b,g,h,i
Câu 24 : 
Chất nào sau đõy khi cho vào nước khụng làm thay đổi pH?
A.
HCl
B.
KCl
C.
Na2CO3
D.
NH4Cl
Câu 25 : 
Cú thể dựng bỡnh làm bằng kim loại nào sau đõy để đựng HNO3 đặc, nguội.
A.
Đồng, nhụm.
B.
Sắt, kẽm.
C.
Sắt, nhụm.
D.
Đồng, bạc.
Câu 26 : 
Trong phũng thớ nghiệm, khi thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3 đặc hoặc HNO3 loóng đều tạo ra khớ NO2 gõy ụ nhiễm mụi trường. Biện phỏp xử lớ tốt nhất để chống ụ nhiễm mụi trường khụng khớ là:
A.
Sau thớ nghiệm nỳt ống nghiệm bằng bụng cú tẩm giấm ăn
B.
Sau thớ nghiệm nỳt ống nghiệm bằng bụng cú tẩm cồn
C.
Sau thớ nghiệm nỳt ống nghiệm bằng bụng cú tẩm nước vụi
D.
Sau thớ nghiệm nỳt ống nghiệm bằng bụng cú tẩm nước
Câu 27 : 
Cú 5 dung dịch mất nhón : BaCl2 , NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaOH, Na2CO3 . Chỉ dựng quỡ tớm ta nhận biết được:
A.
3 chất
B.
4 chất
C.
5 chất
D.
1 chất
Câu 28 : 
Theo phương trỡnh ion thu gọn OH- cú thể phản ứng với tất cả cỏc ion nào sau đõy?
A.
Fe2+, Mg2+, NO3-, SO42
B.
H+, NH4+, HCO3-, Al3+
C.
Zn2+, Ba2+, HCO3-, HSO4-
D.
Cu2+, Fe3+, HSO4-, Cl-	
Câu 29 : 
Xột 2 trường hợp:
 1. Cho 6,4(g) Cu tỏc dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (loóng)
 2. Cho 6,4(g) Cu tỏc dụng với 120ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 1M (loóng) và H2SO4 0,5M loóng.
Tỉ lệ số mol khớ NO thoỏt ra trong trường hợp 2 so với 1 là:
A.
3:1
B.
1:1
C.
1:2
D.
2:1
Câu 30 : 
Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M tỏc dụng với 100ml dung dịch NaOH thỡ thu được dung dịch mới cú pH =12. Nồng độ mol/lớt của dung dịch NaOH là:
A.
0,16M
B.
0,14M
C.
1,2M
D.
0,12M
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2007 - 2008
MễN: HểA 11-NC
Mó đề 225
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa 11 Ky I so 4.doc
Giáo án liên quan