Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 111 (Có đáp án)

Cho biêt nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Ag = 108; Br=80;

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứmg: CH3COONa + NaOHrắn Na2CO3 + X . Khí X là

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.

Câu 2: Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là

A. metylbut-2-en. B. pent-3-en. C. pent-2-en. D. but-2-en.

Câu 3: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ?

A. Benzen. B. Stiren. C. Etilen. D. Phenol.

Câu 4: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon no là:

A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng. D. phản ứng cháy.

Câu 5: Cho propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm?

A. 3 sản phẩm. B. 4 sản phẩm. C. 1 sản phẩm. D. 2 sản phẩm.

Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 chất lỏng toluen và stiren là

A. ddNaOH. B. dd phenolphtalein.

C. dung dịch brom. D. quỳ tím.

Câu 7: Cho các chất sau: etilen; propin; axit fomic; anđehit fomic vào dd AgNO3/NH3. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 8: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n>=2). B. CnH2n-2 (n>=1).

C. CnH2n-2 (n>=3). D. CnH2n-2 (n>=2).

Câu 9: Đun nóng m gam anđehit fomic với AgNO3/dd NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa Ag. Giá trị của m là

A. 1,5 gam. B. 5,5 gam. C. 3,5 gam. D. 2,5 gam.

Câu 10: Số đồng phân axit có CTPT C4H8O2 là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 111 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh: ....................
	Cho biêt nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Ag = 108; Br=80;
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứmg: CH3COONa + NaOHrắn Na2CO3 + X. Khí X là
A. C2H2.	B. CH4.	 C. C2H4.	D. C2H6.
Câu 2: Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là
A. metylbut-2-en.	 	B. pent-3-en. C. pent-2-en.	D. but-2-en.	 
Câu 3: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ?
A. Benzen.	B. Stiren.	 C. Etilen.	D. Phenol.
Câu 4: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. phản ứng trùng hợp.	 B. phản ứng thế.	
C. phản ứng cộng.	 D. phản ứng cháy.
Câu 5: Cho propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm?
A. 3 sản phẩm.	B. 4 sản phẩm.	 C. 1 sản phẩm.	D. 2 sản phẩm.
Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 chất lỏng toluen và stiren là
A. ddNaOH.	 B. dd phenolphtalein.
C. dung dịch brom.	 D. quỳ tím.
Câu 7: Cho các chất sau: etilen; propin; axit fomic; anđehit fomic vào dd AgNO3/NH3. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa?
A. 4.	B. 2.	 C. 3.	D. 1.
Câu 8: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n>=2). 	 B. CnH2n-2 (n>=1). 
C. CnH2n-2 (n>=3). 	 D. CnH2n-2 (n>=2).
Câu 9: Đun nóng m gam anđehit fomic với AgNO3/dd NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 1,5 gam.	B. 5,5 gam.	 C. 3,5 gam.	 D. 2,5 gam.
Câu 10: Số đồng phân axit có CTPT C4H8O2 là
A. 4.	B. 3.	 C. 2.	 D. 5.
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacboxylic.
B. Phenol có tính axit yếu và đổi màu quỳ tím.
C. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí.
D. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa.
Câu 12: Có thể dùng thuốc thử nào để phân biệt axetilen và etilen ?
A. AgNO3/dd NH3.	 B. Cu(OH)2/NaOH.
C. dung dịch Br2 .	 D. Na.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Viết các phương trình hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)	 
a) CH2=CHCH3+HCl →(Tạo ra sản phẩm chính theo quy tắc cộng Maccopnhicop)	 
	b) C6H6 + HNO3 →
	c) CH3CH3 + Cl2 →
 ( 1 mol : 1 mol)
d) C6H5 – CH= CH2 + Br2 dd →
Câu 2 (2.0 điểm): 
Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X cần 7,84 lít O2 ở đktc. Lập công thức phân tử của X.
Câu 3 (3.0 điểm): 
Cho 28,4 gam dung dịch hỗn hợp X gồm phenol và ancol metylic tác dụng Na dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc).
 a. Viết phương trình phản ứng.
 b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ban đầu.
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam.doc
  • docHuong dan cham Hoa hoc 11 - HKII nam hoc 2017-2018 - Chinh thuc - Khuat Thi Thanh Dung.doc
  • docMa tran de Hoa hoc 11 HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Khuat Thi Thanh Dung.doc
Giáo án liên quan