Thi kiểm tra học kì I Hóa học 8 - Trường PTTH Phù Đổng

Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất

Câu 1

Hoà tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch những hạt muối lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng

a. Hoá học c. Hoà tan

b. Vật lí d. Bay hơi

Câu 2: 0,75 mol NH3 có thể tích là?

 a. 16,8 lít b. 18,6 lít c. 18,8 lít d. 16,6 lít

Câu 3

Cho phản ứng hoá học sau

 aFe + bO2 cFe3O4

Các hệ số a, b, c lần lượt có giá trị là

a. 3: 2: 1 c. 3: 3: 3

b. 3: 2: 2 d. 1: 2: 3

Câu 4: 1,25 mol H2O chứa bao nhiêu phân tử H2O?

 a. 6.1025phân tử b. 6,5.1023phân tử

 c. 7.1023phân tử d. 7,5.1023phân tử

Câu 5:Cho phản ứng hoá học sau

4Al + 3O2 Al2O3

Biết khối lượng của nhôm tham gia phản ứng là1,35 gam, lượng oxi đã phản ứng là 1,2 gam. Vậy lượng oxit thu được là bao nhiêu gam?

a. 2,35 c. 2,45

b. 2,55 d. 2,65

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kì I Hóa học 8 - Trường PTTH Phù Đổng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTTH Phù Đổng 	Thi kiểm tra học kì I 
Họ và tên HS: 	Môn thi: Hoá 
Lớp 8 	Thời gian: 45’ 
	Đề 1
A. Trắc nghiệm(3đ)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1 
Hoà tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch những hạt muối lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng 
Hoá học 	c. Hoà tan
Vật lí 	d. Bay hơi
Câu 2: 0,75 mol NH3 có thể tích là?
	a. 16,8 lít	b. 18,6 lít	c. 18,8 lít	d. 16,6 lít
Câu 3 
Cho phản ứng hoá học sau 
 aFe + bO2 " cFe3O4
Các hệ số a, b, c lần lượt có giá trị là
3: 2: 1	c. 3: 3: 3
3: 2: 2	d. 1: 2: 3
Câu 4: 1,25 mol H2O chứa bao nhiêu phân tử H2O?
	a. 6.1025phân tử	b. 6,5.1023phân tử	
	c. 7.1023phân tử	d. 7,5.1023phân tử
Câu 5:Cho phản ứng hoá học sau 
4Al + 3O2 " Al2O3
Biết khối lượng của nhôm tham gia phản ứng là1,35 gam, lượng oxi đã phản ứng là 1,2 gam. Vậy lượng oxit thu được là bao nhiêu gam?
2,35 	c. 2,45
2,55	d. 2,65
Câu 6: Điều kiện tiêu chuẩn có nhiệt độ và áp suất là?
	a. 10C và 1 atm	b. 00C và 1 atm	
	c. 10C và 0 atm	d. 00C và 0 atm
Câu7: 1,75 mol khí O2 có thể tích (đktc) là?
	a. 39,2 lít	b. 32,9 lít	
	c. 36,2 lít	d. 39,6 lít
Câu 8: Khí O2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần?
	a. 14 lần	b. 15 lần	c. 16 lần	d. 17 lần
Câu 9: Cho những khí sau: H2, O2, Cl2, CO2 thứ tự nào phù hợp với chiều tăng dần của khối lượng mol phân tử.
	a. H2, Cl2, O2, CO2	b. H2, O2, CO2, Cl2 
	c. CO2, Cl2, O2, H2	d. O2, Cl2, H2, CO2
Câu 10: Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào?
Nơtron 	c. Electron
Proton 	d. b,c đều đúng
Câu 11:
Cho các chất sau : oxi, sắt, nước, lưu huỳnh
Tất cả các chất trên đều là đơn chất 
Tất cả các chất trên đều là hợp chất
Có 3 đơn chất và 1 hợp chất
Có 2 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 12: Cho biết hoá trị của Zn là II, Cl là I, Mg là II, O là II, Na là I, CO3 là II. Công thức phân tử nào sau đây đúng
ZnCl2, MgO, NaCO3 	c. ZnCl2, Mg2O, NaCO3
ZnCl2, MgO, Na2CO3 	d. ZnCl2, MgO2, NaCO3
B. Bài tập (7đ)
Bài 1 (3đ)
 Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
Magiê tác dụng với axitclohric tạo ra Magiêclorua và hidro
Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo ra sắt (II) sunfat và đồng
Hidro tác dụng với oxi tạo ra nước
 d. Natrisunfat tác dụng với bariclorua tao ra barisunfat và natriclorua
Kalihidroxit tác dụng với sắt (II) nitrat tạo ra sắt(II)hidroxit và kaliclourua
Sắt (III) oxit tác dụng với hidro tạo ra sắt và nước
Bài 2: (4đ)
 Cho 2,8 gam kim loại Fe tác dụng vừa đủ với 9,2 gam dung dịch HCl. Sau phản ứng thu đựơc dung dịch muối FeCl2 và giải phóng 0,1 gam khí hidro
Viết phương trình phản ứng ?
Tính khối lượng dung dịch muối FeCl2 thu được?
Đáp án đề 1
A. Trắc nghiệm(0,25/ câu đúng)
Câu 1
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
b
a
a
d
b
b
a
c
b
d
c
b
B. Bài tập(7đ)
Bài 1: (0,25/ câu đúng)
Mg 	+ 	HCl 	"	MgCl2 	+	H2
Fe 	+ 	CuSO4 "	FeSO4 	+	Cu
H2 	+ 	O2 	"	H2O
Na2SO4 + 	BaCl2 	"	NaCl 	+	BaSO4
KOH 	+ 	Fe(NO3)2 "	Fe(OH)2 	+	KNO3
Fe2O3 	+ 	H2 	"	Fe 	+	H2O
Bài 2: (4đ)
a. Fe 	+ 	HCl " 	FeCl2 	+ 	H2
b. Khối lượng dung dịch muối FeCl2 thu được là:
Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2
I mFeCl2 = (mFe + mHCl) - mH2 = (2,8 + 9,2) – 0,1 = 11,9 (gam)
Trường PTTH Phù Đổng 	Thi kiểm tra học kì I 
Họ và tên HS: 	Môn thi: Hoá 
Lớp 8 	Thời gian: 45’ 
	Đề 2
A. Trắc nghiệm(3đ)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Cho những khí sau: H2, O2, Cl2, CO2 thứ tự nào phù hợp với chiều tăng dần của khối lượng mol phân tử.
	a. H2, Cl2, O2, CO2	b. H2, O2, CO2, Cl2 
	c. CO2, Cl2, O2, H2	d. O2, Cl2, H2, CO2
Câu 2:Cho phản ứng hoá học sau 
4Al + 3O2 " Al2O3
Biết khối lượng của nhôm tham gia phản ứng là1,35 gam, lượng oxi đã phản ứng là 1,2 gam. Vậy lượng oxit thu được là bao nhiêu gam?
2,35 	c. 2,45
2,55	d. 2,65
Câu 3: Cho biết hoá trị của Zn là II, Cl là I, Mg là II, O là II, Na là I, CO3 là II. Công thức phân tử nào sau đây đúng
ZnCl2, MgO, NaCO3 	c. ZnCl2, Mg2O, NaCO3
ZnCl2, MgO, Na2CO3 	d. ZnCl2, MgO2, NaCO3
Câu 4: Khí O2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần?
	a. 14 lần	b. 15 lần	c. 16 lần	d. 17 lần
Câu 5
Hoà tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch những hạt muối lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng 
Hoá học 	c. Hoà tan
Vật lí 	d. Bay hơi
Câu 6: 0,75 mol NH3 có thể tích là?
	a. 16,8 lít	b. 18,6 lít	c. 18,8 lít	d. 16,6 lít
Câu 7: Điều kiện tiêu chuẩn có nhiệt độ và áp suất là?
	a. 10C và 1 atm	b. 00C và 1 atm	
	c. 10C và 0 atm	d. 00C và 0 atm
Câu8: 1,75 mol khí O2 có thể tích (đktc) là?
	a. 39,2 lít	b. 32,9 lít	
	c. 36,2 lít	d. 39,6 lít
Câu 9 
Cho phản ứng hoá học sau 
 aFe + bO2 " cFe3O4
Các hệ số a, b, c lần lượt có giá trị là
3: 2: 1	c. 3: 3: 3
3: 2: 2	d. 1: 2: 3
Câu 10:
Cho các chất sau : oxi, sắt, nước, lưu huỳnh
Tất cả các chất trên đều là đơn chất 
Tất cả các chất trên đều là hợp chất
Có 3 đơn chất và 1 hợp chất
Có 2 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 11: Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào?
Nơtron 	c. Electron
Proton 	d. b,c đều đúng
Câu 12: 1,25 mol H2O chứa bao nhiêu phân tử H2O?
 a. 6.1025phân tử	b. 6,5.1023phân tử	
 c. 7.1023phân tử	d. 7,5.1023phân tử
B. Bài tập:(7đ)
Bài 1 (3đ): 
	Lập phương trình của các phản ứng sau:
Al + CuCl2 " AlCl3 + Cu
BaCl2 + AgNO3 " AgCl + Ba(NO3)2
NaOH + Fe2(SO4)3 " Fe(OH)3 + Na2SO4
Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 " Al(NO3)3 + PbSO4
CaCl2 + Na3PO4 " Ca3(PO4)2 + NaCl
NaOH + FeCl2 " Fe(OH)2 + NaCl
Bài 2: Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với 7,3 gam axit HCl, sau phản ứng thu được 8,9 gam chất AlCl3 và giải phóng 0,2 gam khí H2
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng?
Đán án đề 2
A. Trắc nghiệm(0,25/ câu đúng)
Câu 1
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
b
d
d
c
d
a
b
a
a
c
d
d
B. Bài tập:(7đ)
Bài 1 (0,25/ câu đúng): 
	Lập phương trình của các phản ứng sau:
3Al + 2CuCl2 " 3AlCl3 + 2Cu
BaCl2 + 2AgNO3 " 2AgCl + Ba(NO3)2
6NaOH + Fe2(SO4)3 " 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 " 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
3CaCl2 + 2Na3PO4 " Ca3(PO4)2 + 6NaCl
2NaOH + FeCl2 " Fe(OH)2 + 2NaCl
Bài 2 (4đ)
a. 3Al + 6HCl " 3AlCl3 + 3H2
b. Khối lượng dung dịch muối AlCl3 thu được là:
Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2
I mAl = (mAlCl3 + mH2) - mHCl = (8,9 + 0,2) – 7,2 = 1,9 (gam)

File đính kèm:

  • docthi lop 8 HK I .doc
Giáo án liên quan