Thi học kỳ I môn hóa học 12 (ban cơ bản) thời gian : 45 phút

Cõu 1 : (0,5đ) Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 % B. 12,4 % C. 14,4 % D. 13,4 %

Cõu 2 : (0,5đ) Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhúm chức –NH2 tỏc dụng hết với 150 ml dd HCl 0.5M thu được m gam muối. Giỏ trị của m

A. 7.737 g B. 7.7375 g C. 7.5737 g D. 2,24 lớt

 

docx4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1031 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ I môn hóa học 12 (ban cơ bản) thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYấN QUANG TRƯỜNG THPT HềA PHÚ
 THI HỌC KỲ I MễN HểA HỌC 12(Ban cơ bản) 
Họ và tờn: ......................................... Lớp: 12 C
Đề gồm 3 trang Thời gian : 45 phỳt
	Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi A, B, C, D trước đỏp ỏn đỳng
Cõu 1 : 
(0,5đ) Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là 
A.
11,4 %
B.
12,4 %	
C.
14,4 %
D.
13,4 %	
Cõu 2 : 
(0,5đ) Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhúm chức –NH2 tỏc dụng hết với 150 ml dd HCl 0.5M thu được m gam muối. Giỏ trị của m
A.
7.737 g	
B.
7.7375 g	
C.
7.5737 g
D.
2,24 lớt	
Cõu 3 :
A.
C. 
(0,5đ) A là một - amino axit chỉ chứa 1 nhúm –NH2 và 1 nhúm –COOH. Cho 8,9g A tỏc dụng với HCl dư thu được 12,55 g muối. CTPT của A là: 
CH3CH(NH2)COOH	B. H2N-CH2-CH2-COOH
CH3CH2CH(NH2)COOH	 D. H2N-CH2-COOH 
Cõu 4 : 
(0,5đ) Lờn men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lớt CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tỏc dụng hết với lượng rượu sinh ra là
A.
3,2 g	
B.
2,3 g
C.
23 g	
D.
4,6 g
Cõu 5 : 
(0,25đ) Để phõn biệt ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dựng một thuốc thử là
A.
dung dịch HCl
B.
natri kim loại
C.
dung dịch NaOH.
D.
quỳ tớm.
Cõu 6 : 
(0,25đ) Cõu nào sau đõy đỳng?
A.
Số electron ở lớp ngoài cựng của nguyờn tử phi kim loại thờng cú từ 1 đến 3
B.
Trong cựng chu kỳ, nguyờn tử kim loại cú bỏn kớnh lớn hơn nguyờn tử phi kim 
C.
Trong cựng nhúm, số electron ngoài cựng của cỏc nguyờn tử thường khỏc nhau
D.
Số electron ở lớp ngoài cựng của nguyờn tử kim loại thường cú từ 4 đến 7
Cõu 7 : 
(0,25đ) Nilon-6,6 cú cụng thức cấu tạo là
A.
Tất cả đều sai
B.
[-NH-(CH2)5-CO-]n	
C.
[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n	
D.
[-NH-(CH2)6-CO-]n 	
Cõu 8 : (0,25đ) 
Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (-NH-CH2-CO)n. Cụng thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là
A.
CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
B.
CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C.
CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
D.
CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH
Cõu 9 : 
(0,25đ) Từ axetylen và axit clohiric cú thể điều chế polime
A.
Poli stiren
B.
Poli (vinyl clorua)
C.
Poli etilen
D.
Poli(vinyl axetat)
Cõu 10 : 
(0,25đ) Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào cú thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?
A.
2 và 3
B.
1 và 4	
C.
1 và 3	
D.
3 và 4
Cõu 11 : 
(0,25đ) Cho cỏc cụng thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3	 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3	 (6) CH3CHOHCH3	(7) CH3COOCH3.
Cỏc cụng thức cấu tạo nào cho ở trờn biểu diễn chất cú tờn là metylaxetat ?
A.
(1), (2), (3)	
B.
(4), (5), (6)	
C.
(7)	
D.
(3), (7)
Cõu 12 : 
(0,25đ) Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?
A.
Cu(OH)2	
B.
CuO , t0.
C.
AgNO3/NH3	
D.
Na	
Cõu 13 : 
(0,25đ) Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
trựng hợp.
B.
axit - bazơ.
C.
trao đổi. 	
D.
trựng ngưng
Cõu 14 : 
(0,25đ) Một este cú CTPT là C4H8O2 được tạo thành từ rượu metylic và axit nào sau đõy?
A.
Axit axetic
B.
Axit oxalic
C.
Axit fomic	
D.
Axit propionic
Cõu 15 : 
(0,25đ) Ngõm một là niken trong dung dịch loóng của cỏc muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2; AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được cỏc muối trong dóy nào sau đõy?
A.
Cu(NO3)2; Pb(NO3)2
B.
AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2
C.
AlCl3; MgCl2; Pb(NO3)2
D.
MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2
Cõu 16 : 
(0,5đ) Cho 10,5g hụ̃n hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khụ́i lượng chṍt rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là:
A.
5g
B.
4,5g
C.
4g
D.
5,5g
Cõu 17 : 
(0,5đ) Cho hụ̃n hợp gụ̀m Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thṍy thoát ra khí NO. Muụ́i thu được trong dung dịch là muụ́i nào sau đõy:	
A.
Fe(NO3)2
B.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 
C.
Fe(NO3)3 
D.
Fe(NO3)2 và Cu(NO)2 
Cõu 18 : 
(0,25đ) Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ?
A.
Etilenglicol 
B.
Glixerol
C.
Fructozơ 
D.
Glucozơ
Cõu 19 : 
(0,25đ) Cú cỏc kim loại Cu; Ag; Fe; Al; Au. Độ dẫn điện của chỳng giảm dần theo thứ tự ở dóy nào sau đõy?
A.
Au; Ag; Cu; Fe; Al
B.
Al; Fe; Cu; Ag; Au.
C.
Ag; Cu; Au; Al; Fe
D.
Ag; Cu; Fe; Al; Au.
Cõu 20 : 
(0,25đ) Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A.
1%	
B.
0,1%	
C.
0,01%	
D.
0,001%
Cõu 21 : 
(0,25đ) Polietilen cú khối lượng phõn tử 5000đvC cú hệ số trựng hợp n là:
A.
178
B.
1700
C.
50
D.
500
Cõu 22 : 
(0,25đ) Cụng thức chung của este tạo bởi rượu thuộc dóy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic là cụng thức nào sau đõy ?
A.
CnH2n + 1O2
B.
CnH2n - 2O2
C.
CnH2n - 1O2
D.
CnH2nO2
Cõu 23 : 
(0,5đ) Hợp chất C4H6O2 cú cỏc phản ứng sau :Khụng tỏc dụng với Na, Tỏc dụng với NaOH thu được sản phẩm cú phản ứng trỏng gương, Cú phản ứng trỏng gương.
CTCT hợp lớ của C4H6O2 cú thể là
Cõu 24 : 
(0,25đ) Cỏc axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Cụng thức phõn tử của 2 axit trờn là
A.
C15H31COOH và C17H35COOH 
B.
C15H31COOH và C17H29COOH
C.
C15H31COOH và C17H33COOH
D.
C15H29COOH và C17H25COOH 	
Cõu 25 : 
(0,25đ) Dãy các kim loại nào sau đõy được sắp xờ́p theo chiờ̀u hoạt đụ̣ng hoá học tăng dõ̀n:
A.
Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B.
Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C.
K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
D.
Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Cõu 26 : 
(0,5đ) Đốt chỏy 6 g este X thu được 4,48 lớt CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của X là
A.
C2H4O2	
B.
C3H6O2	
C.
C5H10O2
D.
C4H8O2	
Cõu 27 : 
(0,25đ) Cṍu hình electron của ion Fe3+ là:
A.
1s22s22p63s23p63d34s2
B.
1s22s22p63s23p63d54s0
C.
1s22s22p63s23p63d74s0
D.
1s22s22p63s23p63d44s1
Cõu 28 : 
(0,25đ) Sắp xếp cỏc chất sau theo chiều giảm tớnh bazơ: (1) metylamin	(2) đietylamin	(3) anilin	 (4) etylamin
A.
( 1) > ( 2) > (3) > (4)	
B.
(2) > (3) > (1)> (4)
C.
( 2) > (4) > (1) > (3)	
D.
(3) > ( 1) > (4) > (2)
Cõu 29 : 
(0,5đ) Ngõm 1 lỏ kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thỳc, thu được bao nhiờu gam Ag?
A.
0,54 g
B.
0,755 g
C.
1,08 g Ag
D.
0,65g
Cõu 30 : 
(0,5đ) Amin thơm có công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6

File đính kèm:

  • docxđề 3.docx
Giáo án liên quan