Tài liệu ôn tập vật lý 12

Câu 1 : Nguồn S phát ra sóng âm truyền đi theo một đường đẳng hướng. Tại hai điểm A, B nằm trên đường thẳng qua S có mức cường độ âm LA = 50dB LB = 30dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại trung điểm C của AB là:

A. 3,31.10-9 W/m2. B. 30,25.10-8 W/m2. C. 30,25.10-9 W/m2. D. 3,31.10-8 W/m2.

Câu 2 : Chọn phương án sai:

A. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thỡ khụng cần bộ gúp.

B. Với máy phát điện xoay chiều một pha thỡ số cuộn dõy và số cặp cực khỏc nhau.

C. Máy phát điện có công suất lớn thỡ rụto là cỏc nam chõm điện.

D. Trong máy phát điện, các cuộn dây phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lừi thộp.

Câu 3 : Cho con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khoảng cách và thời gian gần nhất giữa hai vị trí mà con lắc đổi chiều chuyển động là 40cm và 0,5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục 0x và có độ lớn vận tốc là 0,2(m/s). Phương trỡnh dao động của vật là:

A. x = 20cos(2t + ) cm B. x = 20cos(t + ) cm.

C. x = 20cos(2t - ) cm. D. x = 20cos( 2t - ) cm.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khoảng giữa O1O2 là:
A.
18.
B.
8.
C.
9.
D.
20. 
Câu 15 : 
Hai vật dao động điều hoà cựng pha ban đầu, cựng phương và cựng thời điểm với cỏc tần số gúc lần lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lỳc hai vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A.
1s
B.
4s
C.
2s
D.
8s
Câu 16 : 
Cho đoạn mạch AB như hỡnh vẽ. Mỗi hộp X và Y chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dõy thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Cỏc vụn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dũng xoay chiều và một chiều, điện trở cỏc vụn kế 
rất lớn, điện trở ampe kế khụng đỏng kể. Khi mắc vào hai điểm A và M hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2A, V1 chỉ 60V. Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều, tần số 50Hz thỡ ampe kế chỉ 1A, cỏc vụn kế chỉ cựng giỏ trị 60V nhưng uAM và uMB lệch pha nhau . Hai hộp X và Y chứa những phần tử nào? Tớnh giỏ trị của chỳng.
A.
Hộp X chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10-4 F; hộp Y chứa R = 30 Ω nối tiếp L= 0,165H.
B.
Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L = 0,135H; hộp Y chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10-5 F.
C.
Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L= 0,165H ; hộp Y chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10-4 F.
D.
Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L=0,165H; hộp Y chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10-3 F.
Câu 17 : 
Với những dao động tự do thỡ sau 5/4 chu kỡ kể từ khi tụ điện bắt đầu phúng điện, năng lượng trong mạch dao động tập trung ở đõu ?
A.
Cuộn cảm.
B.
bằng 0.
C.
Tụ điện và cuộn cảm.
D.
Tụ điện.
Câu 18 : 
Sở dĩ người ta núi tia hồng ngoại cú tỏc dụng mhiệt vỡ :
A.
Vật nào hấp thụ tia hồng ngoại thỡ tia hồng ngoại làm cho vật núng lờn.
B.
Ta chỉ thu được tia hồng ngoại của những vật cú nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của mụi trường.
C.
Vật nào cú nhiệt độ lớn hơn 0K đều phỏt ra tia hồng ngoại.
D.
Tia hồng ngoại cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh.
Câu 19 : 
Một ống khớ hiđrụ được kớch thớch lờn mức năng lượng N(n = 4), khi cho phỏt xạ nú phỏt ra bao nhiờu vạch quang phổ? Trong đú cú bao nhiờu vạch nhỡn thấy?
A.
6; 1.
B.
4; 1.
C.
6; 2.
D.
3; 1.
Câu 20 : 
Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp cú R thay đổi được. Khi cho R = R1 = 10Ω hoặc R = R2 = 30Ω thỡ cụng suất tiờu thụ của mạch như nhau. Độ lệch pha giữa u và i khi R = R1 là :
A.
π/6
B.
π/3
C.
π/5
D.
π/4
Câu 21 : 
Một con lắc lũ xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cựng dao động với chu kỡ T = 2s. Đưa cả hai con lắc lờn đỉnh nỳi (coi là nhiệt độ khụng thay đổi) thỡ hai con lắc dao động lệch chu kỡ nhau. Thỉnh thoảng chỳng lại cựng đi qua vị trớ cõn bằng và chuyển động về cựng một phớa, thời gian giữa hai lần liờn tiếp như vậy là 8 phỳt 20 giõy. Tỡm chu kỡ con lắc đơn tại đỉnh nỳi đú
A.
2,010s.
B.
1,992s.
C.
2,008s.
D.
Thiếu dữ kiện.
Câu 22 : 
Nếu hạt nhõn con tiến 1 ụ trong bảng tuần hoàn so với hạt nhõn mẹ thỡ hạt nhõn mẹ cú tớnh phúng xạ:
A.
a
B.
g
C.
b-.
D.
b+.
Câu 23 : 
Trong nguyờn tử hiđro, electron chuyển động trờn cỏc quĩ đạo dừng cú bỏn kớnh rn = r0n2 (với r0 = 0,53Å ; n = 1,2,3,......) Tốc độ của electron trờn quĩ đạo dừng thứ hai là :
A.
2,18.106m/s.
B.
1,09.106m/s.
C.
2,18.105m/s.
D.
1,98.106m/s.
Câu 24 : 
Hai nguồn súng kết hợp trờn mặt nước cỏch nhau một đoạn S1S2 = 9l, phỏt ra dao động cựng pha nhau. Trờn đoạn S1S2 , số điểm cú biờn độ cực đại cựng pha với nhau và cựng pha với nguồn ( khụng kể hai nguồn) là:
A.
6
B.
10
C.
8
D.
12
Câu 25 : 
Điều gỡ sẽ xảy ra nếu một hạt gặp phản hạt của nú?
A.
Sinh ra hạt thứ ba và cả ba hạt, phản hạt và hạt mới cựng tồn tại.
B.
Hạt mất đi, phản hạt vẫn tồn tại.
C.
Cả hai hạt đều biến mất.
D.
Hạt tồn tại, tiờu diệt phản hạt.	
Câu 26 : 
Một phụ tụn cú năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyờn tử cú mức kớch thớch 1,79eV, nằm trờn cựng phương với phụtụn tới. Cỏc nguyờn tử ấy cú thể ở trạng thỏi cơ bản hoặc trạng thỏi kớch thớch. Gọi x là số phụtụn thu được sau đú, theo phương của phụtụn tới. Hóy chỉ ra đỏp số sai :
A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = 3
D.
x = 2
Câu 27 : 
Thực hiện thớ nghiệm Iõng trong khụng khớ (n = 1). Đỏnh dấu điểm M trờn màn quan sỏt thỡ tại M là một võn sỏng. Trong khoảng từ M đến võn sỏng trung tõm cũn 3 võn sỏng nữa. Nhỳng toàn bộ hệ thống trờn vào một chất lỏng thỡ tại M vẫn là một võn sỏng nhưng khỏc so với khi ở trong khụng khớ một bậc. Chiết suất của mụi trường chất lỏng là
A.
1,75
B.
1,25
C.
1,33
D.
1,5
Câu 28 : 
Cho dũng điện xoay chiều i = I0 cosωt/ với I0 khụng thay đổi qua mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dõy thuần cảm. Mạch đang cú cộng hưởng. Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi ta tăng ω từ giỏ trị trờn
A.
Cụng suất của mạch vẫn khụng đổi.
B.
Cụng suất của mạch sẽ giảm đi.
C.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dũng điện trong mạch sẽ khỏc pha nhau.
D.
Tổng trở của mạch tăng lờn.
Câu 29 : 
Tỡm phỏt biểu sai về dũng điện dịch.
A.
Nếu quan niệm dũng điện chạy trong mạch phải là dũng điện kớn, thỡ phần dũng điện chạy qua tụ lỳc đú là dũng điện dịch cú bản chất là sự biến thiờn của điện trường trong tụ điện theo thời gian.
B.
Dũng điện dẫn và dũng điện dịch luụn cựng chiều, cựng độ lớn, cựng đơn vị đo và làm thành dũng điện kớn trong LC.
C.
Dũng điện dịch khụng gõy nờn hiệu ứng toả nhiệt Jun-Lenxơ và khụng sinh ra từ trường ở xung quanh như ở phần dõy nối cú dũng điện dẫn, vỡ dũng điện dịch khụng cú bản chất dịch chuyển cú hướng của cỏc điện tớch tự do trong điện trường. 
D.
Trong một mạch dao động lớ tưởng (LC) đang hoạt động, dũng điện chạy trong dõy nối và cuộn L là dũng điện dẫn do cỏc electron dịch chuyển cú hướng tạo thành.
Câu 30 : 
Cho mạch điện xoay chiều khụng phõn nhỏnh gồm cuộn thuần cảm cú ZL khụng đổi, điện trở R khụng đổi và tụ điện cú điện dung C thay đổi. Đặt điện ỏp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Khi C = C1 =F hay C = C2 =F , mạch tiờu thụ cựng cụng suất nhưng độ pha giữa dũng điện và điện ỏp đổi pha nhau một gúc . Điện ntrở của mạch điện là :
A.
R = 100W.
B.
R = W.
C.
R = 100W.
D.
R = 100W.	
Câu 31 : 
Biết trong nước thường cú 0,015% nước nặng D2O. Nguyờn tử đơtờri được dựng làm nhiờn liệu cho phản ứng nhiệt hạch+ đ+ p
Biết khối lượng cỏc hạt nhõn : mD = 2,0136 u ; mT = 3,016u ; mp = 1,0073 u ; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng cú thể thu được từ 1 kg nước thường nếu toàn bộ đơtờri thu được đều dựng làm nhiờn liệu cho phản ứng nhiệt hạch là
A.
26,24.109J.
B.
26,24.108J.
C.
16,4.1022 MeV
D.
16,4.1022eV.
Câu 32 : 
Chọn phỏt biểu đỳng: Dao động duy trỡ là dao động tắt dần mà người ta đó
A.
Làm mất lực cản của mụi trường đối với vật chuyển động.
B.
Tỏc dụng một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số bất kỡ vào vật dao động.
C.
Kớch thớch cho vật dao động tiếp sau khi dao động bị tắt.
D.
Tỏc dụng ngoại lực vào vật dao động cựng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỡ.
Câu 33 : 
Một đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dũng 
điện qua mạch cú biểu thức i = I0cos(100πt + π6). Tớnh từ thời điểm cường độ dũng điện qua mạch triệt tiờu, sau khoảng thời gian T/4 điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch là :
A.
I0/100π (C)
B.
I0/π 25(C)
C.
I0/50π (C)
D.
0
Câu 34 : 
Mạch điờn gồm ba phần tử R1 L1 C1 cú tần số gúc cộng hưởng là ω1 và mạch điờn gồm ba phần tử R2 L2 C2 cú tần số gúc cộng hưởng là ω2 ( với ω1≠ ω2) . Mắc nối tiếp hai mạch đú với nhau thỡ tần số gúc cộng hưởng của mạch là 
A.
B.
C.
ω = ω1ω2
D.
Câu 35 : 
Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng với hai khe I-õng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe thỡ:
A.
Khoảng võn sẽ tăng hoặc giảm tuỳ thuộc chiều di chuyển của S.
B.
Hệ võn giao thoa tịnh tiến cựng chiều dời của S và khoảng võn thay đổi.
C.
Hệ võn giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng võn khụng thay đổi.
D.
Hệ võn giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng võn thay đổi.
Câu 36 : 
Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng a = 2mm ; D = 3m và nguồn sỏng phỏt ra hai bức xạ cú bước súng λ1 = 0,4àm và λ2 = 0,5àm. Xột trờn bề rộng L = 1,68cm đối xứng nhau qua võn trung tõm cú bao nhiờu võn sỏng cựng màu với võn trung tõm, kể cả võn trung tõm.
A.
5
B.
8
C.
6
D.
7
Câu 37 : 
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỡ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lỳc năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện đến lỳc năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 38 : 
Một súng cơ cú bước súng λ, tần số f và biờn độ a khụng đổi, lan truyền trờn một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cỏch nhau một đoạn 17λ/4. Tại một thời điểm nào đú, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, khi đú tốc độ dao động của N bằng :
A.
0
B.
πfa
C.
πfa
D.
πfa
Câu 39 : 
Khi quan sỏt cỏc vạch quang phổ của cỏc thiờn hà thỡ thấy cỏc vạch phổ:
A.
Cú thể dịch chuyển hoặc khụng, tuỳ từng trường hợp.
B.
Đều bị lệch về phớa tần số lớn.
C.
Đều bị lệch về phớa tần số nhỏ.
D.
Khụng bị dịch chuyển về phớa nào.
Câu 40 : 
Mạch chọn súng của mỏy thu vụ tuyến điện gồm cuụn dõy thuần cảm và một tụ xoay. Tụ xoay từ gúc 00 đến 1200 thỡ điện dung biến thiờn từ 10pF đến 250pF. Khi gúc xoay của tụ ở 80 thỡ mạch thu được súng điện từ cú bước súng là 10m. Biết rằng điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhất với gúc xoay. Muốn bắt được súng cú bước súng 20m thỡ tụ cần xoay thờm một gúc:
A.
550.
B.
470.
C.
390.
D.
310.
 II. PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trỡnh chuẩn (10 cõu, từ cõu 41A đến cõu 50A)
Câu 41A: 
Catụt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại cú giới hạn quang điện λ0 = 0,275 μm. Một tấm kim loại làm bằng kim loại núi trờn được rọi sỏng đồng thời bởi hai bức xạ: một cú bước súng λ1 = 0,2 μm và một cú tần số f2 = 1,67.1015 Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đú là: 
A.
 Vmax = 2,1 V. 
B.
Vmax = 2,4 V.
C.
Vmax = 2,3 V. 	
D.
Vmax = 3,1 V. 	
Câu 42A: 
Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, nguồn S phỏt ra 2 bức xạ , a = 2mm, D = 2m. Vạch đen đầu tiờn quan sỏt được cỏch võn trung tõm là:
A.
3,75mm.	
B.
0,25mm.
C.
1,75mm. 
D.
0,35m. 
Câu 

File đính kèm:

  • doctai lieu on thi vat ly 12.doc
Giáo án liên quan