Sự điện li - Phân loại chất điện li

Bài 1. Cho các chất sau: AgNO3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ, Ba(OH)2, H3PO4, HClO, HNO3, Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3, C6H6, CaO. Hãy chỉ ra:

a) Chất không điện li.

b) Chất điện li yếu.

c) Viết phương trình điện li của chất điện li.

Bài 2. Cho các dung dịch sau (có cùng nồng độ mol/lít): NaOH, HF, BaCl2, Al2(SO4)3, ancol etylic. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần độ dẫn điện.

Bài 3. Khi hòa tan một số muối vào nước ta thu được dung dịch X có các ion sau: Na+, Mg2+, Cl-, . Hỏi cần phải hòa tan những muối nào vào nước để thu được dung dịch có 4 ion trên?

Bài 4. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.

a) Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.

b) Cần dùng bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.

c) Có thể dùng 2 muối KCl và Na2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như dung dịch A được không?

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3298 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự điện li - Phân loại chất điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế nào khi nhỏ vài giọt dd HCl vào dd CH3COOH.
A.
tăng.
B.
giảm.
C.
không thay đổi.
D.
không xác định được
Câu 11:
Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+
Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd CH3COOH.
A.
tăng.
B.
giảm.
C.
không thay đổi.
D.
không xác định được
Câu 12:
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A.
 H+, CH3COO- . 
B.
 CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C.
 H+, CH3COO-, H2O.
D.
 CH3COOH, CH3COO-, H+. 
Câu 13:
 Trong các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A.
HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B.
HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C.
HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
D.
HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 14:
 Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl.	 b. Ba(OH)2.c. HNO3. 
d. HgCl2.	e. Cu(OH)2.	 f. MgSO4.
A.
 a, b, c, f.
B.
 a, d, e, f.
C.
 b, c, d, e.
D.
 a, b, c, e.
Câu 15:
Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- là:
A.
0,1 mol.
B.
0,2 mol.
C.
0,3 mol.
D.
0,05 mol.
Câu 16:
Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al3+
A.
102,6 gam.
B.
68,4 gam.
C.
34,2 gam.
D.
51,3 gam.
Câu 17:
 Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.
 > .
B.
 > .
C.
 < .
D.
 = .
Câu 18:
 Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
A.
 NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr .
B.
 KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH. 
C.
 CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2
D.
 KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.
Câu 19:
 Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? 
A.
 [H+] < [CH3COO-].
B.
 [H+] = 0,10M. 	
C.
 [H+] < 0,10M.
D.
 [H+] > [CH3COO-]. 
Câu 20:
Một dung dịch có chứa các ion với nồng độ tương ứng như sau: Na+ 0,1M ; Cu2+ 0,2M ; SO42- 0,1M ; xM. Giá trị của x là:
A.
0,1M.
B.
0,2M.
C.
0,3M.
D.
0,4M.
Câu 21:
Dung dịch X có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
a + b = c + d.
B.
a + 3b = c + 2d.
C.
a + 3b = -(c + 2d).
D.
a + 3b + c + 2d = 0.
Câu 22:
 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.
 0,01 và 0,03.
B.
 0,05 và 0,01.
C.
 0,03 và 0,02.
D.
0,02 và 0,05.
Câu 23:
 Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: 
A.
 Mg.
B.
 Fe.
C.
 Cu.
D.
 Al.
Câu 24:Một cốc nước có chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ
giữa a, b, c, d là :
A. 2a+2b=c-d. 	B. a+b=c+d. 	C. 2a+2b=c+d. 	D. a+b=2c+2d.
Câu 25:Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa hai cation v à 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ : 0,3 mol; Mg2+ : 0,2 mol; NH4+ : 0,5 mol; H+ : 0,4 mol; Cl- : 0,2 mol; SO42- : 0,15 mol; : 0,5 mol; CO32- : 0,3 mol. Một trong hai dung dịch tr ên chứa các ion là :
A. K+; Mg2+; SO42-; .	B. K+; NH4+; ; .
C. ; H+ ; ; 	D. Mg2+ ; H+ ; ; .
Câu 26: Để được một dung dịch có chứa các ion: Mg 2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol), SO42- (0,03 mol), ta có thể pha vào nước mấy muối ?
A. 2 muối. 	B. 3 muối.	C. 4 muối. 	D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối.
Câu 27: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO(y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là:	
A. 0,2 mol và 0,3 mol.	B. 0,4 mol và 0,2 mol.	C. 0,3 mol 0,25 mol.	D. 0,47 mol và 0,2 mol.
Câu 28: Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na +; 0,12 gam ion Mg 2+; 0,355 gam ion Cl - và m gam ion
SO42–. Số gam muối khan sẽ thu đ ược khi cô cạn dung dịch A l à :
A. 1,185 gam. 	 	B. 1,19 gam. 	C. 1,2 gam. 	D. 1,158 gam.
Câu 29: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc). Phần 2 nung trong không khí đến khối l ượng không đổi thu được 2,84 gam chất rắn. Khối l ượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là :
A. 2,4 gam. 	B. 3,12 gam. 	C. 2,2 gam. 	D. 1,8 gam.
Câu 30:
Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, người ta xác định được nồng độ H+ bằng 0,86.10-3M. Tính độ điện li của phân tử CH3COOH trong nước coi sự phân li của H2O là không đáng kể ?
A.
2%
B.
0,02%.
C.
98%.
D.
Không xác định được. 
 Câu 31: Dung dịch HNO2 0,1M có Ka = 4.10-4. Nồng độ mol/lít của ion H+ là:
	A. 5,3.10-3M.	B. 6.10-3 M.	C. 6,1.10-3 M.	D. 6,8.10-3 M.
Câu 32: CH3COOH có hằng số phân li Ka = 1,8. 10-5. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li bằng:
	A. 1,33	.	B. 1, 32.	C. 1,31.	D. 1,30.
Câu 33: Một dung dịch CH3COOH 0,1 M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li Ka của axit là bao nhiêu? 	A. 1,766.10-5 	B. 1,744.10-5 	C. 1,799.10-5 	D. 1,788.10-5
1. Dung dịch HNO2 0,1M có Ka = 4.10-4. Nồng độ mol/lít của ion H+ là:
	A. 5,3.10-3M.	B. 6.10-3 M.	C. 6,3.10-3 M.	D. 6,8.10-3 M.
Ôn tập: Sự điện li – axit – bazơ - pH
Bài 1. Cho các chất sau: H2O, SO2 , Br2, H2CO3, C2H6, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2, NaClO, Mg(OH)2, C6H6, C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, CaO. Những chất nào là chất điện li.
Bài 2. Cho các chất : HCl, NaOH, HClO4, HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, HI, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3, HNO2, H3PO4, KOH, Cu(OH)2, NaHCO3, HgCl2, Mg(OH)2. 
 a) Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li.
 b) Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li.
Bài 3. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO và d mol Cl- .
 Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch.
Bài 4. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl-(x mol) và SO(y mol). Tính x, y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn.
Bài 5. Cho các chất và ion sau: Na+, CH3COOH, NH, CO, HCO, HSO, K+, Cl- , Cu2+, CH3COO-, SO, F-, H2O, , NH3, CH3COONH4, ClO-. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-stêt các chất, ion nào là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? 
Bài 6. Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :
 NH, ClO-, HClO , CH3COO- , S2- , H2CO3.
Bài 7. Cho các phản ứng sau: 
a) Ba(OH)2 + HNO3.	b) CuSO4 + KOH.	c) HCl + AgNO3.	
d) Al(OH)3 + HCl.	e) HNO3 + CaCO3.	f) Al(OH)3 + NaOH.
a) Hoàn thành các phản ứng ở dạng pt phân tử, pt ion và pt ion thu gọn.
b) Xác định phản ứng axit bazơ theo Bron – stet.
Bài 8. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà hết 200 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M. (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc).
Bài 9. Cho 400 ml dung dịch A gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,025M tác dụng với 0,6 lít dd KOH 0,05M thu được dung dịch B. Xác định pH của dd B.	(ĐS: pH = 2).
Bài 10. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M thu được dd X. 
Tính pH của dung dịch X. (Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc).	(ĐS: pH = 12)
Nếu cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
Bài 11. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M thu được dd Z.
Xác định pH của dd Z.
Phải pha loãng dd Z bao nhiêu lần để thu được dd có pH = 3.
Phải pha loãng dd Z bằng bao nhiêu lít nước để thu được dd có pH = 2.
Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.
Bài 12. Cho 400 ml dd A chứa H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M tác dụng với 600 ml dd B gồm NaOH 0,1M và KOH 0,05M thu được dd Z.
Xác định pH của dd Z.
Phải pha loãng dd Z bằng bao nhiêu lít nước để thu được dd có pH = 4.
Cô cạn dung dịch Z đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Tính m?
Để trung hòa hết dd Z ở trên thì cần dùng hết bao nhiêu ml dd H2SO4 2M.
Bài 13. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 14. Trộn 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 15. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn 2 dung dịch này theo tỉ lệ nào về thể tích để được dd Z có pH = 2. 	(ĐS: VX : VY = 3 : 2)
Bài 16. Cho V1 lít dd HCl có pH = 5 vào V2 lít dd KOH có pH =9, xác định tỉ lệ V1 : V2 để thu được dd có pH = 8.	(ĐS: V1 : V2 = 9 : 11)
Phản ứng trao đổi ion – Muối
Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau (nếu xảy ra):
1, Al2(SO4)3 + NaOH	8, AgNO3 + NaCl
2, CaSO3 + HCl	9, CaCO3 + K2SO4
3, Ca(HCO3)2 + NaOH	10, Ca(HCO3)2 + HCl
4, Zn(OH)2 + KOH	11, FeS + HCl
5, KCl + Al2(SO4)3 	12, Pb(NO3)2 + Na2S 
6, Ba(OH)2 + K2SO4	13, Al(OH)3 + NaOH
7*, Na2CO3 + FeCl3	14*, Al2(SO4)3 + K2CO3
Bài 2: Viết ptpư dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) CaCl2 + ?	 CaCO3 + ?	b) Fe2(SO4)3 + ?	 K2SO4 + ? 
c) NaHCO3 + ?	 CaCO3 + ?	d) NaHCO3 + ? 	 H2O + CO2 + ?
e) Na2SO4 + ?	 NaCl + ?	f) NaCl + ?	 NaNO3 + ?
Bài 3: Cho các chất sau: NH4Cl, CH3COONa, FeCl3, K2SO4, K2CO3, NaNO3, K2S, Al2(SO4)3, Na3PO4.
Xác định môi trường của dung dịch mỗi muối trên và giải thích.
Bài 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
a) Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd Ba(HCO3)2.	b) Nhỏ từ từ dd KOH vào dd Ca(HCO3)2.
c) Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào dd Al2(SO4)3.	d) Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 vào dd NaOH.
Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng. 
Bài 5:
 Cặp dung dịch nào sau đây không phản ứng với nhau?
A.
 Na2CO3 + KCl.
B.
 NaHCO3 + HCl.
C.
 Na2CO3 + Ca(NO3)2.
D.
 FeSO4 + NaOH. 
Bài 6: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:	2H+ + S2- H2S
A. 2CH3COOH + K2S 2CH3COOK + K2S	B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
C. Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S	D. CuS + H2SO4 (loãng) CuS

File đính kèm:

  • docBai tap dien li.doc
Giáo án liên quan