Phương án phân phối chương trình môn: Hóa học 8 năm học: 2011 - 2012
*GV không bắt buộc tiến hành thí nghiệm Fe với S
*GV có thể hướng dẫn các thao tác thí nghiệm
* Không dạy mục 3- Lớp electron.
* Phần ghi nhớ: Không dạy mục 4
* Phần bài tập: Không dạy bài tập 4; 5
Không dạy mục III: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ( HS đọc thêm)
* Không dạy mục IV: Trạng thái của chất
* Phần ghi nhớ : Không dạy mục 5
* Không dạy H 1.14
* Không yêu cầu HS làm bài tập 8 trang26
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN : HÓA HỌC 8 Năm học : 2011 - 2012 Cả năm : 35 tuần x 2tiết = 70 tiết Học kì I: 18 tuần . 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần . 2 tiết/tuần = 34 tiết Tiết Tên bài Lưu ý HỌC KÌ I 1 Mở đầu môn hóa học Chương I : Chất. Nguyên tử. Phân tử 2 Chất (Tiết 1: Dạy hết mục II ) *GV không bắt buộc tiến hành thí nghiệm Fe với S *GV có thể hướng dẫn các thao tác thí nghiệm 3 Chất (Tiết 2: Phần còn lại + Bài tập) 4 Bài thực hành số 1 5 Nguyên tử * Không dạy mục 3- Lớp electron. * Phần ghi nhớ: Không dạy mục 4 * Phần bài tập: Không dạy bài tập 4; 5 6 Nguyên tố hóa học : Mục I 7 Nguyên tố hóa học: Mục II Không dạy mục III: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ( HS đọc thêm) 8 Đơn chất và hợp chất – Phân tử (Mục I, II) 9 Đơn chất và hợp chất – Phân tử ( Mục III) * Không dạy mục IV: Trạng thái của chất * Phần ghi nhớ : Không dạy mục 5 * Không dạy H 1.14 * Không yêu cầu HS làm bài tập 8 trang26 10 Bài thực hành 2 11 Bài luyện tập 1 12 Công thức hóa học 13 Hóa trị 14 Hóa trị (Tiếp) 15 Bài luyện tập 2 16 Kiểm tra viết Chương II: Phản ứng hóa học 17 Sự biến đổi chất GV hướng dẫn HS trộn kỹ bột Fe nguyên chất với bột S theo tỷ lệ khối lượng Fe:S>32:36. Trước khi đun nóng mạnh, sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm 18 Phản ứng hóa học 19 Phản ứng hóa học ( Tiếp) 20 Bài thực hành 3 Lấy điểm Hệ số 1 21 Định luật bảo toàn khối lượng 22 Phương trình hóa học 23 Phương trình hóa học (Tiếp) 24 Bài luyện tập 3 25 Kiểm tra viết Chương III: Mol và tính toán hóa học 26 Mol 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol 28 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol – Luyện tập 29 Tỷ khối của chất khí 30 Tính theo công thức hóa học 31 Tính theo công thức hóa học (Tiếp) 32 Tính theo phương trình hóa học 33 Tính theo phương trình hóa học (Tiếp) Không yêu cầu HS làm bài tập 4, 5 trang 75;76 34 Bài luyện tập 4 35 Ôn tập học kì I 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương IV: Oxi . Không khí 37 Tính chất của oxi 38 Tính chất của oxi (Tiếp) 39 Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp , ứng dụng của oxi 40 Oxit 41 Điều chế oxi . Phản ứng phân hủy * Không dạy mục II: Sản xuất oxi trong CN ( HS đọc thêm) * Không dạy bài 2 trang 94 42 Không khí . Sự cháy 43 Không khí . Sự cháy (Tiếp) 44 Bài luyện tập 5 45 Bài thực hành 4 46 Kiểm tra viết Chương V: Hidro. Nước 47 Tính chất. Ứng dụng của hidro 48 Tính chất. Ứng dụng của hidro (Tiếp) 49 Luyện tập về tính chất H2 Không dạy bài : Phản ứng oxi hóa- khử 50 Điều chế hidro. Phản ứng thế * Không dạy mục II: Điều chế Hidro trong CN ( HS đọc thêm) 51 Bài luyện tập 6 52 Bài thực hành 5 53 Kiểm tra viết 54 Nước 55 Nước (Tiếp) 56 Axit. Ba zơ. Muối 57 Axit. Ba zơ. Muối (Tiếp) 58 Bài luyện tập 7 59 Bài thực hành 6 Chương VI: Dung dịch 60 Dung dịch 61 Độ tan của một chất trong nước 62 Nồng độ dung dịch 63 Nồng độ dung dịch (Tiếp) 64 Pha chế dung dịch 65 Pha chế dung dịch (Tiếp) Không yêu cầu HS làm bài tập 5 trang 149 66 Bài luyện tập 8 Không yêu cầu HS làm bài tập 6 trang 151 67 Bài thực hành 7 Lấy điểm Hệ số 1 68 Ôn tập học kì II 69 Ôn tập học kì II (Tiếp) 70 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 9 Năm học : 2011- 2012 Cả năm : 35 tuần x 2tiết = 70 tiết; Học kì I : 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kì II : 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết TIẾT PPCT NỘI DUNG Học kì I CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 1 Ôn tập hóa học 8 2 Tính chất của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit 3 Một số oxit quan trọng 4 Một số oxit quan trọng ( tiếp ) 5 Tính chất hóa học của axit 6 Một số axit quan trọng Không dạy - Phần A: Axit Clohiđric (HCl). Học sinh tự đọc lại tính chất chung của axit ( trang 12,13) 7 Một số axit quan trọng (tiếp) (Học sinh không làm bài 4 trang 19) 8 Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit 9 Thực hành tính chất hóa học của oxit và axit 10 Kiểm tra viết (45 phút) 11 Tính chất hóa học của bazơ 12 Một số bazơ quan trọng 13 Một số bazơ quan trọng (tt) (Không dạy hình vẽ thang pH) (Học sinh không làm bài tập 2 trang 30) 14 Tính chất hóa học của muối 15 Một số muối quan trọng (Không dạy – Phần II: Muối Kali nitrat) 16 Phân bón hóa học (Không dạy – Phần I: Những nhu cầu của cây trồng) 17 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 18 Luyện tập chương I Các loại hợp chất vô cơ 19 Thực hành : Tính chất hóa học của bazơ và muối 20 Kiểm tra viết (45 phút ) CHƯƠNG II : KIM LOẠI 21 Tính chất vật lí của kim loại (Không dạy – Thí nghiệm tính dẫn điện); (Không dạy – Thí nghiệm tính dẫn nhiệt) 22 Tính chất hóa học của kim loại (Học sinh không làm bài tập 7 trang 51) 23 Dãy hoạt động hóa học của kim loại 24 Nhôm (Không dạy – Hình 2.14 Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy) 25 Sắt 26 Hợp kim sắt : Gang, thép (Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép) 27 Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 28 Luyện tập chương II : Kim loại (Học sinh không làm bài tập 6 trang 69) 29 Thực hành tính chất hóa học của nhôm, sắt (Lấy điểm thực hành hệ số 1) CHƯƠNG III : PHI KIM, SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 30 Tính chất của phi kim 31 Clo 32 Clo (tt) 33 Cacbon 34 Các oxit của cacbon 35 Ôn tập Học kì I 36 Kiểm tra Học kì I Học kì II 37 Axit cacbonic và muối cacbonat 38 Silic. Công nghiệp silicát (Không dạy các phương trình hóa học - Mục 3b, Các công đoạn chính) 39 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron) 40 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tt) Học sinh không làm bài tập 2 trang 101 41 Luyện tập chương III Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn. 42 Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng CHƯƠNG IV : HIĐROCACBON, NHIÊN LIỆU 43 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hợp chất hữu cơ 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 45 Metan 46 Etilen 47 Axetilen 48 Kiểm tra viết 49 Ben zen 50 Dầu mỏ và khí thiên nhiên 51 Nhiên liệu 52 Luyện tập chương IV : Hiđrocacbon – Nhiên liệu 53 Thực hành : Tính chất của hiđrocacbon CHƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON, POLIME 54 Rượu etylic 55 Axit axetic 56 Mối quan hệ giữa etilen rượu etylic và axit axetic 57 Kiểm tra viết (45 phút ) 58 Chất béo 59 Luyện tập : Rượu etylic axit axetic và chất béo 60 Thực hành : Tính chất của rượu và axit (Lấy điểm thực hành hệ số 1) 61+62 Glucozơ và Saccacozơ (GV có thể tiến hành song song như bài 52) 63 Tinh bột và xenlulozơ 64 Protein 65 Polime 66 Polime (tt) (Không dạy , giáo viên hướng dẫn học sinh tự đọc thêm – Mục II. Ứng dụng của Polime) 67 Thực hành tính chất của gluxit 68 Ôn tập cuối năm 69 Ôn tập cuối năm (tt) 70 Kiểm tra Học kì II -------------HẾT-----------
File đính kèm:
- Dieu chinh noi dung day hoc.doc