Bài tập ôn thi học sinh giỏi hóa 9

1)Tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất:

Bài 1:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của S và O có trong hợp chất SO2?

Bài 2:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố nhôm trong hợp chất Al2O3?

Bài 3:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất canxi hiđroxit?

Bài 4:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí CO2 ,trong MgO và trong Al2O3.Ở chất nào có nhiều oxi hơn cả?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi học sinh giỏi hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN THI HSG HÓA 9
I/Tính theo công thức hóa học:
1)Tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất:
Bài 1:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của S và O có trong hợp chất SO2?
Bài 2:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố nhôm trong hợp chất Al2O3?
Bài 3:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất canxi hiđroxit?
Bài 4:Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí CO2 ,trong MgO và trong Al2O3.Ở chất nào có nhiều oxi hơn cả?
2)Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong một lượng chất đã cho:
Bài 1:Có bao nhiêu gam oxi trong:
	a) 27 gam H2O	b) 63 gam HNO3	c) 15,2 gam FeSO4	d) 2170 gam HgO
Bài 2:Có bao nhiêu gam Natri trong 60 gam xút ăn da NaOH? 26,5 gam natricacbonat Na2CO3?
3)Xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % các nguyên tố hoặc tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất :
J Nếu đề bài không cho M hợp chất:
	-Gọi công thức AxByCz
	-Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố:
	 hoặc rồi tìm cách đưa tỉ lệ này về số nguyên dương dạng a:b:c
	-Công thức hóa học cần tìm là;AaBbCc
J Nếu đề bài cho M hợp chất:
	-Gọi công thức AxByCz
	-Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố:
	-Kết hợp từng cặp phân số 1;2;3 với 4 để tìm ra x;y;z
	-Công thức hóa học cần tìm là;AxByCc
Bài 1:Một hợp chất có thành phần % khối lượng các nguyên tố:70%Fe và 30%O.Hãy xác định công thức hóa của hợp chất trên.(ĐS:Fe2O3)
Bài 2:Xác định công thức hóa học của một oxit của lưu huỳnh biết phân tử khối của oxit là 64 và thành phần về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất là 50%?(ĐS:SO2).
Bài 3:Một oxit nitơ(A) có công thức NOx và có %N = 30,43%. Tìm công thức của (A).
Đáp số: NO2
Bài 4:Một oxit sắt có %Fe = 72,41%. Tìm công thức của oxit.
Đáp số: Fe3O4
Bài 5:Một oxit của kim loại M có %M = 63,218. Tìm công thức oxit.
Đáp số: MnO2
Bài 6:Một quặng sắt có chứa 46,67% Fe, còn lại là S. Tìm công thức quặng.
Đáp số:FeS2
Bài 7:Oxit đồng có công thức CuxOy và có mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức oxit.
Đáp số: CuO
Bài 8: Oxit của kim loại M. Tìm công thức của oxit trong 2 trường hợp sau:
a) mM : mO = 9 : 8
b) %M : %O = 7 : 3
Đáp số:
a) Al2O3	b) Fe2O3
II/Tính theo phương trình hóa học:
1)Dạng 1:Tính khối lượng hoặc thể tích của chất này khi biết khối lượng hoặc thể tích chất:
Bài 1:Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với axit clohiđric dư.Tính:
	a)Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
	b)Khối lượng axit clohđric tham gia phản ứng?
Bài 2:Cho một lượng mạt sắt dư vào 500 ml dung dịch HCl.Phản ứng xong thu được 33,6 lít H2 đktc.
	a)Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?(ĐS:84 gam)
	b)Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?(ĐS:6M)
Bài 3:Biết 2,24 lít khí CO2 đktc tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.Tính;
	a)Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
	b)Khối lượng chất kết tủa thu được?
	c)Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được muối ngậm nước FeSO4.7H2O.Tính khối lượng muối ngậm nước thu được?(ĐS:417 gam)
	d)Tính thể tích khí O2(đktc) cần dùng để đốt cháy hết H2 ở trên?(ĐS:16,8 lít)
Bài 4:Cho một lượng kim loại nhôm tác dụng với axit H2SO4 20% loãng,dư thu được 6,72 lít H2 đktc.
	a)Tính khối lượng Al tham gia phản ứng?
	b)Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
Bài 5:Hòa tan một lượng kim loại sắt vừa đủ với 49 gam dung dịch axit H2SO4 20% loãng.Tính:
	a)Khối lượng Sắt tham gia phản ứng?
	b)Thể tích khí thoát ra ở đktc?
Bài 6:Hòa tan một lượng kim loại canxi vào 100ml dung dịch HCl 0,5M.Tính khối lượng canxi phản ứng?
Bài 7:Hoaø tan hoaøn toaøn một lượng kim loại kẽm baèng dung dòch HCl 18,25% (D = 1,2g/ml), thu ñöôïc dung dòch muoái vaø 5,6l khí hiñro (ñktc).
Tính khối lượng Zn phản ứng?
Xaùc ñònh khoái löôïng dung dịch HCl 18,25% ñaõ duøng?
Tính CM cuûa dung dòch HCl treân?
Tìm noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái sau phaûn öùng?
Bài 8: Dùng 50 gam dung dịch H2SO4 tác dụng với 100 gam dung dịch BaCl2 20,8%.Tính:
	a)C% của dung dịch H2SO4 đã dùng?(ĐS:19,6%)
	b)Khối lượng kết tủa tạo thành?(ĐS:23,3 gam)
Bài 9: Cho a (g) Fe taùc duïng vöøa ñuû 150ml dung dòch HCl (D = 1,2 g/ml) thu ñöôïc dung dòch vaø 6,72 lít khí (ñktc). 
Vieát caùc phöông trình phaûn öùng.
Tìm giaù trò a?
Tính noàng ñoä phaàn traêm vaø noàng ñoä mol/l dung dòch HCl?
Bài 10:Cho 15,5 gam Na2O tác dụng hết với nước thu được 0,5 lít dung dịch.Tính:
	a)Tính CM của dung dịch thu được?(ĐS:1M)
	b)Thể tích dung dịch H2SO4 20 % có khối lượng riêng D=1,14 g/ml cần để trung hòa dung dịch trên?(ĐS:107,4 ml)
	c)Tính CM của chất có trong dung dịch sau phản ứng?(ĐS:0,4M)
Bài 11: Khử 50 gam hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt(II) oxit bằng khí hiđro.Biết rằng trong hỗn hợp đồng (II) oxit chiếm 20% về khối lượng..Tính thể tích khí hiđro ở đktc cần dùng?(ĐS:15,334 lít)
Bài 12: Khử 50 gam hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt(III) oxit bằng khí hiđro.Biết rằng trong hỗn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% về khối lượng..Tính thể tích khí hiđro ở đktc cần dùng?(ĐS:19,6 lít)
Bài 13:Cho 60,5 gam hỗn hợp hai kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric.Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp là 46,289%.Tính:
	a)Khối lượng mỗi kimm loại trong hỗn hợp?(ĐS:)
	b)Thể tích H2 đktc sinh ra?(ĐS: 22,4 lít)
	c)Khối lượng các muối tạo thành?(ĐS:)
Bài 14:Cho dòng khí H2 dư đi qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng.Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng.Biết rằng .
(ĐS: ).
Bài 15:Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 thoát ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
Bài 16:Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành 6,72 lít khí H2 thoát ra ở đktc và 4,6 g chất rắn không tan . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
Bài 17:Cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu 3,36 lít khí đktc.Tính thành phần % của hỗn hợp kim loại?
Bài 18:Cho 12 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí ở đktc.Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp?(ĐS:66,67% và 33,33%)
Bài 19:Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1.Tính khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp trên?
(ĐS:)
Bài 20:Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1.Tính khối lượng của mỗi muối tạo thành?
(ĐS:)
Bài 21:Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl?(ĐS:1M)
Bài 22:Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1.Tính thể tích của dung dịch HCl?(ĐS:100ml)
Bài 23:Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2.Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 gam dung dịch H2SO4 80%.Sau khi hấp thụ nồng độ H2SO4 là?(ĐS:40%)
Bài 24:Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư.Sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là?(ĐS:30 gam)
Bài 25:Cho H2 khử 16 gam hỗn hợp FeO và CuO trong đó CuO chiếm 25% về khối lượng.Tính:
	a)Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được?(ĐS:8,4 gam và 3,2 gam)
	b)Tính tổng thể tích H2 đktc đã tham gia phản ứng?(ĐS:6,16 lít)
Bài 26:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
 Đáp số: 12,23 lít.
Bài 27:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
2)Dạng 2: Cho biết lượng của 2 chất tham gia, tìm lượng chất tạo thành(Bài toán chất hết-chất dư):
** Khi tröôøng hôïp gaëp baøi toaùn cho bieát löôïng cuûa hai chaát tham gia vaø yeâu caàu tính löôïng chaát taïo thaønh. Trong soá hai chaát tham gia phaûn öùng seõ coù moät chaát tham gia phaûn öùng heát. Chaát kia coù theå phaûn öùng heát hoaëc dö. Löôïng chaát taïo thaønh tính theo löôïng chaát naøo phaûn öùng heát, do ñoù phaûi tìm xem trong hai chaát cho bieát, chaát naøo phaûn öùng heát. Caùch giaûi: Laäp tæ soá, ví duï phöông trình phaûn öùng:
	A + B C + D
+ Laäp tæ soá:	 
	So saùnh 2 tæ soá, tæ soá naøo lôùn hôn chaát ñoù dö, chaát kia phaûn öùng heát. Tính löôïng caùc chaát theo chaát phaûn öùng heát.
Bài 1:Cho 13 gam Zn tác dụng với 0,3 mol HCl.Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành sau phản ứng?
(ĐS:20,4 gam)
Bài 2:Cho 6,5 gam Zn vào bình chứa 0,25 mol axit clohiđric.Tính :
	a)Thể tích H2 thu được ở đktc?(ĐS: 2,24 lít)
	b)Sau phản ứng còn dư chất nào? Khối lượng bao nhiêu gam?(ĐS: mHCl dư=1,825 gam)
Bài 3:Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít Oxi đktc.Hãy cho biết sau khi cháy:
	a)Photpho hay oxi còn dư?
	b)Chất nào được tạo thành?khối lượng là bao nhiêu?(ĐS: )
Bài 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu?
 Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%.Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.(Bt6-sgk hóa 9).

File đính kèm:

  • docBAI TAP ON THI HSG HOA 9 THEO DANG HAY.doc
Giáo án liên quan