Phiếu bài môn Toán học Lớp 6

Bài 1. Thu gọn các biểu thức:

a) (a + b - c) + (b + c - a) + (a + c - b) b) (a - b) + (b - c + a) + (c - b).

Bài 2. Tính tổng:

a) -168 + (-332) - (+600) b) -212 + (-88) - (-591) + 391

c) -187 + (-1907) + 619 - 1706 + 581.

Bài 3. Tính tổng:

a) 1 + 2 + 3 + 4 + . + 100 b) 2 + 4 + 6 + 8 + . + 200.

Bài 4. Tìm:

a) BCNN của 24 và 90 b) ƯCLN của 18 và 24.

Bài 5. Tìm giá trị của y để biểu thức B = 2012 - |3x + 3| - ||x + 3| + 2x| có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.

Bài 6. Rút gọn biểu thức:

a) (2a - b + c) + (b - c + a) + (c - 2a + b) b) (a - c + b) + (b - c - a) - a - b - c;

c) (a + b + c).(a + b + c) - 2(a.b + b.c + c.a).

Bài 6. Tính nhanh các tổng sau :

a) 512 - 87 + (-12) - (-487) b) [53 + (-76)] - [(-76) - (-53)]

c) -323 + [(-874) + 5.64 - 241].

Bài 7. Tính tổng:

a) (-5) + (+2) + (+3) + (-4) + |-1| b) (20+ 21+ 22 + 23).20.21.22.23

Bài 8. Tìm số tự nhiên a là số lớn nhất có ba chữ số thoả mãn a chia cho 20 dư 5, chia cho 4 dư 1 và chia cho 7 dư 6.

Bài 9. Tìm số nguyên x, biết: a) 484 + |x| = 722 b) |2x + 9| = 15.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài môn Toán học Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI LỚP 6
Bài 1. Thu gọn các biểu thức:
a) (a + b - c) + (b + c - a) + (a + c - b)	b) (a - b) + (b - c + a) + (c - b).
Bài 2. Tính tổng:
a) -168 + (-332) - (+600)	b) -212 + (-88) - (-591) + 391
c) -187 + (-1907) + 619 - 1706 + 581.
Bài 3. Tính tổng:
a) 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 100 	b) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 200.
Bài 4. Tìm:
a) BCNN của 24 và 90 	b) ƯCLN của 18 và 24.
Bài 5. Tìm giá trị của y để biểu thức B = 2012 - |3x + 3| - ||x + 3| + 2x| có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 6. Rút gọn biểu thức:
a) (2a - b + c) + (b - c + a) + (c - 2a + b)	b) (a - c + b) + (b - c - a) - a - b - c;
c) (a + b + c).(a + b + c) - 2(a.b + b.c + c.a).
Bài 6. Tính nhanh các tổng sau :
a) 512 - 87 + (-12) - (-487)	b) [53 + (-76)] - [(-76) - (-53)] 
c) -323 + [(-874) + 5.64 - 241].
Bài 7. Tính tổng:
a) (-5) + (+2) + (+3) + (-4) + |-1| 	b) (20+ 21+ 22 + 23).20.21.22.23
Bài 8. Tìm số tự nhiên a là số lớn nhất có ba chữ số thoả mãn a chia cho 20 dư 5, chia cho 4 dư 1 và chia cho 7 dư 6.
Bài 9. Tìm số nguyên x, biết:	a) 484 + |x| = 722	b) |2x + 9| = 15.
Bài 10. Điền các số nguyên thích hợp vào ô trống trong bảng:
x
5
-15
-60
-7
31
y
-13
10
-20
0
-50
-5
-15
x.y
-160
300
0
225
Bài 11. So sánh:
a) (-7).(-10) với 0;	b) (-123).8 với (-12).(-31);	c) (+30).(+6) với (-42).(-2);
d) (-127). 19 với 0;	e) 47.(-11) với -11;	f) (-21).57 với 57.
Bài 12.
a) Tìm tất cả các ước của 12, 16, 25.
b) Tìm tất cả các bội của -6 trong khoảng từ -18 đến 18.
c) Tìm năm bội của 7; -7.
Bài 13. Tìm số nguyên x, biết:	a) 7x.(x – 10) = 0 ;	b) 17.(3x – 6).(2x – 8) = 0.
Bài 14. Tìm các số nguyên x, sao cho:
a) 11 là bội của 2x – 1;	b) 2x – 1 là ước của 21.
Bài 15. Tính:
a) (37 - 7).(-9) + (-17 - 13).21 ;	b) (-57).(75 - 36) - 75.(36 - 57);
c) 2.(-25).(-4).50;	d) 125.5.(-8).2;	e) 16.50.(-25).(-250).
Bài 16. Cho hai tập hợp A = {-3 ; -5 ; -7} và B = {11 ; 13}.
Tính tích x.y với x ∈ A, y ∈ B.
Bài 17. Tìm các số nguyên x, biết:
a) (4 - 2x).(x - 3) = 0 ;	b) -x.(x + 7).(x - 4) = 0;	c) |-x + 1|.|x - 2| = 0.
Bài 18. Tìm các số nguyên x, sao cho:
a) x - 13 là bội của x + 2 ;	b) x + 1 là ước của 4x + 11.
Bài 19. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 2x2 + x - 10 với x = -3.	b) B = -7.(x + 3)3 .|2x - 1| + 42 với x = -1.
Bài 20. Tìm các số nguyên x, biết:
a) -2.(x + 6) + 6.(x - 10) = 8 ;	b) -4.(2x + 9) - (-8x + 3) - (x + 13) = 0 ;
c) 7x.(2 + x) - 7x.(x + 3) = 14.
Bài 21. Tìm số nguyên x thỏa mãn: |2x - 2| - 3x + 1 = 4- 3x
Bài 22. Tìm các số nguyên n, biết: n + 1 là bội của n - 5.
Bài 23. Cho b là số nguyên âm, a là số nguyên. Hỏi a là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu:
a) Tích (-a).b là số nguyên dương?	b) Tích (-a).b là số nguyên âm?
Bài 24. Tính:	a) (-1). [52 -(- 4)3];	b) (-2)3.[49 + (-2)2]: 23.
Bài 25. Tìm số nguyên x thỏa mãn:
a) 2.(5 + 3.x) + x = 31 ;	b) (3x - 7) + 2.(5 - 2x) + 5x =19.
Bài 26. Tính giá trị của biểu thức :
a) A = (13 - 19)x khi x = 3, x = 5, x = 7 ;	b) B = 2y + y + y + y, với y = - 11.
Bài 27. Tìm các số nguyên x, biết: |x + 11| + |13 - x| = 0.
Bài 27. Hãy viết các phân số có:
a) Tử số là 21, mẫu số là 13;	b) Tử số là 22, mẫu số là -4.
Bài 29. Bạn An tham gia cuộc thi đua xe đạp trên một quãng đường dài 15km. Mỗi giờ đi được 3km. Hỏi sau 3 giờ bạn An đã đi được bao nhiêu phần quãng đưòng phải đi?
Bài 30. Tìm số nguyên x trong mỗi trường hợp sau	a) 	b) 
Bài 31. Tìm các số nguyên x và y sao cho 
Bài 32.
a) Tìm tất cả các phân số   bằng phân số  với mẫu số thoả mãn điều kiện 5 < y < 29 ;
b) Tìm tất cả các phân số  bằng phân số  với mẫu số thoả mãn điều kiện 1 < y < 10.
Bài 33. Tử và mẫu của một phân số có thể là những số tự nhiên bất kì được không? Có thể là những số nguyên âm bất kì được không? Có thể đều là số 0 được không?
Bài 34. Những cặp phân số nào sau đây bằng nhau? 
a) 	b) 	c) 
Bài 35. Tìm ba phân số bằng phân số  và có tử là số chẵn. Có thể tìm được bao nhiêu phân số như thế mà có tử là số chẵn?
Bài 36. Dùng tính chất cơ bản của phân số để tìm x trong mỗi trường hợp sau:
a) 	b) 	c) 
Bài 37.
Cho hai phân số  và  với a, b, c, d đều khác 0.Chứng tỏ rằng nếu  thì và ngược lại.
LÀM LẠI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_mon_toan_hoc_lop_6.doc