Giáo án ôn hè Toán 5 năm học 2014-2015

b_ Bài tập:

Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân:

Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng.

a) 3,85 b) 86,524 c) 210,84 d) 0,006

Bài 2: Viết các số thập phân sau:

a) Bảy đơn vị, năm phần mời.

b) Sáu mơi t đơn vị, năm mơi ba phần trăm.

c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.

d) Không đơn vị, hai phần nghìn.

e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số.

Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân:

a)

b) .

GV yêu cầu 2hs lên bảng làm

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn hè Toán 5 năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 01 / 7 / 2014
GIáO áN ÔN Hè TOáN 5 - 2014-2015
Bài 1: ôn tập về số tự nhiên, số thập phân. 
A.Mục tiờu: KT:Củng cố cỏc kt về cỏch đọc , cỏch viết số tự nhiờn , số thập phõn.
KN: Biết sắp xếp cỏc số theo thứ tự, so sỏnh cỏc số tự nhiờn, số thập phõn thành thạo.Vận dụng thành thạo tớnh chất chia hết để làm bài tập.
TĐ: Cú thỏi độ tớch cực, hăng say học tập.
B.Tiến trỡnh dạy học:
1.Tổ chức: 6A1:
2.Kiểm tra: vở , bỳt mực, đồ dựng ht của hs.
3Bài mới:
I_ ôn tập về số tự nhiên.(GV hướng dẫn cho hs làm cỏc bài tập sau )
Bài 1:
Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
256; 257;..	....;158;	.;.;2010
b) Ba số chẵn liên tiếp:
68 ;.;72	786;;..	..;;306
c) Ba số lẻ liên tiếp:
25; 27; ....	;1999;..	205;.;.
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862.
b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754.
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm: 
578956689	68400.684100
6500 :10..650	53796.53800.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) Ê45 chia hết cho 3.
b) 1Ê6 chia hết cho 9.
c) 82Ê chia hết cho 2 và 5.
d) 46Ê chia hết cho 3 và 2.
_ II.Ôn tập về số thập phân.
	a_Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
	b_ Bài tập:
Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân:
Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 3,85 b) 86,524 c) 210,84 d) 0,006
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười.
b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.
d) Không đơn vị, hai phần nghìn.
e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số.
Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân:
a) 
b) .
GV yờu cầu 2hs lờn bảng làm 
Dạng 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân:
a)
b) 
GV yờu cầu 2hs lờn bảng làm kết quả:a)17,61; 31,501;30,32 ; 24,7 ; 18,0027
b)5,3 ; 51,62; 90,08;4,003; 35,28.
4.Củng cố: Nhắc lại cỏch so sỏnh số tự nhiờn, số thập phõn
5HDVN: ụn tập , làm bt ụn tập gv cho chộp
Ngày dạy: 02 / 7 / 2014
Bài 1: ôn tập về số tự nhiên, số thập phân. ( tiếp)
A.Mục tiờu: KT:Tiếp tục củng cố cỏc kt về cỏch đọc , cỏch viết số tự nhiờn , số thập phõn.
KN: Biết sắp xếp cỏc số theo thứ tự, so sỏnh cỏc số tự nhiờn, số thập phõn thành thạo.Vận dụng thành thạo tớnh chất chia hết để làm bài tập.
TĐ: Cú thỏi độ tớch cực, hăng say học tập.
B.Tiến trỡnh dạy học:
1.Tổ chức: 6A1:
2.Kiểm tra: vở làm bt của hs.
3.Bài mới:
Dạng 4: Viết các số thập phân thành phân số:
Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 3,56 b) 8,625 c) 0,00035
- Y/c hs lờn bảng làm
Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 1,038 b) 2,00324 c) 3,5.
- Y/c hs lờn bảng làm
Dạng 5: So sánh:
Bài 1: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.
b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502.
- Y/c 2 hs lờn bảng làm
Bài 2: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1.
b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27.
- Y/c 2hs lờn bảng làm
Bài 3: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau: 
 6,49 ; ; ; ; (- Y/c hs lờn bảng làm)
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:- Y/c hs làm vào vở- gv hd
a) 28,7 Ê 28,9	b) 30,500 Ê 30,5
 36,2 Ê 35,9	 253,18 Ê 253,16
 835,1 Ê 825,1	 200,93 Ê 200,39
 909,9 Ê 909,90	 308,02 Ê 308,2
Bài 5: Tìm chữ số x, biết:
 a. 8,x2=8,12	b. 4x8,01=428,010	c. 154,7=15x,70	
 d. 23,54=23,54x e. 	 g. 48,362= 
Muốn tỡm x ta phải biết so sỏnh số thập phõn.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a. 2,9 < x < 3,5	;	 b. 3,25 < x < 5,05	 ;	 c. x < 3,008.
 x =3 x = 4; 5 x = 1; 2 ; 3.
Bài 7: 
Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9.
Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2.
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x<19,54 < y.
(Gọi hs lờn bảng làm - gv hd)
Dạng khác:
Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu :
a) Xoá bỏ dấu phẩy?
b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số?
c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số?
Giải: a) Số lớn gấp 100 lõn.
 b) .Số lớn gấp 10 lần
 c) số nhỏ đi 10 lần
Bài 2: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân?( thỡ số mới nhỏ hơn số đó cho 0,99 đv)
b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1? (thỡ số mới nhỏ hơn số đó cho 8,88 đv )
Bài 3: 
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau?(Số đú là:1023456789)
b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau?( Số đú là: 0,123456789).
4.Củng cố: Nhắc lại cỏch so sỏnh số tự nhiờn, số thập phõn
5HDVN: ụn tập , làm bt ụn tập gv cho chộp

File đính kèm:

  • docbai 1on tap toan lop 5.doc
Giáo án liên quan