Phản ứng oxi hoá khử

Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e

 1) Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + N2O + H2O

2) K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

3) Zn + HNO3 NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 + H2O

4) NO2 + KOH KNO3 + KNO2 + H2O

5) KNO3 + Al + KOH + H2O NH3 + KAlO2

6) Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,232 lit hỗn hợp khí gồm NO, N2O (đktc)

a) Tính nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng

b) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2

c) Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

Giải: nAl = 0,08 (mol)

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phản ứng oxi hoá khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đ X + n e (2)
 Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử.	B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa .	D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 2. Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 đ K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. KNO3 là chất oxi hóa.	B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa.	C. Cu là chất khử	D. H2SO4 là chất môi trường.
Câu 3. Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. phản ứng hóa hợp.	B. phản ứng phân hủy.	C. phản ứng trao đổi.	D. phản ứng thế.
Câu 4. Cho dãy biến hóa sau: CH4 đ C2H2 đ C6H6 đ C6H5NO2 đ C6H5NH3Cl đ C6H5NH2 đ 2,4,6-tri brom anilin. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ trên là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 5. Cho biết M2+ và X2- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, đơn chất của Mvà X thể hiện tính chất gì ?
A. M tính khử ; X tính oxi hóa.	B. M, X đều thể hiện tính khử.	
C. M tính oxi hóa, X tính khử	D. M tính khử, X cả oxi hóa và khử.
Câu 6. Cho biết M2+ và X2- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, M2+ và X2- thể hiện tính chất gì?
A. M2+ tính khử ; X2- tính oxi hóa.	B. M2+, X2- đều thể hiện tính khử.	
C. M2+ tính oxi hóa, X2- tính khử	D. M2+ tính oxi hóa , X2- cả oxi hóa và khử.
Câu 7. Cho các chất và ion sau : Cl-, S2- ; NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Fe3+ ; SO2-4 ; MnO-4 ; Cu và Na. Hãy cho biết những chất và ion nào vừa có tính oxi hóa ; vừa có tính khử ?
A. Cl- , NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; SO2-4 ; MnO-4 ; 	B. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Na, Cu và S2- .
C. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Na, Cu.	D. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ;
Câu 8. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa ?
A. Cl2, Fe3+, HNO3	B. HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng. C. Zn2+, Fe2+, SO2 D. NaOH, NH3, NaNO3.
Câu 9. Cho các phản ứng sau : 
3K2MnO4 + 2H2O đ 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH (1) ; 	
3KNO2 + 2HCl đ 2KCl + KNO3 + 2NO + H2O 	(2) ; 
Na2S2O3 + H2SO4 đ Na2SO4 + SO2 + S + H2O (3) ; 	
Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O 	(4) ; 
4KClO3 đ KCl + 3KClO4 	(5); 	
2KClO3 + 3C đ 3CO2 + 2KCl 	 (6); 
Hãy cho biết những phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa-khử ?
A. (1) (2) (3) (4) (5) (6)	B. (1) (2) (3) (4) (5) 	C. (1) (3) (4) (5)	D. (1) (4) (5)	
Câu 10. Cho phản ứng giữa Mg với HNO3 loãng, nóng thu được muối NH4NO3. Phương trình ion thu gọn nào sau đây thỏa mãn :
A. 2Mg +10H+ + NO-3 đ2Mg2+ + NH+4 + 3H2O 
B. 3Mg + 10H+ + NO-3 đ 3Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
C. 4Mg + 10H+ + NO-3 đ 4Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
D. 5Mg + 10H+ + NO-3 đ 5Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn FeS trong HNO3 đặc, nóng thu được 0,9 mol khí NO2. Biết rằng Fe, S trong FeS bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. Vậy số mol FeS và HNO3 đã phản ứng tương ứng là :
A. 0,1 mol và 0,9 mol	B. 0,1 mol và 1,0 mol	C. 0,1 mol và 1,2 mol	D. 0,15 mol và 1,5 mol
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al, Zn đốt trong khí clo dư thu được 99 gam muối. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp X ban đầu là :
A. 25 gam	B. 28 gam	C. 63,5 gam	D. 30 gam
Câu 13. Cho m gam Fe để ngoài không khí thu được 24,24 gam hỗn hợp Xgồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thu được 2,016 lít khí NO (đktc). 
a/ Vậy khối lượng Fe ban đầu là :
A. 17,36 gam	B. 18,48 gam	C. 19,6 gam	D. 16,8 gam
b/ Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là :
A. 0,98 mol	B. 1,02 mol	C. 1,08 mol	D. 1,12 mol 
Câu 14. Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
 A. Fe B. Zn C. Cu D. Kim loại khác 
Câu 15 Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu được m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , FeO , Fe và Fe2O3 dư và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd nước vôi trong dư được 6 gam kết tủa . Nếu cho m gam A tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thể tích NO duy nhất thu được ở đktc là :
 A. 0,56 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít 
Câu 16 Hoà tan hết a gam hợp kim Cu ,Mg bằng một lượng vừa đủ dd HNO3 40% thu được dd X và 6,72 lít ở đktc hh 2 khí NO , NO2 có khối lượng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu được 41 gam muối khan . Tính a 
 A. 8g B. 9 g C. 10g D. 12g 
Câu 17 Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ thu được dd A và hh B chứa 2 khí là N2 và NO có Phân tử khối trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu được 
 A. 11,2 lít B. 12,8 lít C. 13,44lít D. 14,56lít 
Câu 18, Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O2 . hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dd HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 đktc . Xác định M ?
 A. Ca B. Mg C. Al D. Fe 
Câu 19 Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6 Xác định sp duy nhất đó 
 A. H2S B. SO2 C. H2 D. Không tìm được 
Câu 20 : Oxit của sắt có CT : FexOy ( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam oxit này bằng CO dư thì sau phản ứng khối lượng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu được bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x l
 A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 .
Buổi 2 : PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ
Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e
 1) Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + N2O + H2O
2) K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 đ S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Zn + HNO3 đ NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 + H2O
NO2 + KOH đ KNO3 + KNO2 + H2O
KNO3 + Al + KOH + H2O đ NH3 + KAlO2
Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,232 lit hỗn hợp khí gồm NO, N2O (đktc)
a) Tính nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng
b) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
c) Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) 
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho 2 quá trình sau: Mn+ + ne đ M (1) ; Xn- đ X + n e (2)
 Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử.	B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa .	D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 2. Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 đ K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. KNO3 là chất oxi hóa.	B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa.	C. Cu là chất khử	D. H2SO4 là chất môi trường.
Câu 3. Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. phản ứng hóa hợp.	B. phản ứng phân hủy.	C. phản ứng trao đổi.	D. phản ứng thế.
Câu 4. Cho dãy biến hóa sau: CH4 đ C2H2 đ C6H6 đ C6H5NO2 đ C6H5NH3Cl đ C6H5NH2 đ 2,4,6-tri brom anilin. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ trên là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 5. Cho biết M2+ và X2- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, đơn chất của Mvà X thể hiện tính chất gì ?
A. M tính khử ; X tính oxi hóa.	B. M, X đều thể hiện tính khử.	
C. M tính oxi hóa, X tính khử	D. M tính khử, X cả oxi hóa và khử.
Câu 6. Cho biết M2+ và X2- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, M2+ và X2- thể hiện tính chất gì?
A. M2+ tính khử ; X2- tính oxi hóa.	B. M2+, X2- đều thể hiện tính khử.	
C. M2+ tính oxi hóa, X2- tính khử	D. M2+ tính oxi hóa , X2- cả oxi hóa và khử.
Câu 7. Cho các chất và ion sau : Cl-, S2- ; NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Fe3+ ; SO2-4 ; MnO-4 ; Cu và Na. Hãy cho biết những chất và ion nào vừa có tính oxi hóa ; vừa có tính khử ?
A. Cl- , NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; SO2-4 ; MnO-4 ; 	B. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Na, Cu và S2- .
C. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; Na, Cu.	D. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ;
Câu 8. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa ?
A. Cl2, Fe3+, HNO3	B. HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng. C. Zn2+, Fe2+, SO2 D. NaOH, NH3, NaNO3.
Câu 9. Cho các phản ứng sau : 
3K2MnO4 + 2H2O đ 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH (1) ; 	
3KNO2 + 2HCl đ 2KCl + KNO3 + 2NO + H2O 	(2) ; 
Na2S2O3 + H2SO4 đ Na2SO4 + SO2 + S + H2O (3) ; 	
Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O 	(4) ; 
4KClO3 đ KCl + 3KClO4 	(5); 	
2KClO3 + 3C đ 3CO2 + 2KCl 	 (6); 
Hãy cho biết những phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa-khử ?
A. (1) (2) (3) (4) (5) (6)	B. (1) (2) (3) (4) (5) 	C. (1) (3) (4) (5)	D. (1) (4) (5)	
Câu 10. Cho phản ứng giữa Mg với HNO3 loãng, nóng thu được muối NH4NO3. Phương trình ion thu gọn nào sau đây thỏa mãn :
A. 2Mg +10H+ + NO-3 đ2Mg2+ + NH+4 + 3H2O 
B. 3Mg + 10H+ + NO-3 đ 3Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
C. 4Mg + 10H+ + NO-3 đ 4Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
D. 5Mg + 10H+ + NO-3 đ 5Mg2+ + NH+4 + 3H2O 	
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn FeS trong HNO3 đặc, nóng thu được 0,9 mol khí NO2. Biết rằng Fe, S trong FeS bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. Vậy số mol FeS và HNO3 đã phản ứng tương ứng là :
A. 0,1 mol và 0,9 mol	B. 0,1 mol và 1,0 mol	C. 0,1 mol và 1,2 mol	D. 0,15 mol và 1,5 mol
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al, Zn đốt trong khí clo dư thu được 99 gam muối. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp X ban đầu là :
A. 25 gam	B. 28 gam	C. 63,5 gam	D. 30 gam
Câu 13. Cho m gam Fe để ngoài không khí thu được 24,24 gam hỗn hợp Xgồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thu được 2,016 lít khí NO (đktc). 
a/ Vậy khối lượng Fe ban đầu là :
A. 17,36 gam	B. 18,48 gam	C. 19,6 gam	D. 16,8 gam
b/ Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là :
A. 0,98 mol	B. 1,02 mol	C. 1,08 mol	D. 1,12 mol 
Câu 14. Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
 A. Fe B. Zn C. Cu D. Kim loại khác 
Câu 15 Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu được m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Fe

File đính kèm:

  • docPhan ung oxi hoa khu.doc
Giáo án liên quan