Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Sinh học
1. Về Khung phân phối chương trình
KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề,.), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.
Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường THCS trong cả nước.
Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phòng GDĐT xem xét trình Sở GDĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù hợp (lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).
của học sinh. – Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm tra thực hành, kiểm tra học kì như trong PPCT. – Phải đánh giá được cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết và thực hành và phải theo nội dung, mức độ yêu cầu được quy định trong chương trình môn học. – Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành. – Việc kiểm tra học kì phải được thực hiện ở cả hai nội dung lí thuyết và thực hành. Tỉ lệ điểm phần lí thuyết và điểm phần thực hành của bài kiểm tra học kì có thể cân đối: lí thuyết 50-60% và thực hành 40-50%. Giáo viên tự lựa chọn một trong hai tỉ lệ nêu trên cho phù hợp với tình hình thực tế. Việc kiểm tra học kì có thể được tiến hành theo một trong hai cách sau: + Cách 1: Nếu có đủ điều kiện, thì tiến hành kiểm tra cả lí thuyết và thực hành trong tiết kiểm tra học kì. Giáo viên tự phân chia hợp lí thời lượng của tiết kiểm tra học kì cho phần lí thuyết và phần thực hành (kiểm tra thực hành trên giấy). + Cách 2: Trong tiết kiểm tra học kì chỉ kiểm tra và lấy điểm phần lí thuyết, còn điểm phần thực hành được lấy bằng cách tính trung bình điểm các bài thực hành trong học kì. – Do đặc trưng của môn học, giáo viên cần sử dụng hình thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. Giáo viên cần phối hợp cả 2 hình thức để kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. 3. Phân phối chương trình năm học 2011-2012: căn cứ khung PPCT, chuẩn kiến thức kỹ năng, Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 về việc điều chỉnh nội dung dạy học, Sở đã tiến hành điều chỉnh phân phối chương trình áp dụng từ năm học 2011-2012. B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần -34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện MỞ ĐẦU SINH HỌC 1 1 Đặc điểm của cơ thể sống. 2 2 Nhiệm vụ của Sinh học. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT 3 3 Đặc điểm chung của thực vật. 4 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa? CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT 5 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng. Thực hành 6 6 Quan sát tế bào thực vật. Thực hành 7 7 Cấu tạo tế bào thực vật. 8 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào. CHƯƠNG II. RỄ 9 9 Các loại rễ, các miền của rễ. 10 10 Cấu tạo miền hút của rễ. Cấu tạo từng bộ phần rễ trong bảng trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính. 11, 12 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ. 13 12 Biến dạng của rễ. Thực hành CHƯƠNG III. THÂN 14 13 Cấu tạo ngoài của thân. 15 14 Thân dài ra do đâu ? 16 15 Cấu tạo trong của thân non. Không dạy: Cấu tạo từng bộ phận thân cây trong bảng trang 49 (chỉ cần HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây) 17 16 Thân to ra do đâu? 18 17 Vận chuyển các chất trong thân. 19 18 Biến dạng của thân. Thực hành 20 Ôn tập. 21 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. LÁ 22 19 Đặc điểm bên ngoài của lá. 23 20 Cấu tạo trong của phiến lá. - Mục 2: Thịt lá - Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng. - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 trang 67 24 21 Quang hợp. 25 21 Quang hợp (tiếp theo). 26 22 Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp. 27 23 Cây có hô hấp không? Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 28 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu? 29 25 Biến dạng của lá. Thực hành 30 Bài tập. CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG 31 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. 32 27 Sinh sản sinh dưỡng do người. - Không dạy mục 4. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 33 Ôn tập học kỳ I. 34 Kiểm tra học kỳ I. CHƯƠNG VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH 35 28 Cấu tạo và chức năng của hoa. 36 29 Các loại hoa. HỌC KỲ II 37 30 Thụ phấn. 38 30 Thụ phấn (tiếp theo). 39 31 Thụ tinh, kết quả và tạo hạt. CHƯƠNG VII. QUẢ VÀ HẠT 40 32 Các loại quả. 41 33 Hạt và các bộ phận của hạt. 42 34 Phát tán của quả và hạt. 43 35 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. 44, 45 36 Tổng kết về cây có hoa. CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 46 37 Tảo. - Mục 1: Cấu tạo của tảo và mục 2: Một vài tảo khác thường gặp: - Chỉ giới thiệu các đại diện bằng hình ảnh mà không đi sâu vào cấu tạo. - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 1, 2, 4 - Không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo: Câu hỏi 3 47 38 Rêu - Cây rêu. 48 39 Quyết - Cây dương xỉ. 49 40 Hạt trần - Cây thông. Mục 2. cơ quan sinh sản: Không bắt buộc so sánh hoa của hạt kín với nón của hạt trần. 50 41 Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín. Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời 51 42 Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm. 52 Ôn tập. 53 Kiểm tra 1 tiết. 54 43 Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật. Không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết chung về phân loại thực vật. 44 Sự phát triển của giới Thực vật Đọc thêm 55 45 Nguồn gốc cây trồng. CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT 56 46 Thực vật góp phần điều hoà khí hậu. 57 47 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước. 58 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người. 59 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo). 60 49 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật. CHƯƠNG X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y 61, 62 50 Vi khuẩn. 63 51 Nấm. 64 52 Địa y. 65 Bài tập. 66 Ôn tập học kỳ II. 67 Kiểm tra học kỳ II. 68, 69, 70 53 Tham quan thiên nhiên. Thực hành LỚP 7 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện Mở đầu 1 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú. 2 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH 3 3 Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. 4 4 Trùng roi. - Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng - Không yêu cầu HS trả lời: câu hỏi 3 trang 19 5 5 Trùng biến hình và trùng giày. - Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22 6 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét. 7 7 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh. Không dạy: Nội dung về trùng lỗ CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG 8 8 Thuỷ tức. - Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32 9 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang. 10 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang. CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN Ngành Giun dẹp 11, 12 11, 12 Sán lá gan. Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp. Không dạy mục II: Đặc điểm chung Ngành Giun tròn 13, 14 13, 14 Giun đũa. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn. Không dạy mục II: Đặc điểm chung Ngành Giun đốt 15 15 Giun đất (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất. 16, 17 16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất. 17 Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt. Không dạy mục II: Đặc điểm chung 18 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀN 19 18 Trai sông. 20 19 Một số thân mềm khác (không dạy lý thuyết) Thực hành: Quan sát một số thân mềm. 21 20 Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo). 22 21 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP Lớp Giáp xác 23 22 Tôm sông (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông. 24 23 Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. 25 24 Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác. Lớp Hình nhện 26 25 Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện. Lớp Sâu bọ 27 26 Châu chấu. - Mục III. Dinh dưỡng: Không dạy hình 26.4 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 88 28 27 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. 29 28 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ. 30 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Các lớp Cá 31 31 Cá chép (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá. 32 32 Thực hành: Mổ cá. 33 33 Cấu tạo trong của cá chép. 34 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. 35 Ôn tập học kỳ I (ôn phần đã học, bài 30) 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Lớp Lưỡng cư 37 35 Ếch đồng. 38 36 Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ. 39 37 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Lớp Bò sát 40 38 Thằn lằn bóng đuôi dài. 41 39 Cấu tạo trong của thằn lằn. 42 40 Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát. Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời Lớp Chim 43 41 Chim bồ câu. 44 42 Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu. 45 43 Cấu tạo trong của chim bồ câu. 46 44 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146 47 45 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim. Lớp Thú (lớp có vú). 48 46 Thỏ. 49 47 Cấu tạo trong của thỏ. 50 48 Đa dạng của lớp Thú Bộ thú huyệt, bộ Thú túi. - Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157 - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158 51 49 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Dơi và bộ Cá voi. Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160 52 50 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. - Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165 53 51 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng. 54 52 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú. 55 Bài tập. 56 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT 57 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể. 58 55 Tiến hoá về sinh sản. 59 56 Cây phát sinh giới Động vật. CHƯƠNG VII
File đính kèm:
- 1 Sinh_C2.doc