Phân phối chương trình Toán 4 vnen học kì I

Em ôn tập về đọc viết, cấu tạo các số đến 100 000

Em ôn tập phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Nhận biết biểu thức chứa 1 chữ

- Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ với giá trị cho trước của chữ.

-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.

- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

Nhận biết triệu, chục triệu, trăm triệu.

- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.

- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.

- Đọc, viết được một số đến lớp triệu

- Biết viết số thành tổng theo hàng

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3074 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Toán 4 vnen học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai số đó.
Bài 24 (1t)
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Em nhận biết được góc nhọn, góc tù và góc bẹt
9
Bài 25 (1t)
Hai đường thẳng vuông góc
- Em nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
-Biết dùng êke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc
Bài 26 (1t)
Hai đường thẳng song song
Em nhận biết được hai đường thẳng song song
Bài 27 (1t)
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Em biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
Bài 28 (1t)
Vẽ hai đường thẳng song song
Em biết vẽ hai đường thẳng song song
Bài 29 (1t)
Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
Em biết vẽ hình chữ nhật, hình vuông
10
Bài 30 (1T)
Luyện tập
Em ôn tập về các góc đã học, về cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song, vẽ hình chữ nhật, hình vuông
Bài 31(1T)
Em đã học được những gì
Em tự đánh giá về: 
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
 - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số.
 - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; thực hiện phép tính với số đo đại lượng.
 - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
 - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 32(2T)
Nhân với số có một chữ số
Em biết: Cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số
11
Bài 33(2T)
Tính chất giao hoán của phép nhân. 
Nhân với 10, 100, 1000,.. .;
Chia cho 10, 100, 1000,…
Em biết: - Tính chất giao hoán của phép nhân. 
- Nhân một số với 10, 100, 1000,.. .;
 Chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn cho 10, 100, 1000,…
Bài 34(2T)
Tính chất kết hợp của phép nhân.
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
Em biết: - Tính chất kết hợp của phép nhân; 
- Cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
Bài 35(1T)
Đề - xi - mét vuông
Em biết: - Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
- 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
Bài 36(1T)
Mét vuông
Em biết: - Mét vuông là đơn vị đo diện tích; 
- Đọc, viết số đo có đơn vị mét vuông.
- 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2.
Bài 37(2T)
Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu.
- Em biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số; nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số
- Em biết giải toán có lời văn và tính giá trị biểu thức liên quan đến nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Bài 38(1T)
Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu).
Em vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.
Bài 39(2T)
Nhân với số có hai chữ số
- Em biết cách và thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
- Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai chữ số.
Bài 40(1T)
Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 
- Em biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân số có hai chữ số với 11.
Bài 41(2T)
Nhân với số có ba chữ số
- Em biết cách và thực hiện được nhân với số có ba chữ số.
- Em tính được giá trị biểu thức và biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có ba chữ số.
Bài 42(2T)
Em ôn lại những gì đã học
- Em thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số; biết vận dụng được tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện tích hình chữ nhật.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích.
- Giải được bài toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai, ba chữ số.
Bài 43(1T)
Chia một tổng cho một số
Em biết: - Chia một tổng cho một số 
- Bước đầu vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
Bài 44(2T)
Chia cho số có một chữ số
Em biết: - Chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Bước đầu vận dụng chia cho số có một chữ số trong thực hành tính.
Bài 45(2T)
Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số.
Em biết: - Chia một số cho một tích;
- Chia một tích cho một số.
- Vận dụng vào giải toán
Bài 46(1T)
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Em biết: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Bài 47(1T)
Chia cho số có hai chữ số
Em biết: - Thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số 
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán
Bài 48(1T)
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Em biết: - Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số 
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán.
Bài 49 (2T)
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Em biết: - Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số 
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán.
Bài 50 (2T)
Thương có chữ số 0
Em biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
Bài 51 (1T)
Chia cho số có 3 chữ số
Em biết: - Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số 
- Vận dụng phép chia cho số có ba chữ số vào giải toán.
Bài 52 (1T)
Luyện tập
Em luyện tập thực hành chia cho số có ba chữ số
Bài 53 (2T)
Em ôn lại những gì đã học
Em ôn lại: - Cách thực hiện phép nhân, phép chia; 
- Đọc thông tin trên biểu đồ.
Bài 54(2T)
Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Em biết: - Dấu hiệu chia hết cho 2; số chẵn, số lẻ
- Dấu hiệu chia hết cho 5; Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
- Bước đầu vận dụng 
Bài 55 (1T)
Luyện tập
- Củng cố về đấu hiệu chia hết cho 2, đấu hiệu chia hết cho 5 
- Thực hành vận dụng đơn giản
Bài 56 (2T)
Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
 Em biết: - Dấu hiệu chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3.
- Thực hành vận dụng đơn giản.
Bài 57 (2T)
Luyện tập chung
Em biết: - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 2. dấu hiệu chia hết cho 5.
 - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 3.
 - Thực hành vận dụng đơn giản.
Bài 58 (1T)
Em đã học được những gì
Tự đánh giá kết quả học tập về:
- Đọc, viết các số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Tìm 2 số biết tổng và hiệu hai số đó. 
- Đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính 
HỌC KÌ II (Tuần 19 – Tuần 35 )
Bài (số tiết)
Tên bài
Mục tiêu
Bài 59(2T)
Ki-lô-mét vuông
Em biết:
- Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
-Đổi 1km2 = 1000000m2.
- Chuyển đổi các số đo diện tích.
Bài 60(1T)
Hình bình hành
- Em nhận dạng được hình bình hành 
- Em nhận biết được một số đặc điểm của hình bình hành 
Bài 61(2T)
Diện tích hình bình hành
-Em biết cách tính diện tích của hình bình hành 
- Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình bình hành để giải toán 
Bài 62(1T)
Phân số
Em nhận biết bước đầu về phân số; Biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số
Bài 63(2T)
Phân số và phép chia số tự nhiên
Em biết: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Bài 64(1T)
Luyện tập
Em luyện tập thực hành đọc, viết phân số; nhận biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
Bài 65(2T)
Phân số bằng nhau
Em biết: Tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
Bài 66(2T) 
Rút gọn phân số
Em biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản).
Bài 67(2T)
Qui đồng mẫu số các phân số
Em biết cách qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản
Bài 68(1T)
Luyện tập
Em thực hành luyện tập qui đồng mẫu số hai phân số
Bài 69(2T)
So sánh hai phân số cùng mẫu số
Em biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; biết so sánh một phân số với 1
Bài 70(2T)
So sánh hai phân số khác mẫu số
Em biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
Bài 71(2 T)
Em đã học được những gì
Em thực hành luyện tập đọc, viết phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
Bài 72(1T)
Phép cộng phân số
Em biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
Bài 73(2T)
Phép cộng phân số ( tiếp theo)
Em biết cách cộng hai phân số khác mẫu số.
Bài 74(1T)
Phép trừ phân số
Em biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
Bài 75(2T)
Phép trừ phân số ( tiếp theo)
Em biết cách trừ hai phân số khác mẫu số.
Bài 76(2T)
Em đã học được những gì
Em thực hành luyện tập cộng trừ các phân số.
Bài 77(2T)
Phép nhân phân số
Em biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
Bài 78(1T)
Luyện tập
Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số
Bài 79(2T)
Tìm phân số của một số
Em biết:
- Tìm phân số của một số.
- Giải bài toán về tìm phân số của một số.
Bài 80(2T)
Phép chia phân số
- Em biết thực hiện phép chia hai phân số.
-Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia.
Bài 81(1T)
Luyện tập
Em thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số; ôn tập cộng, trừ, nhân phân số.
Bài 82(2T)
Luyện tập chung
- Em thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số, chia phân số cho số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến phân số; cộng trừ các số có nhiều chữ số.
 Bài 83(1T)
Luyện tập chung
-Em rút gọn được phân số, nhận biết được phân số bằng nhau.
-Biết giải bài toán liên quan đến phân số.
Bài 84(1T)
Em đã học được những gì
Kiểm tra về
-Nhận biết phân số; đọc; viết phân số; tính chất bằng nhau của phân số .
-So sánh; sắp thứ tự phân số
-Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số và vận dụng tính giá trị biểu thức.
-Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi; cách tính diện tích hình bình hành; hình thoi.
-Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số.
Bài 85(1T)
Hình thoi
- Em nhận dạng được hình thoi 
- Em nhận biết được một số đặc điểm của hình thoi 
Bài 86(2T)
Diện tích hình thoi
- Em biết cách tính diện tích hình thoi
- Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình thoi để giải toán 
Bài 87(2T)
Em ôn lại những gì đã học
Em ôn lại một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. Ôn lại cách tín

File đính kèm:

  • docPhan phoi chuong trinh toan 4 VNEN.doc
Giáo án liên quan