Phân phối chương trình môn Toán lớp 6
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập §1,2,3,4
§5. Phép công và phép nhân
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§6. Phép trừ và phép chia
Luyện tập 1
Luyện tập 2 (Kiểm tra 15 phút)
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Luyện tập §7,8
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
tiết Học kì II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết 38 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY HỌC KỲ I 1 1 2 Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1. Nhân đơn thức với đa thức §2. Nhân đa thức với đa thức 2 3 4 Luyện tập §1,2 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 5 6 Luyện tập §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt) 4 7 8 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt) Luyện tập 5 9 10 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức 6 11 12 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử Luyện tập §6, 7, 8 7 13 14 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Luyện tập (KT 15’) 8 15 16 §10. Chia đơn thức cho đơn thức §11. Chia đa thức cho đơn thức 9 17 18 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp Luyện tập §10, 11, 12 10 19 20 Ôn tập chương I Ôn tập chương I 11 21 22 Kiểm tra 45’ chương I Chương II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (19 tiết) §1. Phân thức đại số 12 23 24 §2 Tính chất cơ bản của phân thức §3 Rút gọn phân thức 13 25 26 Luyện tập §2, 3 §4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 14 27 28 29 §4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức (tt) Luyện tập §5. Phép cộng các phân thức đại số 15 30 31 32 Luyện tập §6. Phép trừ các phân thức đại số Luyện tập 16 33 34 35 §7. Phép nhân các phân thức đại số §8. Phép chia các phân thức đại số §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 17 36 37 38 Ôn tập chương II Kiểm tra chương II Ôn tập học kì I 18 39 Kiểm tra học kì I (cả đại và hình) 19 40 Kiểm tra học kì I (cả đại và hình) HỌC KÌ II 20 41 42 Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết) §1.Mở đầu về phương trình §2.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 21 43 44 Luyện tập §1,2 §3.Phương trình đưa về dạng ax + b =0 22 45 46 Luyện tập §4.Phương trình tích 23 47 48 Luyện tập §5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu 24 49 50 §5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu Luyện tập 25 51 52 §6.Giải bài toán bằng cách lập phương trình §6.Giải bài toán bằng cách lập phương trình ,Luyện tập 26 53 54 Luyện tập. Luyện tập 27 55 56 Ôn tập chương III Kiểm tra chương III 28 57 58 Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết) §1.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng §2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 29 59 60 Luyện tập §3.Bất phương trình một ẩn 30 61 62 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn Luyện tập §3,4 31 63 64 Luyện tập §5.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 32 65 Luyện tập 33 66 Ôn tập cuối năm 34 67 Ôn tập cuối năm 35 68 Kiểm tra học kỳ II (Hình học và Đại số ) 36 69 Kiểm tra học kỳ II (Hình học và Đại số ) 37 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II (Phần đại số) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY HỌC KỲ I 1 1 2 Chương I Tứ giác §1.Tứ giác §2.Hình thang 2 3 4 §3.Hình thang cân Luyện tâp 1,2,3 3 5 6 §4.Đường trung bình của tam giác Luyện tập 4 7 8 §4.Đường trung bình của hình thang Luyện tập 5 9 10 §6.Đối xứng trục Luyện tập 6 11 12 §7.Hình bình hành Luyện tập 7 13 14 §8.Đối xứng tâm Luyện tập 8 15 16 §9.Hình chữ nhật Luyện tập 9 17 18 §10 Đường thăng song song với một đường thẳng cho trước(không dạy mục 3) Luyện tập 10 19 20 §11.Hình thoi Luyện tập 11 21 22 §12.Hình vuông Luyện tập 12 23 24 Ôn tập chương I Ôn tập chương I(tt) 13 25 26 Kiểm tra 45’ chương I Chương II Đa giác. Diện tích của đa giác §1.Đa giác . Đa giác Đều 14 27 §2.Diện tích hình chữ nhật 15 28 Luyện tập §1,2 16 29 §3.Diện tích tam giác 17 30 Luyện tập 18 31 Ôn tập học kỳ I 19 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) HỌC KỲ II 20 33 34 §4.Diện tích hình thang §5.Diện tích hình thoi 21 35 36 §6.Diện tích đa giác Kiểm tra chương II 22 37 38 Chương III Tam giác đồng dạng §1.Định lý talet trong tam giác §2.Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let 23 39 40 Luyện tập §3.Tính chất đường phân giác của tam giác 24 41 42 Luyện tập §4.Khái niệm hai tam giác đồng dạng 25 43 44 §5.Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6.Trường hợp đồng dạng thứ hai 26 45 46 Luyện tập §7.Trường hợp đồng dạng thứ ba 27 47 48 Luyện tập §5,6,7 §8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 28 49 50 Luyện tập §9.Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 29 51 52 Thực hành đo chiều cao của vật Thực hành đo khoảng cách của hai điểm trên mặt đất 30 53 54 Ôn tập chương III Kiểm tra 45’ chương III 31 55 56 Chương IV Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều §1.Hình hộp chữ nhật §2.Hình hộp chữ nhật (tt) 32 57 58 59 §3.Thể tích hình hộp chữ nhật Luyện tập §1,2,3 §4.Hình lăng trụ đứng 33 60 61 62 §5.Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Luyện tập §6.Thể tích của hình lăng trụ dứng 34 63 64 65 Luyện tập §7.Hình chóp đều và hình chóp cụt đều §8.Diện tích xung quanh của hình chóp đều 35 66 67 68 §8.Thể tích của hình chóp đều Luyện tập Ôn tập chương IV 36 69 Ôn tập cuối năm 37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) ---------------------------------------------------------- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần 72 tiết 40 tiết 13 tuần tiếp x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết 32 tiết13 13 tuần tiếp x 2 tiết = 26 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết Học kì II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết 38 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY HỌC KÌ I 1 1 2 Chương I : Căn bậc hai - Căn bậc ba(18 tiết) §1 - Căn bậc hai § 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 3 4 Luyện tập . § 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . 3 5 6 Luyện tập . § 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . 4 7 8 Luyện tập . § 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai . 5 9 10 Luyện tập . § 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt) 6 11 12 Luyện tập (KT 15’) § 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . 7 13 14 Luyện tập § 9 - Căn bậc ba 8 15 16 Ôn tập chương I Ôn tập chương I 9 17 18 Ôn tập chương I . Kiểm tra 45’ chương I . 10 19 20 Chương II : Hàm số bậc nhất (11 tiết ) § 1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số . Luyện tập. 11 21 22 § 2 - Hàm số bậc nhất § 3 - Đồ thị hàm số bậc nhất . 12 23 24 Luyện tập § 4 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau . 13 25 26 Luyện tập (KT 15’) § 5 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) . 14 27 28 29 Luyện tập . Ôn tập chương II Kiểm tra 45’chương II 15 30 31 32 Chương III Phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết ) § 1 - Phương trình bậc nhất hai ẩn . § 2 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . Luyện tập 16 33 34 35 § 3 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế . Luyện tập § 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 17 36 37 38 Luyện tập . Luyện tập Ôn tập học kì I 18 39 Kiểm tra cuối học kỳ I (Kết hợp với Hình học) 19 40 Trả bài Kiểm tra cuối học kỳ I (Phần đại số) HỌC KÌ II (30 tiết) 20 41 42 Thực hành giải hệ bằng máy tính Casio § 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 21 43 44 § 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) Luyện tập . 22 45 46 Ôn tập chương III Ôn tập chương III 23 47 48 Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn. § 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) § 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 24 49 50 Luyện tập . § 3 - Phương trình bậc hai một ẩn . 25 51 52 § 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai . Luyện tập . (KT 15’) 26 53 54 § 5 - Công thức nghiệm thu gọn . Luyện tập . 27 55 56 § 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng . Luyện tập 28 57 58 Luyện tập . Kiểm tra 45 phút . 29 59 60 § 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai . Luyện tập 30 61 62 § 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình . § 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt) 31 63 64 Luyện tập . Ôn tập chương IV . 32 65 Ôn tập cuối chương IV (tt). (KT 15’) 33 66 Ôn tập cuối năm . 34 67 Ôn tập cuối năm 35 68 Ôn tập cuối năm 36 69 Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học) 37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần §ại số) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY HỌC KÌ I 1 1 2 Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết) § 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông § 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) 2 3 4 Luyện tập . Luyện tập 3 5 6 § 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn . § 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .(tt) 4 7 8 Luyện tập . Luyện tập 5 9 10 § 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông § 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông . (tt) 6 11 12 Luyện tập . Luyện tập . 7 13 14 Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn 8 15 16 Ôn tập chương I . Ôn tập chương I . 9 17 18 Kiểm tra 45’ chương I . Chương II : Đường tròn ( 17 tiết ) § 1 - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 10 19 20 Luyện tập . § 2 - Đường kính và dây của đường tròn . 11 21 22 Luyện tập § 3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . 12 23 24 Luyện tập § 4 - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . 13 25 26 § 5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Luyện tập 14 27 § 6 - Tính chất của hai
File đính kèm:
- PPCT Toan THCSQT nam 20142015.doc