Ðột biến đa bội thể

Câu 1 Thể ña bội là dạng ñột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể :

A) Mang bộ NST là một số bội của n

B) Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương ñồng

C) Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n

D) Mang bộ NST bị thừa 1 NST

ðáp án C

Câu 2 Thể ña bội trên thực tế ñược gặp phổ biến ở:

A) ðộng, thực vật bậc thấp

B) ðộng vật

C) Thực vật

D) Giống cây ăn quả không hạt

ðáp án C

pdf5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðột biến đa bội thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðỘT BIẾN ðA BỘI THỂ 
Câu 1 Thể ña bội là dạng ñột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể : 
A) Mang bộ NST là một số bội của n 
B) Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương ñồng 
C) Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n 
D) Mang bộ NST bị thừa 1 NST 
ðáp án C 
Câu 2 Thể ña bội trên thực tế ñược gặp phổ biến ở: 
A) ðộng, thực vật bậc thấp 
B) ðộng vật 
C) Thực vật 
D) Giống cây ăn quả không hạt 
ðáp án C 
Câu 3 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện 
dòng tế bào: 
A) 4n 
B) 2n 
C) 3n 
D) n 
ðáp án A 
Câu 4 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào 
giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra: 
A) Giao tử n và 2n 
B) Giao tử 2n 
C) Giao tử n 
D) Giao tử 4n 
ðáp án B 
Câu 5 Cơ thể thực vật ña bội có ñặc ñiểm: 
A) Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài 
B) Có thể không có hạt 
C) Có khả năng chống chịu tốt với những ñiều kiện có hại 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 6 Cơ thể 3n hình thành do 
A) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở tế bào sôma 
B) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở giai ñoạn tiền phôi 
C) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra do sự kêt hợp giữa một giao tử 
2n và một giao tử n 
D) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong quá trình sinh noãn tạo ra noãn 
2n , sau ñó ñược thụ tinh bởi hạt phấn bình thường ñơn bội 
ðáp án C 
Câu 7 Tác nhân hoá học nào sau ñây ñược sử dụng phổ biến trong thực tế ñể gây 
ra dạng ñột biến ña bội 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) 5- brom uraxin 
B) Cônsixin 
C) Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS) 
D) Nitrôzơ methyl urê (NMU) 
ðáp án B 
Câu 8 Cơ chế gây ñột biến ña bội của cônsixin là do: 
A) Tách sớm tâm ñộng của các NST kép 
B) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc 
C) ðình chỉ hoạt ñộng nhân ñôi của các NST 
D) Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia 
ðáp án B 
Câu 9 Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do: 
A) Không có khả năng sinh giao tử bình thường 
B) Không có cơ quan sinh dục ñực 
C) Không có cơ quan sinh dục cái 
D) Cơ chế xác ñịnh giới tính bị rối loạn 
ðáp án A 
Câu 10 Trong thực tiễn chọn giống cây trồng ñột biến ña bội ñược sử dụng ñể: 
A) Tạo ra những giống năng xuất cao 
B) Khắc phục tính bất thụ của các cơ thể lai xa 
C) Tạo ra các giống qua không hạt 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 11 Cơ sở tế bào học của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng 
phương pháp gây ñột biến ña bội khác là do: 
A) Gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây 
B) Tế bào ña bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên 
sợi vô sắc trong qua trình phân bào 
C) Các NST với tâm ñộng lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vô sắc trong quá 
trình phân bào 
D) Giúp khôi phục lại cặp NST ñồng dạng, tạo ñiệu kiện cho chúng tiếp hợp, 
trao ñổi chéo bình thường 
ðáp án D 
Câu 12 Cơ thể thực vật ña bội có thể ñược phát hiện bằng phương pháp nào dưới 
ñây là chính xác nhất 
A) ðánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng 
B) ðánh giá khả năng sinh sản 
C) Quan sát và ñêm số lưỡng NST trong tế bào 
D) ðánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh 
ðáp án C 
Câu 13 Một thể ña bội chỉ ñược hình thành từ một thể ña bội khảm khi: 
A) Cơ thể khảm phải là sự sinh sản hữu tính 
B) Cơ thể khảm ñó có khả năng sinh sản sinh dưỡng 
C) Cơ thể khảm ñó thuộc loài sinh sản theo kiểu tự thụ phấn 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
D) Cơ thể khảm ñó là loài lưỡng tính 
ðáp án B 
Câu 14 ðặc ñiểm nào dưới ñây của thể ña bội là không ñúng: 
A) Trong thể ña bội bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của một bộ 
NST ñơn bội, lớn hơn 2n 
B) ðược chia làm hai dạng: thể ba nhiễm và thể ña nhiễm 
C) Ở ñộng vật giao phối ít gặp thể ña bội do gây chết rất sớm, cơ chế xác ñịnh 
giới tính bị rối loạn ảnh hưởng tới quá trình sinh sản 
D) Cây ña bội lẻ bị bất thụ tạo nên giống không hạt 
ðáp án B 
Câu 15 Thể tứ bội xuất hiện khi: 
A) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân của tế bào 2n 
B) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai ñoạn sớm của hợp tử 
trong lần nguyên phân ñầu tiên 
C) Do kết quả của sự kết hợp giữa giao tử bất thường 2n với giao tử 2n 
D) B và C ñúng 
ðáp án -D 
Câu 16 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể vào giai ñoạn sớm của hợp 
tử trong lần nguyên phân ñầu tiên sẽ tạo ra: 
A) Thể tứ bội 
B) Thể khảm 
C) Thể tam bội 
D) Thể ña nhiễm 
ðáp án A 
Câu 17 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở ñỉnh sinh dưỡng 
của một cành cây sẽ tạo ra: 
A) Thể tứ bội 
B) Thể khảm 
C) Thể tam bội 
D) Thể ña nhiễm 
ðáp án B 
Câu 18 Khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân ñôi nhưng thoi vô sắc không hình 
thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào: 
A) Mang bộ NST ña bội 
B) Mang bộ NST tứ bội 
C) Mang bộ NST tam bội 
D) Mang bộ NST ñơn bội 
ðáp án B 
Câu 19 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng ñột biến 
thể ña bội và thể dị bội: 
A) ðều là dạng ñột biến số lượng NST 
B) ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản 
C) ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình 
D) ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
trình phân bào 
ðáp án A 
Câu 20 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biế thể 
ña bội và thể dị bội: 
A) ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống 
B) ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản 
C) ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình 
D) ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá 
trình phân bào 
ðáp án A 
Câu 21 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể 
ña bội và thể dị bội: 
A) ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly của NST trong quá trình giảm phân 
B) ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản 
C) ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình 
D) ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính 
ðáp án A 
Câu 22 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể 
ña bội và thể dị bội: 
A) ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản 
B) ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly NST ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào 
sinh dục trong quá trình phân bào 
C) ðều là dạng ñột biến số lượng NST 
D) ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính 
ðáp án C 
Câu 23 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến ña 
bội và dị bội: 
A) ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản của thể ñột biến 
B) ðều xả ra do rối loạn phân ly của một hoặc một số cặp NST tương ñồng ở 
tế boà sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào 
C) ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc vào giai ñoạn 
tiền phôi 
D) ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính 
ðáp án C 
Câu 24 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị 
bội ở thực vật: 
A) Thể ña bội ñược sử dụng ñể khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa 
B) Dạng ña bội lẻ thường làm mất khả năng sinh sản 
C) Thể ña bội làm tăng kích thước tế bào 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 25 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị 
bội ở thực vật: 
A) Thể ña bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) Thể ña bội ñược ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng 
C) Thể ña bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 26 Mô tả nào dưới ñây là không ñúng về ñiểm giống nhau giữa thể ña bội và 
thể dị bội 
A) ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn 
tiển phôi 
B) ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào 
C) Tạo ra các giống cây trồng không hạt 
D) ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống 
ðáp án C 
Câu 27 Mô tả nào dưới ñây là không ñúng với ñiểm giống nhau và khác nhau giữa 
thể ña bội và dị bội: 
A) ðều thuộc dạng ñột biến số lượng NST 
B) ðều do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong qua trình phân bào 
nguyên nhiễm hoặc giảm nhiễm 
C) ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống 
D) ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn 
tiền phôi 
ðáp án B 
Câu 28 Mô tả nào dưới ñây là ñiểm không ñúng về ñiểm giống nhau và khác nhau 
giữa thể ña bội và dị bội: 
A) ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào 
B) ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống 
C) ðều chỉ xảy ra ở quá trình sinh dục 
D) ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn 
tiền phôi 
ðáp án C 

File đính kèm:

  • pdfDot-bien-da-boi-the.pdf