Ôn thi Đại học và Bồi dưỡng học sinh giỏi - Phương trình và bất phương trình đại số
* Dạng 2: Đưa phương trình cần giải về dạng h(x)=a (a là hằng số) mà
thì nghiệm của phương trình là giá trị của biến x làm cho dấu của đẳng
thức xảy ra .
5) Phương pháp 5: Chứng minh nghiệm duy nhất
6) Phương pháp 6: Đưa về hệ
7) Phương pháp 7: Đưa về tổng các số không âm.
8) Phương pháp 8:Tính chất chia hết của nghiệm
9) Phương pháp 9: Sử dụng đồ thị và các kiến thức về tam thức bậc hai.
10) Phương pháp 10: Sử dụng tính chất hàm số
xảy ra . 5) Phương pháp 5: Chứng minh nghiệm duy nhất 6) Phương pháp 6: Đưa về hệ 7) Phương pháp 7: Đưa về tổng các số không âm. 8) Phương pháp 8:Tính chất chia hết của nghiệm 9) Phương pháp 9: Sử dụng đồ thị và các kiến thức về tam thức bậc hai. 10) Phương pháp 10: Sử dụng tính chất hàm số B. BÀI TẬP. I. Dạng 1: Giải phương trình. 1) (Dự bị 2 khối D 2006) : 2x 2 7 x 2 x 1 x 8x 7 1 , x R . 2) (Dự bị 1 khối B 2006) : 23x 2 x 1 4x 9 2 3x 5x 2 , x R . 3) (Dự bị 1 khối B 2005) : 3x 3 5 x 2x 4 . 4) ( ĐH KD-2005) 2 x 2 2 x 1 x 1 4 ; 5) ( ĐH KD-2006) : 22x 1 x 3x 1 0 , x R 6) 1 x 1 1 x 2x 5 x ; 7) 2 22x 3x 5 2x 3x 5 3x 8) 10x 1 x 3 1 ; 9) 3x 5 x 1 4 ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 2 10) 2x 5 x 2 2x 1 ; 11) 1 x 12x 1 x 1 2 x 1 . 12) 21 2x 1 x 22x 1 2 . II. Dạng 2: Giải bất phương trình. 1) (Dự bị 2 khối B 2005) : 28x 6x 1 4x 1 0 ; 2) (Dự bị 1 khối D 2005) : 2x 7 5 x 3x 2 ; 3) ( ĐH KD - 02) 2 2x 3x 2x 3x 2 0 ; 4) ( ĐH KA-05) 5x 1 x 1 2x 4 ; 5) ( ĐH KA-04) 22 x 16 7 xx 3 x 3 x 3 ; III. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm . Thông thường ở dạng này ta sử dụng một trong các phương pháp sau: * PP1: Sử dụng tính chất đồng biến ,nghịch biến của hàm số. * PP2: Sử dụng tương giao của các đồ thị hàm số. 1) (Dự bị 1 khối B 2007) : Tìm m để phương trình: 4 2x 1 x m có nghiệm. 2) (Dự bị 1 khối A 2007) :Tìm m để bất phương trình: 2m x 2x 2 1 x(2 x) 0 có nghiệm x 0;1 3 . 3) ( ĐH KA-2007) Tìm m để phương trình 4 23 x 1 m x 1 2 x 1 có nghiệm thực . 4) ( ĐH KB-2007) CMR với giá trị của mọi m, phương trình 2x 2x 8 m(x 2) có 2 nghiệm thực phân biệt . 5) ( ĐH KA-2007) Tìm m để phương trình : 4 42x 2x 2 6 x 2 6 x m m R có đúng hai nghiệm thực phân biệt. 6) (Khối D-2004). CMR: phương trình sau có đúng một nghiệm: 5 2x x 2x 1 0 . 7) ( ĐH KB-2004): Xác định m để phương trình sau có nghiệm : 2 2 4 2 2m 1 x 1 x 2 2 1 x 1 x 1 x . 8) ( ĐH KB-2006): Tìm m để pt: 2x mx 2 2x 1 có 2 nghiệm thực phân biệt ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH . Để giải hệ phương trình và hệ bất phương trình , ngoài những phương pháp như: - cộng đại số; thế; đồ thị; sử dụng định thức cấp hai. - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ và phương pháp bất đẳng thức. I. Dạng 1: Giải hệ phương trình. 1) (Dự bị 1 khối D 2006) : 2 2x xy y 3(x y) 32 2x xy y 7 x y , x,y R . 2) (Dự bị 2 khối B 2006) : 2 2x y x y 13 2 2x y x y 25 , x,y R . 3) (Dự bị 2 khối A 2006) : 3 3x 8x y 2y 2 2x 3 3 y 1 , x,y R . 4) (Dự bị 1 khối A 2006) : 2x 1 y y x 4y 2x 1 y x 2 y , x,y R . 5) (Dự bị 1 khối A 2005) : 2 2x y x y 4 x x y 1 y(y 1) 2 , 6) (Dự bị 2 khối A 2005) : 2x y 1 x y 1 3x 2y 4 . 7) (Dự bị 2 khối A 2007) : 4 3 2 2x x y x y 1 3 2x y x xy 1 . 8) ( ĐH KA-2008): 52 3 2x y x y xy xy 4 54 2x y xy 1 2x 4 , x,y R . 9) ( ĐH KB-2008): 4 3 2 2x 2x y x y 2x 9 2x 2xy 6x 6 , x,y R . 10) ( ĐH KD-2008): 2 2xy x y x 2y x 2y y x 1 2x 2y , x,y R . 11) ( ĐH KB-2002) 3 x y x y x y x y 2 ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 4 12) (ĐH KD-2002) 3x 22 5y 4y x x 14 2 yx2 2 . 13) ( ĐH Khối A -2003) 1 1 x y x y 32y x 1 . 14) (ĐH KB- 03) 2y 2 3y 2x 2x 2 3x 2y 15) ( ĐH KA-2006) x y xy 3 x 1 y 1 4 II. Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình, hệ bất phương trình có nghiệm. 1) (Dự bị 1 khối D 2005) :Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm 2x x 1 2 x 17 7 2005x 2005 2x (m 2)x 2m 3 0 . 2) (Dự bị 1 khối B 2007) :Chứng minh rằng hệ phương trình yxe 2007 2y 1 xye 2007 2x 1 có đúng hai nghiệm thỏa điều kiện x>0, y>0. 3) ( ĐH K-D:2007) Tìm m để hệ 1 1x y 5 x y 1 13 3x y 15m 103 3x y có nghiệm thực . 4) (CĐ Khối A+B+D: 2008) Tìm m để hệ phương trình x my 1 mx y 3 có nghiệm (x;y) thỏa: Điều kiện x.y<0. 5) ( ĐH KD-2004) x y 1 x x y y 1 3m ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 5 PHÀN II. MỘT SỐ BÀI TỔNG HỢP (hay & khĩ) 1. 2001x4004 2002 2001x8 33 2. xx32x2....x2x 3. Tìm m để phương trình : m5x3x1x 2 cĩ 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn: 1x 1 x 1 x 1 x 1 4321 4. 08y12y6z 08z12z6x 08x12x6y 23 23 23 5. 1x3x2x91x5 23 6. Cho dcba;bdca0 GPT: 2222 dxcxbxax 7. m1xx1xx 22 . Tìm m để phương trình cĩ nghiệm 8. 21214.30y2001x 21212001y4.30x 9. 8 1xyz 4 3xzyzxy 2 3zyx 222 10. 22x1978119781x 11. 2 2 x1 xx2 x x1 12. Tìm m để hệ phương trình sau cĩ đúng 2 nghiệm: 2myx 256yx 88 8 13. 3 34 xx4.65x16 14. Tìm nghiệm dương của phương trình: x 1x3 x 11 x 1xx2 ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 6 15. 1x16128x32x 327 3333 16. 1x28x31x11x23 22 17. Cho hệ phương trình 2 2 2 2 1 4 x y a x y a) Giải hệ phương trình với a = 2. b) Tìm các giá trị của a để hệ cĩ nghiệm duy nhất 18. Tìm nghiệm nguyên dương của hệ PT sau : 233 zyx zyx 19. Cho f(x) = ax2 + bx + c . Biết phương trình f(x) = x vơ nghiệm. Chứng minh rằng phương trình af2(x) + bf(x) + c = x vơ nghiệm 20. (Olympic 99) Giải phương trình 2 4 233 1 1 3 x x x x . 21. (Olympic 95 - 05) Giải phương trình 3 32 3 3 2x x . 22. (Olympic 95 - 05) Giải phương trình 2 4 2 2x x x 23. (Olympic 95 - 05) Giải phương trình 2 2 24 6 2 5 3 3 9 5x x x x x x . 24. Olympic 95 - 05) Giải phương trình 2 32 4 2 xx x , x ≥ - 1. 25. (Olympic 95-05) Giải phương trình 2 32( 3 2) 3 8x x x . 26. (Olympic 95-05) Giải phương trình 215 (30 4 ) 2004( 30060 1 1) 2 x x x 27. (Olympic 95-05) Giải phương trình 2 25 14 9 20 5 1x x x x x . 28. (Olympic 95-05) Tìm m để phương trình cĩ 3 nghiệm phân biệt. 3 21 1 12( 1) 4(1 ) 4 6 0x x xm m m xx x x . 29. (Olympic 95-05) Giải phương trình 2 3 3 244 4 4(1 ) (1 ) 1 (1 )x x x x x x x x . 30. (Olympic 95-05) Giải phương trình 2 2 219 7 8 13 13 17 7 3 3( 2)x x x x x x x . 31. (Olympic 95-05) Giải phương trình 2 28 816 10 267 2003x x x x . 32. (Olympic 95-05) Tìm m để phương trình cĩ nghiệm duy nhất. 2 21 1x x x m x . 33. (Olympic 95-05) Giải phương trình: 22 15 32 32 20x x x 34. (Olympic 95-05) Tìm m để phương trình cĩ nghiệm duy nhất. 22 4 8 2x x x x m . 35. (Olympic 06) Giải phương trình 2 2( 1) 2 3 1x x x x . 36. (Olympic 06) Giải phương trình 2 21 1 1 2 2 x x x . 37. (Olympic 06) Giải phương trình 2 2 24( )( 3 2007) 2005 4 4 30 1 2006x x x x x x x x . ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 7 38. (Olympic 04_11) Giải phương trình 2 3 1 1 xx x 39. (Olympic 06) Giải phương trình 1 3 1 0 4 2 x x x . 40. (Olympic 95 - 05) Giải bất phương trình 29 16 2 2 4 4 2x x x . 41. (Olympic 95 - 05) Giải bất phương trình 2 2 2(1 3) 2 (1 3) 2 3 2 2 2x x x x x x . 42. (Olympic 95 - 05) Giải bất phương trình 2 35 121 xx x . 43. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 ( 1)( 1) 8 0 1 41 1 x y xy x y x y . 44. Giải hệ phương trình 1 1 120 11 2008 1 x y z x y z xy yz zx 45. (Olympic 05) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) (3 1) ( ) (4 1) ( ) (5 1) x y z x x y z y z x y y z x z x y z z x y . 46. (Olympic 95-05) Giải hệ phương trình 3 2 3 2 3 2 6 12 8 0 6 12 8 0 6 12 8 0 y x x z y y x z x 47. (Olympic 06) Giải hệ phương trình . 2 2 2 2 2 2 6 (1 9 ) 6 (1 9 ) 6 (1 9 ) x y x y z y z x z . 48. Olympic 02_11) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 25 3 9 3 16 yx xy y z z xz x Tính giá trị P = xy + 2yz + 3zx. 49. Giải hệ phương trình 121 2 3 121 6 3 x y x y y x ƠN THI ĐẠI HỌC & BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Ngọc Vinh 8 50. (Olympic 2000) Giải hệ phương trình 53 2 4 42 53 2 42 y y x x y x 51. (Olympic 95-05) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 21 1 21 1 x y y y x x 52. Cho hai số x, y ≠ 0 thay đổi thoả mãn (x + y)xy = x2 + y2 – xy. Tìm GTLN của
File đính kèm:
- On DH&bdHSG.pdf