Ôn tập Chương 5: Hiđrocacbon no

 

• Chọn mạch C dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính.

• Đánh số C mạch chính sao cho tổng số chỉ vị trí nhánh là nhỏ nhất.

• Đọc tên nhánh theo thứ tự vần chữ cái, nếu có nhiều nhánh giống nhau ta thêm tiếp đầu ngữ đi (2), tri (3), tetra (4) trước tên mạch nhánh và không được đưa vào trình tự chữ cái khi gọi tên.

 Lưu ý:

 - Bậc của một nguyên tử cacbon ở phân tử ankan bằng số nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nó.

 - Ankan không phân nhánh: phân tử chỉ chứa C bậc I và C bậc II (không chứa C bậc III và C bậc IV)

 - Ankan phân nhánh: phân tử có chứa C bậc III hoặc C bậc IV.

 - Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt 1 nguyên tử H từ phân tử ankan có công thức CnH2n+1 được gọi là nhóm ankyl.

 

doc14 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2641 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Chương 5: Hiđrocacbon no, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tr¨m c¸c chÊt trong hçn hîp
31. Đốt cháy hoàn toàn 14,3g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu được 22,4lit CO2 ở (đkc).Cho biết thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hh trên. 
32. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hh X gồm 2 chất khí CH4 và C3H6 sinh ra 11,2 lit khí CO2. Các thể tích khí đo ở đktc.Tính % thể tích mỗi khí trong hh X
33. Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có công thức phân tử là C7H16 và C8H18. Để đốt cháy hoàn toàn 6,95 gam xăng đó cần dùng vừa hết 17,08 lít O2 (đktc). Xác định % về khối lượng của từng chất trong loại xăng trên.
34. Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propan và butan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch NaOH tạo ra 286,2 gam Na2CO3 và 252 gam NạHCO3. Xác định thành phần % về thể tích của hỗn hợp X.
35. Hỗn hợp khí A chứa propan và xiclopropan. Biết 5,6 lít hỗn hợp A (đktc) có thể làm mất màu hoàn toàn 16 gam brom trong bóng tối ở nhiệt độ thường. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
36: Hỗn hợp khí etan và propan có tỉ khối so với H2 bằng 19,9. Đốt cháy 56 lít hỗn hợp đó (đktc) và cho khí tạo thành hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 320 gam NaOH. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu và số gam muối tạo thành.
Y Bµi tËp tr¾c nghiÖm
1. Hãy chọn câu đúng trong các câu khẳng định sau:
	A. Những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết σ là hiđrocacbon no
	B. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là ankan.
	C. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no.
	D. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no, mạch hở
2. Điều nào sau đây sai khi nói về ankan:
	A. là hiđrocacbon no, mạch hở	C. Có phản ứng hóa học đặc trưng là phản ứng thế. 
B. Chỉ chứa liên kết σ trong phân tử	D. Clo hóa theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo 1 sản phẩm thế duy nhất.
3. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
	A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
	B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
	C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
	D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
4. Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây:
	A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
	B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng
	C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng
	D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng
5. C©u nµo ®óng trong c¸c c©u d­íi ®©y ?
	A. Xiclohexan võa cã ph¶n øng thÕ, võa cã ph¶n øng céng.
	B. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
	C. Xiclohexan cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
	D. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, cã ph¶n øng céng.
6. Trong sè c¸c ankan ®ång ph©n cña nhau, ®ång ph©n nµo cã nhiÖt ®é s«i cao nhÊt ?
	A. §ång ph©n m¹ch kh«ng nh¸nh.	B. §ång ph©n m¹ch ph©n nh¸nh nhiÒu nhÊt.
 C. §ång ph©n isoankan.	D. §ång ph©n neo-ankan.
7. Ankan nhỏ nhất có đồng phân cấu tạo là:
A. CH4	B. C3H8	C. C4H10	D. C5H12.
8. Coù bao nhieâu ankan ñoàng -phaân caáu taïo coù coâng thöùc phaân töû C5H12?
A. 3 ñoàng phaân 	B. 4 ñoàng phaân 	C. 5 ñoàng phaân 	D. 6 ñoàng phaân
9. Theo chieàu taêng soá nguyeân töû C trong phaân töû, phaàn traêm khoái löôïng C trong phaân töû xicloankan.
A. taêng daàn	B. giaûm daàn	 	C. khoâng ñoåi	 	 D. bieán ñoåi khoâng theo quy luaät
10. Cho c¸c chÊt sau :
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (I) 
Thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i cña c¸c chÊt lµ
A. I < II < III	B. II < I < III	C. III < II < I	D. II < III < I
11. Trong phoøng thí nghieäm coù theå ñieàu cheá metan baèng caùch naøo sau ñaây? 
A.Nhieät phaân natri axetat vôùi voâi toâi xuùt 	B.Crackinh butan 
 	C.Thuyû phaân nhoâm cacbua 	 	D. A vaø C
12. Hai chất 2- metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A Công thức cấu tạo 	B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử các bon 	D. Số liên kết cộng hoá trị
13 Trong phaân töû hôïp chaát 2, 2, 3 – trimetylpentan, soá nguyeân töû cacbon baäc I, baäc II, baäc III vaø baäc IV töông öùng laø : 
A. 5, 1, 1 vaø 1 	 	B. 4, 2, 1 vaø 1 C. 1, 1, 2 vaø 4 	 D. 1, 1, 1 vaø 5
Chọn tên đúng của các hợp chất sau:
CH3
14. CH3- CH - CH2 - CH3 
A. neopentan	B. 2-metylbutan	C. isobutan	D. 1,1-đimetylbutan
15: 
A. 1,1,3-trimetylheptan	B. 2,4-®imetylheptan	C. 2-metyl-4-propylpentan	D. 4,6-®imetylheptan
C2H5
CH2
CH
CH3
CH3
16.
 A. 2-etylbutan B. 2- Metylpentan C. 3-Metylpentan 	D. 3-Etylbutan 
CH3
C2H5
CH
CH
CH2
CH3
CH3
17.
A. 3-Etyl-4-Metylpentan B. 4-Metyl-3-Etylpentan C. 2-Metyl-3-Etylpentan	 D. 3-Etyl-2-Metylpentan
CH3−CH−CH3
18. CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH3 
A. 3-isopropylpentan	 B. 2-metyl-3-etylpentan	C. 3-etyl-2-metylpentan	D. 3-etyl-4-metylpentan 
19. CH2 − CH − CH2 − CH − CH3 
 CH 2 CH3
 CH3
A. 2-etyl-4-metylhexan	 B. 2,4-đimetylhexan C. 4-etyl-2-metylhexan	 D. 3,5-đimetylhexan 
20.	
A. 3,4-®imetylpentan B. 2,3-®imetylpentan 	C. 2-metyl-3-etylbutan D. 2-etyl-3-metylbutan 
21. 
A. 2-metyl-2,4-®ietylhexan 	B. 2,4-®ietyl-2-metylhexan
C. 5-etyl-3,3-®imetylheptan	 	D. 3-etyl-5,5-®imetylheptan
22 
 A. 3-etyl-2-clobutan B. 2-clo-3-metylpetan C. 2-clo-3-metylpentan 	D. 3-metyl-2-clopentan
23. 
A. 3-clo-2-nitropentan B. 2-nitro-3-clopentan	 C. 3-clo-4-nitropentan D. 4-nitro-3-clopentan
 CH3
24. CH3−CH2−CH−CH2−C−CH3
 CH3
 	 CH3−CH−CH3
	A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan	B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan
	C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan	D. 4-etyl-2,2,5-trimetylhexan
25. CH3CH2CH2CHBrCH2CH(C2H5)CH3
A. 4-brom-6-etylheptan	 B. 4-brom-2-etylheptan	 C. 4-brom-6-metyloctan D. 5-brom-3-metyloctan
26. CH3CH(CH3)CH2CHCH3
 CH(CH3)2
	A.2,3,5-trimetylhexan	B. 2,4,5-trimetylhexan
	C. 2-isopropyl-4-metylpentan	D. 2-metyl-4-isopropylpentan
27.	 CH3
	 	CH3−CH − CH2 − C−CH2−CH3
	 CH2−CH3 CH2 −CH3
 	A. 2,4 – ñietyl-4-metylhexan 	B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan 
 	C. 5-etyl-3,5-ñimetylheptan 	D. 2,2,3- trietyl-pentan
28.
 	 A. 1-metyl-5-etylxiclohexan 	 	B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
	C. 10-metyl-3-metylxiclohexan	D. 3-etyl-1-metylxiclohexan
29. C2H5
 CH3 CH3
	A. 2-etyl-1,4-đimetylxiclohexan	B. 3-etyl-1,4-đimetylxiclohexan
	C. 1-etyl-2,5-đimetylxiclohexan	D. 5-etyl-1,4-đimetylxiclohexan
30. 3-etyl-2,3-đimetylpentan có CTCT là:
D. a,b,c đều sai
C.
C
C2H5
CH3
CH3
CH3
CH2--CH3
CH
CH3
CH
CH
CH3
CH3
CH3
CH
B.
C2H5
A.
C
CH3
C2H5
C2H5
CH3
CH
CH3
31. Trong số các chất sau:
	X: 2,2-đimetylbutan	Y: 2,2,3,3-tetrametylbutan	Z: 2,4-đimetylpentan
	M : 2,3-đimetylpentan	Q : 2,3,4-trimetylpentan	T : 2,2,3-trimetylbutan
	Những chất đồng phân của nhau là :
	A. (X và Y), (M, Q, Z và T)	B. (M, Z và T) ; (Y và Q)
	C. ( X và M) ; (Y và Q) ; (Z và T)	D. ( X và M) ; (Y và Z) ; (Q và T)	
32. Cho ankan X có công thức cấu tạo thu gọn như sau:
	Tên của X là:
	A. 1,1,3-trimetylheptan	B. 2-metyl-4-propylpentan
C. 2,2,6-trimetylheptan	D. 2,6,6- trimetylheptan	
33. Cho 2-metylbutan tác dụng với khí clo ( tỉ lệ mol 1:1) thì thu được số dẩn xuất clo là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
34. Tieán haønh clo hoùa 3-metylpentan tæ leä 1:1, coù theå thu ñöôïc bao nhieâu daãn xuaát monoclo?
	A. 4 	B. 5 	C. 2 	D. 3 	
35.Ankan nào dưới đây phản ứng thế với Cl2 cho hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo.
a. Propan 	 b. iso Butan 	c. n- butan 	 d. cả a, b, c đều đúng
36.X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng Cl2 (ánh sáng, to) thu được tối đa 2 sản phẩm thế monoclo. Tên của X là:
A. n-hexan	 	B. 2-metylpentan	C. 2,2-đimetylbutan	 D. 2,3-đimetylbutan
37. Khi cho butan taùc duïng vôùi brom thu ñöôïc saûn phaåm monobrom naøo sau ñaây laø saûn phaåm chính? 
A. CH3CH2CH2CH2Br 	B. CH3CH2CHBrCH3 	
C.CH3CH2CH2CHBr2 	D. CH3CH2CBr2CH3.
38. Hidrocacbon X coù CTPT C5H12 khi taùc duïng vôùi Clo taïo ñöôïc 3 daãn xuaát monoclo ñoàng phaân cuûa nhau. X laø: 
A. iso-pentan	B. n-pentan	C. neo-pentan	D. 2-metyl butan
39. Ankan X coù coâng thöùc phaân töû C5H12, khi taùc duïng vôùi clo taïo ñöôïc 4 daãn xuaát monoclo. Teân cuûa X laø 
A. pentan 	B. iso-pentan	C. neo-pentan	D.2,2- dimetylpropan
40.D·y ankan nào sau ®©y tháa m·n ®iÒu kiÖn : mçi c«ng thøc ph©n tö cã mét ®ång ph©n khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol 1 : 1 t¹o ra 1 dÉn xuÊt monocloankan duy nhÊt ?
A. C3H8, C4H10, C6H14	B. C2H6, C5H12, C8H18	 C4H10, C5H12, C6H14	 D. C2H6, C5H12, C4H10
41. Ankan nào dưới đây phản ứng thế với Cl2 cho hỗn hợp 2 dẫn xuất mono Clo.
a. Propan b. iso Butan c. n- butan d. cả a, b, c đều đúng
42. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
43. Hi®rocacbon X cã CTPT C6H12 kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch brom, khi t¸c dông víi brom t¹o ®­îc mét dÉn xuÊt monobrom duy nhÊt. Tªn cña X lµ
A. metylpentan	B. 1,2-®imetylxiclobutan
C. 1,3-®imetylxiclobutan	D. xiclohexan
44. Đề hidro hoá Butan thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
45. Số sản phẩm hữu cơ thu được khi thực hiện phản ứng tách một phân tử hiđro của isopentan là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
46. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña C6H14 biÕt r»ng khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol 1 : 1 chØ cho hai s¶n phÈm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 	B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3	D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 
47. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
	A. Xiclopropan + H2 	B. Xiclopropan + Br2 
	C. Xiclopropan + HBr 	D. Xiclopropan + KmnO4 
48. Trong các chất sau, chất nào tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 cho ra một dẫn xuất monoclo duy nhất.
	(I) metan; (II) isobutan;	(III) 2,3-đimetylbutan;	(IV) etan; (V) neo-pentan;	 (VI) 2,2,3,3-tetrametylbutan
	A. (I), (II), (III), (IV)	B. (II), (IV), (V), (VI)	C. (II), (III), (V), (VI)	 D. (I), (IV), (V), (VI)	
CH2CH2CH3
49. Cho hợp chất X sau đây: 
	X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau khi phản ứng thế với clo.
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
50. Hai xicloankan đơn vòng X và Y đều có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. Khi cho tác dụng với clo (chiếu sáng), X cho 4 dẫn xuất monoclo, còn Y chỉ cho 1 dẫn xuất mon

File đính kèm:

  • docBAI TAP HIDROCACBON NO.doc
Giáo án liên quan