Giáo án Hóa học 11 - Chương 5: Hiđrocacbon no

Câu 431 : Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái

A. lai hoá sp.

B. lai hoá sp2.

C. lai hoá sp3.

D. không lai hoá.

Câu 432 : Trong phân tử ankan, các góc hoá trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng :

A. 900

B. 109,50

C. 1200

D. 1800

Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai :

A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay tương đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng

khác nhau.

B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.

C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được.

D. Phân tử metan không có cấu dạng.

Câu 434 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì

A. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần.

B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần

C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng dần.

D. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều giảm dần.

 

doc35 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Chương 5: Hiđrocacbon no, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của ancol.
tính chất vật lí của ancol.
tốc độ phản ứng hoá học.
khả năng phản ứng hoá học.
Câu 513. Các ancol ở đầu dãy đồng đẳng của ancol etylic :
đều nhẹ hơn nước.	
đều nặng hơn nước.
chỉ có 3 ancol đầu dãy đồng đẳng nhẹ hơn nước, còn các ancol còn lại đều nặng hơn nước. 
có tỉ trọng bằng tỉ trọng của nước nếu đo ở cùng nhiệt độ.
Câu 514. Liên kết hiđro không ảnh hưởng đến 
nhiệt độ sôi của ancol.
độ tan của ancol trong nước.
khối lượng riêng của ancol.
khả năng phản ứng với Na.
H
C
O
H
H
H
H
C
O
H
H
H
Câu 515. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol metylic được biểu diễn như sau :
 A. ... ... ...	 	 
H 
H
C
 O
H
H
H
C
O
H
H
H
B. .... ....	 	
H
O
H 
C
H
H
H
O
H 
C
H
H
C. .... .... ....
 D. Cả A, B, C.
Câu 516. Cồn 900 là hỗn hợp của :
90 phần khối lượng etanol nguyên chất trong 100 phần khối lượng 
hỗn hợp.
90 phần thể tích etanol nguyên chất trong 100 phần thể tích hỗn hợp.
90 phần khối lượng etanol nguyên chất và 100 phần khối lượng nước nguyên chất.
90 thể tích etanol nguyên chất và 100 thể tích nước nguyên chất.
Câu 517. Chỉ ra nội dung sai :
Những ancol mà phân tử có từ 1 đến 12 nguyên tử cacbon đều ở 
thể lỏng.
Các ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic đều nặng hơn nước.
Ancol metylic, ancol etylic và ancol propylic tan vô hạn trong nước.
Một số ancol lỏng là dung môi tốt cho nhiều chất hữu cơ.
Câu 518. Trong cồn 960 :
ancol là dung môi, nước là chất tan.
ancol là chất tan, nước là dung môi.
ancol và nước đều là dung môi.
ancol và nước đều là chất tan.
Câu 519. Bản chất của liên kết hiđro (trong nước, trong ancol, axit cacboxylic) :
Là sự hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
Là sự hút tĩnh điện giữa cation H+ và anion O2–.
Là liên kết cộng hoá trị phân cực giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Là liên kết cho – nhận giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 520. Phản ứng giữa ancol với chất nào chứng tỏ trong phân tử ancol có nguyên tử hiđro linh động ?
Với kim loại kiềm.	
Với axit vô cơ.
Với oxit của kim loại kiềm. 	
Với dung dịch kiềm.
Câu 521. Phản ứng nào sau đây của ancol là phản ứng thế cả nhóm hiđroxyl ?
Phản ứng với kim loại kiềm.	
Phản ứng với axit vô cơ.
Phản ứng với axit hữu cơ.	
Phản ứng tách nước.
Câu 522. Phản ứng nào của ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là phản ứng tách nhóm hiđroxyl cùng với một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon ?
Phản ứng tạo muối với kim loại kiềm.
Phản ứng tạo este.
Phản ứng tạo ete.
Phản ứng tạo anken.
Câu 523. Ancol etylic phản ứng dễ dàng nhất với axit halogenhiđric nào ?
HCl	
HBr	
HI
HF
Câu 524. Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 1400C, thu được sản phẩm chính là :
Etyl hiđrosunfat.	
Etilen.
Đietyl ete.
Đietyl sunfat.
Câu 525. Điều chế eten từ etanol bằng cách :
đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C.
đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1400C.
đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C.
đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1700C.
Câu 526. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ butan-2-ol là :
But-1-en.	 	
But-2-en.
But-3-en.	
But-4-en.	
Câu 527. Trong sản phẩm của phản ứng tách H2O của butan-2-ol có thể có bao nhiêu anken ?
1 	
2	
3	
4
Câu 528. Ancol nào mà chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây ra mù loà, lượng lớn có thể gây tử vong ?
CH3OH	
C2H5OH	
CH3CH2CH2OH	
CH3 – CH – CH3	
 OH
Câu 529. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C4H10O ?
4	
5	
6	
7
Câu 530. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được bao nhiêu ete ?
1 	
2	
3	
4
Câu 531. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, chủ yếu xảy ra 
phản ứng : 
 C2H5OH đ CH2 = CH2 + H2O
 Ngoài ra còn xảy ra các phản ứng phụ :
2C2H5OH đ C2H5OC2H5 + H2O
 C2H5OH + 6H2SO4 đ 2CO2 + 6SO2 + 9H2O
Có thể chứng minh trong sản phẩm khí sinh ra có CH2 = CH2 bằng cách sục hỗn hợp khí vào :
dung dịch brom trong nước.	
dung dịch brom trong CCl4.	
dung dịch thuốc tím.
Cả A, B, C đều được.
Câu 532. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol A thu được 5,28g CO2 và 2,7g H2O. Có thể kết luận A là ancol :
no.	
không no.
đơn chức.	 	
đa chức.
+NaOH
to
H2SO4 đặc
 to
HBr
Câu 533. Cho sơ đồ chuyển hoá :	
 A	 B C Pent-2-en 
Vậy A là : 
Pent-3-en.	
Xiclopentan.	
2-Metyl-1-en.	
Pent-1-en.
Câu 534. Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
CH3OH và C2H5OH.
C2H5OH và C3H7OH.
C3H7OH và C4H9OH.
C4H9OH và C5H11OH.
Câu 535. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g nước và 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng có hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 ancol đó là :
CH4O và C2H6O.	
CH4O và C3H8O.
C2H6O và C3H8O.	
C3H8O và C4H10O.
OH
Câu 536. Hợp chất nào sau đây thuộc loại phenol ?
A. 	 
B. HO	 CH3
OH
 CH3
C2H5
C. 	 	 	 
D. Cả A, B, C.
Câu 537. Ancol thơm là :
A. 	CH3	 
 OH
B. HO CH3
C. 	 CH2OH	 
D. Cả A, B, C.
Câu 538. Trong số các chất : benzen, toluen, phenol, anilin, chất ở điều kiện thường có trạng thái tồn tại khác với ba chất còn lại là :
Benzen.	
Toluen.	
Phenol.	
Anilin.
Câu 539. Chất gây bỏng nặng khi rơi vào da là :
Benzen.	
Toluen.	
Phenol.	
Anilin.
Câu 540. ở điều kiện thường, phenol là :
Chất lỏng không màu.	
Chất lỏng màu hồng.
Tinh thể màu hồng.	
Tinh thể không màu.
Câu 541. Khi để lâu ngoài không khí, phenol có màu :
đen.	
nâu.	
vàng.
hồng.
Câu 542. Khi để phenol trong không khí một thời gian, có hiện tượng :
bốc khói.	
chảy rữa.	
lên hoa.	
phát quang.
Câu 543. Axit phenic là :
 COOH
A. 	 	
B. OH	
C. HOOC 	 OH	
O2N
 OH
NO2
NO2
	D. 
O2N
NH2
NO2
NO2
 Br
COOH
 Br
Câu 544. Axit picric là :
	A. 	Br	 COOH	B.	 
 O2N
COOH
 NO2
 NO2
O2N
 OH
NO2
NO2
	C. 	D. 
Câu 545. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy phenol có màu hồng, do 
đó là màu bản chất của phenol.
dưới tác dụng của ánh sáng nó biến đổi thành chất có màu hồng.
bị oxi hoá một phần bởi oxi không khí nên có màu hồng. 
tác dụng với khí cacbonic và hơi nước tạo ra chất có màu hồng.
Câu 546. Khi thổi khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat, tạo ra phenol và 
axit cacbonic.	
natri hiđroxit.
natri hiđrocacbonat.	
natri cacbonat.
Câu 547. Hiện tượng xảy ra khi thổi khí cacbonic và dung dịch natri phenolat :
Tạo ra dung dịch đồng nhất.
Tạo ra chất lỏng không tan và nổi lên trên.
Tạo ra chất lỏng không tan và chìm xuống đáy.
Tạo ra dung dịch bị vẩn đục.
Câu 548. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần ?
A. , H2CO3, C2H5OH, OH.
B. C2H5OH, 	 	 OH, , H2CO3.
 	C. C2H5OH, , 	 OH, 	H2CO3.
 	D. C2H5OH, , H2CO3, 	 OH.
Câu 549. So sánh tính axit của phenol và của ancol :
Tính axit của ancol mạnh hơn.
Tính axit của phenol mạnh hơn.
Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.
Chưa kết luận được vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.
Câu 550. Trong phân tử phenol :
gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl, nhóm hiđroxyl không ảnh hưởng đến gốc phenyl.
nhóm hiđroxyl ảnh hưởng đến gốc phenyl, gốc phenyl không ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl.
gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl, nhóm hiđroxyl ảnh hưỏng đến gốc phenyl.
có ảnh hưởng qua lại giữa gốc phenyl và nhóm hiđroxyl.
Câu 551. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần ?
A. H2O, C2H5OH,	 OH.
B. C2H5OH, H2O, 	 OH.
C. 	 OH, C2H5OH, H2O.
D. 	 OH, H2O, C2H5OH.
Câu 552. Hệ quả không phản ánh sự ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol :
Liên kết O – H trở nên phân cực hơn (so với ancol).
Mật độ electron ở vòng benzen giảm xuống.
Liên kết C – O trở nên bền hơn so với ở ancol.
Không phải A, B, C.
Câu 553. Các hợp chất dạng R – OH, hợp chất có tính axit yếu nhất khi R là :
Nguyên tử H. 	
Gốc ankyl.
Gốc phenyl.
Gốc hiđrocacbon không no.
Câu 554. Tính chất hoá học của phenol chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl :
Phản ứng với kim loại kiềm.
Phản ứng với dung dịch kiềm.
Phản ứng với nước brom.	
Cả A và B.
Câu 555. Cho các chất : nitrobenzen, benzen, phenol, toluen. Chất dễ tham gia phản ứng với nước brom nhất là :
Nitrobenzen.	
Benzen.
Phenol.	
Toluen.
Câu 556. Phản ứng nào sau đây cho thấy gốc ankyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl trong phân tử ancol ?
Ancol phản ứng được với kim loại kiềm.
Ancol không phản ứng được với dung dịch kiềm.
Ancol không phản ứng với nước brom.
Cả A, B, C.
Câu 557. Tính chất hoá học của phenol chứng tỏ nhóm hiđroxyl ảnh hưởng đến gốc phenyl là : 
Phản ứng với kim loại kiềm.	
Phản ứng với dung dịch kiềm.
Phản ứng với nước brom.	
Cả A, B, C.
Câu 558. Cho các chất : , NO2, OH, CH3.	
Chất khó tham gia phản ứng thế nguyên tử hiđro của vòng benzen bằng nguyên tử brom nhất là :
A. 
B. NO2
	C. OH	
D. CH3
Câu 559. Chất không phản ứng được với dung dịch brom là :
Nitrobenzen. 	
Stiren.
Phenol.
Anilin.
Câu 560. Đâu không phải là hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brom vào dung dịch phenol ?
Nước brom bị mất màu.
Khi đun nóng hỗn hợp phản ứng mới có kết tủa trắng.
Dung dịch tạo ra làm đỏ giấy quỳ tím.
Không phải các hiện tượng trên.
Câu 561. Phản ứng giữa phenol với nước brom có đặc điểm :
Cần có bột Fe xúc tác.
Cần phải đun nóng.
Kết tủa trắng xuất hiện tức thời.
Không phải các đặc điểm trên.
Câu 562. Trong phân tử phenol :
liên kết O –H phân cực hơn, liên kết C – O bền hơn ở ancol.
liên kết O – H kém phân cực hơn, liên kết C – O bền hơn ở ancol.
liên kết O – H phân cực hơn, liên kết C – O kém bền hơn ở ancol.
liên kết O – H kém phân cực hơn, liên kết C – O kém bền hơn ở ancol.
Câu 563. Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol, do ở phenol có :
liên kết O – H phân cực hơn ở ancol.
mật độ electron ở vòng benzen tăng lên.
liên kết C – O bền vững hơn ở ancol.
nguyên tử H ở nhóm OH linh động hơn ở ancol.
CH2 = CH – CH3
 H+
1) O2 (kk) 
 2) H2SO4
Câu 564. Cho sơ đồ :
C6H6 	 X C6H5OH + CH3COCH3
	X là : 
 	A. C6H5CH2CH2CH3	
 	B. C6H5CH(CH3)2
 	C. C6H5CH = CH–

File đính kèm:

  • docCau hoi TN Hoa Huu Co 11HKII.doc
Giáo án liên quan