Nhóm va nitơ - Photpho
1. A, B là 2 đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và
B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14. Số nơtron của B lớn hơn số nơtron của A
là 2 hạt. Số hiệu nguyên tử X
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
2. KLNT trung bình của Sb là 121,76. Sb có hai đồng vị, biết
đồng vị
121
Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.
A. 121
B. 122
C. 123
D. 120
3. Electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3
có 5 electron. Số điện tích hạt nhận của X bằng:
A. 15
B. 7
C. 31
D. 25
HCl6OSb 2232 2332 Đánh giá nào đúng ? A. Sb2O3 chỉ có tính bazơ. B. Sb2O3 chỉ thể hiện tính axit C. Sb2O3 vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ. D. Sb2O3 là oxi bazơ. 45. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử N bằng 7. C. Ba electron ở phân lớp 2p của nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 46. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học. C. Khi tác dụng với các kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số oxi hoá của nitơ trong hợp chất và ion AlN, N2O4, 4NH , 3NO , 2NO lần lượt là -3, + 4, -3, +5, +4 47. Phát biểu nào không đúng ? A. Do N2 là phân tử không phan cực nên N2 rất ít tan trong nước. B. Do phân tử khối của N2 bằng 28 trong khi đó phân tử khối trung bình của không khí bằng 29 nên N2 nhẹ hơn không khí. NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 9 C. Do khối phân tử khối của N2 nhỏ hơn O2 nên nhiệt độ sôi của N2 lớn hơn O2. D. Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy, sự hô hấp. 48. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Vì có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn nên phân tử niơ rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, N2 khá trơ về mặt hoá học. C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động, trong các phản ứng hoá học nó chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. Ở nhiệt độ cao, N2 trở nên hoạt động nên tác dụng được với nhiều chất. 49. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Giả sử trong không khí chỉ có N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% về thể tích. Phân tử khối trung trình của không khí là 28,8. C. Nitơ có hai đồng vị N147 và N 15 7 nhưng chủ yếu là N147 D. Nitơ có trong thành phần protein. 50. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Trong phòng thí nghiệm, N2 điều chế bằng cách đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl và NaNO3 B. Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Trong công nghiệp, phần lớn N2 sản xuất ra dùng để sản xuất NH3. D. N2 lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. 51. Một bình kín dung tích 112 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 và áp suất 200 atm. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 70% NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 10 B. 80% C. 50% D. 25% 52. Chọn câu không đúng: A. Dung dịch NH3 là dung dịch bazơ, do đó có thể tác dụng với dung dịch axit. B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại. C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hidroxit của nó không tan trong nước. D. Dung dịch NH3 hoà tan được hidroxit và một số muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+ 53. Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu là do: A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử phân cực C. Khi tan trong nước, tất cả amoniac kết hợp với H2O tạo ra ion 4NH và OH . D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra ion 4NH và OH . 54. Phương trình hoá học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3: A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 55. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Phân tử NH3 có dạng hình chóp. B. Phân tử NH3 là phân tử phân cực. C. Amoniac là chất khí có màu vàng nhạt. D. Amoniac tan rất nhiều trong nước. 56. Phát biểu nào không đúng ? A. Amoniac là một bazơ yếu. B. Dùng giấy quỳ ẩm để nhận ra khí amoniac. NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 11 C. Khi tan trong nước, tất cả các phân tử NH3 đều tác dụng với H2O D. Amoniac tạo được khói trắng với khí HCl. 57. Dung dịch amoniac không có khả năng hoà tan chất nào trong số các chất sau: A. Cu(OH)2 B. AgOH C. AgCl D. Al(OH)3 58. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính bazơ. A. NH3 + O2 N2 + H2O B. NH3 + O2 NO + H2O C. NH3 + Cl2 N2 + NH4Cl D. NH3 + CuO N2 + Cu + H2O 59. Dung dịch amoniac có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là bazơ ít tan. C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2. D. NH3 là hợp chất có cực và là một bazơ yếu. 60. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó: A. Thoát ra một chất khí có màu lục nhạt. B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm. C. Thoát ra một chất khí có màu đỏ, làm xanh quỳ ẩm. D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi. 61. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Axit nitric là chất lỏng có màu vàng. B. Axit nitric tính khiết kém bền. C. Axit nitric tan trong nước với bất kì tỉ lệ nào. D. Trong HNO3, nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5 62. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 12 A. Trong dung dịch HNO3 loãng: HNO3 H + + 3NO B. Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím C. HNO3 tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối cacbonat. D. HNO3 tác dụng với với Cu giải phóng H2. 63. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. HNO3 tác dụng hầu hết với kim loại trừ Au và Pt. B. HNO3 tác dụng với Ag hay Cu có thể tạo ra N2. C. HNO3 tác dụng với Mg, Zn hay Al có thể tạo thành NH4NO3 D. Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội. 64. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất ? A. C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O B. S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O C. P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O D. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 65. Trong phòng thí nghiệm, điều chế HNO3 bằng phương trình hoá học : A. NaNO3 (r) + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4 B. Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3 C. Pb(NO3)2 + H2SO4 PbSO4 + 2HNO3 D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 66. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2NaNO3 t 2NaNO2 + O2 B. AgNO3 t Ag + NO2 + 2 1 O2 C. Mg(NO3)2 t Mg + 2NO2 + O2 D. 2Cu(NO3)2 t 2CuO + 4NO2 + O2 67. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được đồng kim loại: A. HNO3 B. NaNO3 + HCl C. H2SO4 loãng NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 13 D. Fe(NO3)3 68. Để nhận biết ion 3NO người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng) vì: A. phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và H2 bay ra. B. phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và không có khí bay ra C. phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và có khí không màu bay ra. D. phản ứng tạo ra dung dịch màu vàng và có NO2 bay ra. 69. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm. B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí bay ra D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm 70. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? A. NH3 + H2O NH4+ + OH- B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D. Fe2++2NH3+2H2O Fe(OH)2+ 2NH4 + 71. Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế oxit của nitơ? A. NH4Cl + NaNO3 t B. Cu + dung dịch HNO3 C. CaCO3 + dung dịch HNO3 D. NH3 + O2 o900,Pt 72. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là: A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0,25 mol D. 0,4 mol NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 14 73. Phản ứng nào KHÔNG đúng A. 223 OKNO2KNO2 B. 22 t 23 ONO4FeO2NOFe2 C. 22 t 3 ONO2Ag2AgNO2 D. 2232 t 33 O3NO12OFe2NOFe4 74. Nhiệt phân 4,7 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi, được 2 gam chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là: A. K B. Cu C. Ag D. Pb 75. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ là (%): A. 25 B. 27,5 C. 55 D. 50 76. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được 0,1 mol O2. Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 0,150 mol B. 0,075 mol C. 0,125 mol D. 0,100 mol 77. Cho phản phản: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch có chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7 78. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? A. NH4Cl NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 15 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO 79. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. % về số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,7 % B. 33,3% C. 16,66% D. 93,34% 80. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Đơn chất photpho tồn tại một số dạng thù hình, quan trọng nhất là photpho trắng và photpho đỏ. B. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, C. Các phân tử P4 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị D. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime. 81. Phát biểu nào KHÔNG đúng ? A. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, như benzen, cacbon disunfua. B. Photpho trắng rất độc. C. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước. D. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ. 82. Trong các phản sau, phản ứng nào photpho đóng vai trò chất oxi hoá ? A. 3Ca + 2P Ca3P2 B. 4P + 3O2 2P2O3 C. 4P +3 Cl2 2PCl3 D. 6P + 5KClO3 5KCl + 3P2O5 83. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H3PO4 là axit ba lần axit NHÓM VA Đặng Công Anh Tuấn 16 B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh D. H3PO4 khá bền bởi nhiệt 84. Ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của nitơ và photpho là: A. Nitơ mạnh hơn photpho B. Nitơ bằng photpho C. Photpho mạnh hơn nitơ D. Không xác định được.
File đính kèm:
- bai tap nito photpho hay.pdf